I.Mục đích, yêu cầu:
-Đọc và viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. Đọc được từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói
III. Các hoạt động dạy và học:
TUẦN: Thứ , ngày tháng năm Bài 23: G- GH I.Mục đích, yêu cầu: -Đọc và viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. Đọc được từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: -Đọc: phở bò, phá cỗ, phì phò, nhà dì na ở phố -Viết: nho khô, nhè nhẹ, phá cỗ 2/ Bài mới: a/ Âm g: -GV rút từ từ tranh: gà riï (GV giải thích nghĩa) -Tiếng nào học rồi? -Trong tiếng gà, âm và dấu nào học rồi? -GV giới thiệu: Đây là âm g (). Hướng dẫn đọc -Phân tích đánh vần, đọc trơn tiếng gà -Phân tích từ: gà ri -Trò chơi sáng tác nhạc: gà- gà- gà- g b/ Âm gh : -Đây là âm gh : GV giới thiệu âm gh () -Hướng dẫn HS đọc ( cho HS so sánh g- gh) -Lấy hộp tìm âm gh cài bảng. Từ âm gh muốn có tiếng ghế phải làm sao? -Phân tích - đánh vần- đọc trơn -Có tiếng nhà, muốn có từ ghế gỗ thì làm sao? -Phân tích từ: ghế gỗ. -Xem tranh, GV giải thích tranh. Củng cố *Cho HS đọc lại bảng lớp. -Trò chơi giữa tiết: Hãy lắng nghe (Phiếu g- gh) c/ Từ ứng dụng: - Chơi trò chơi ghép từ. -Luyện đọc: -Đọc cá nhân- lớp. -Viết bảng con (theo tổ) -Tiếng ri -Âm a, dấu huyền -Đọc cá nhân- nhóm- lớp -Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp) -Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp -Đọc cá nhân- nhóm- lớp -Cài bảng, HS lưu ý quy tắc chính tả. -HS cài thêm âm ê, dấu sắc -Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp) -HS cài bảng, đọc lên. -Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp -Khoanh tròn âm có trong phiếu -Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp. -Cá nhân- nhóm- lớp. Luyện tập: (tiết 2) 1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1. -Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ -Điền âm g hoặc gh vào câu ứng dụng cho đúng. 2/ Luyện viết: Hướng dãn cách viết 3/ Luyện nói: gà ri, gà gô Tranh vẽ những con vật nào? Gà gô sống ở đâu? Kể tên một số gà? Gà ăn gì? Phân biệt gà trống, gà mái? -Cá nhân (1,2), nhóm, lớp -HS lên điền. Đánh vần- đọc trơn. -HS viết +Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét, đọc IV. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi hái nấm.
Tài liệu đính kèm: