I.Mục đích, yêu cầu:
-Đọc và viết được:k, kh, kẻ, khế. Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, ro ro, tu tu.
II. Đồ dùng dạy học:
-Sách Tiếng Việt, bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói
III. Các hoạt động dạy và học:
TUẦN: Thứ , ngày tháng năm Bài 20: K- KH I.Mục đích, yêu cầu: -Đọc và viết được:k, kh, kẻ, khế. Đọc được từ và câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, ro ro, tu tu. II. Đồ dùng dạy học: -Sách Tiếng Việt, bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định lớp: (tiết 1) 2/ Kiểm tra bài cũ: -Đọc: s, r, chú sẻ, rổ cá, rù rì, chữ số -Viết: chú sẻ, rổ rá, rủ rê 3/ Bài mới: a/ Âm k: -GV rút tiếng từ tranh: kẻï (GV giải thích nghĩa) -Âm gì học rồi? -GV giới thiệu: Đây là âm k (), -Hướng dẫn HS đọc (lưu ý quy tắc chính tả) -Phân tích - đánh vần- đọc trơn . -Trò chơi sáng tác nhạc: k- k- k- kẻ b/ Âm kh : -Đây là âm r : GV giới thiệu âm r (), -Hướng dẫn HS đọc ( cho HS so sánh k- kh) -Lấy hộp tìm âm kh cài bảng. Từ âm kh muốn có tiếng khế phải làm sao? -Phân tích - đánh vần- đọc trơn -Thay âm ê bằng âm khác để có tiếng mới. -Xem tranh, GV giải thích tranh. Củng cố *Cho HS đọc lại bảng lớp. -Trò chơi giữa tiết: Hãy lắng nghe (Phiếu k, kh) c/ Từ ứng dụng: - Chơi trò chơi ghép từ. -Luyện đọc: -Hát -Đọc cá nhân- lớp. -Viết bảng con (theo tổ) -Âm e, dấu hỏi -Đọc cá nhân- nhóm- lớp -Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp) -Đọc cá nhân- nhóm- lớp -Cài bảng -HS cài thêm âm ê, dấu sắc -Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp) -HS cài bảng, đọc lên. -Khoanh tròn âm có trong phiếu -Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp. -Cá nhân- nhóm- lớp. Luyện tập: (tiết 2) 1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1. -Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ -Điền âm k hoặc kh vào câu ứng dụng cho đúng. 2/ Luyện viết: Hướng dãn cách viết 3/ Luyện nói: ù ù, vo vo, ro ro, tu tu. Tranh vẽ gì? Các vật trong tranh có tiếng kêu ra sao? Tiếng kêu khác? Có tiếng kêu nào làm người ta không thích? -Cá nhân (1,2), nhóm, lớp -HS lên điền. Đánh vần- đọc trơn. -HS viết +Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét, đọc IV. Củng cố, dặn dò: -Trò chơi hái nấm.
Tài liệu đính kèm: