A.MỤC ĐÍCH – YU CẦU:
_ Nhận biết được chữ và âm e
_ Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình.
B. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC
_ GV: Sợi dây (hoặc vật tương tự chữ e) để minh hoạ nét cho chữ e
_ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các tiếng: bé, me, xe, ve
_ Tranh minh hoạ phần luyện nói về các “lớp học” của loài chim, ve, ếch, gấu và của HS
_ HS: Sách Tiếng Việt1, tập một, vở tập viết 1, tập 1, bộ chữ, bảng, phấn, giẻ lau.
_ Vở bai tập ( nếu co )
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
. Nó đắc chí về khả năng võ nghệ của mình và nghĩ rằng vốn của thầy đã cạn rồi. Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi theo định ăn thịt. Mèo liền chống trả lại rất quyết liệt. Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên một cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực. Đến lúc đó Hổ mới tiếc là chưa học hết các môn võ của thầy Sau trận ấy, Hổ xấu hổ quá. Nó chạy thật xa vào rừng và không bao giờ dám gặp Mèo nữa _ GV đề nghị cuộc thi nhiều hình thức: +Hình thức kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. Nhóm nào có tất cả 4 lần kể đúng (vì có 4 tranh), nhóm ấy thắng -Tranh 1: Hổ xin Mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời -Tranh 2: Hằng ngày, Hổ đến lớp, học tập chuyên cần -Tranh 3: Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi theo định ăn thịt -Tranh 4: Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên một cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực + Hình thức kể lại: Đại diện các nhóm kể lại câu chuyện. Nhóm nào kể đủ tình tiết nhất (thể hiện được đủ 4 bức tranh trong SGK) nhóm ấy thắng + Hình thức tóm tắt và nêu ý nghĩa câu chuyện (khó nhất) * Ý nghĩa câu chuyện: Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ Trong ba hình thức này, hình thức đơn giản nhất là kể theo tranh; hình thức khó và phức tạp nhất là nêu ý nghĩa câu chuyện. Tùy vào trình độ lớp mà GV quyết định hình thức chính cho các cuộc thi tài của HS 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK) _Dặn dò: Học lại bài, tự tìm chữ, tiếng, từ, vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 12 _ 2-3 HS đọc ô, ơ; cô, cờ _ 2-3 HS đọc câu ứng dụng: bé có vở vẽ _ 2 – 3 HS đọc _ Viết vào bảng con + HS đưa ra các âm và chữ mới chưa được ôn + Cá nhân trả lời _ HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn + HS chỉ chữ +HS chỉ chữ và đọc âm _ HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn _ HS đọc các từ đơn (1 tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn (bảng 2) _ Nhóm, cá nhân, cả lớp _ Viết bảng con: lò cò, vơ cỏ _ Tập viết lò cò trong vở Tập viết _ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _ Bé đang vẽ, bé vẽ cô, bé vẽ cờ. _Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ _HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết _HS lắng nghe, sau đó thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài _Mỗi tổ đại diện 1 em kể _ HS khá - giỏi kể 2 – 3 đoạn. +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, Thứ sáu ,ngày 4 tháng 9 năm 2009 Bài 12: i-a A.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: i, a, bi, cá _ Đọc được từ va câu ứng dụng: bé hà có vở ô li _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ B. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV: Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: bi, cá _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé hà có vở ô li, phần luyện nói: lá cờ HS: Sách Tiếng Việt1, tập một, vở tập viết 1, tập 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú 1’ 5’ 30’ 20’ 5’ 5’ 5’ 1’ I. Ổn dinh: II. Kiểm tra bài cũ: _ Đọc trong SGK, đọc trên thẻ từ _Viết: GV đọc cho HS viết theo dãy bàn _ Trò chơi nghe thấu đón tài: GV nêu từ hoặc câu, HS ghi vào bảng con III. Bài mới: : i - a 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: i, a. GV viết lên bảng i, a 2.Dạy chữ ghi âm: a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ i đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ i gồm nét xiên phải và nét móc ngược. Phía trên i có dấu chấm _ So sánh i với các đồ vật, sự vật có trong thực tế _ GV – HS cài chữ i b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: i (miệng mở hơi hẹp hơn khi phát âm ê) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: GV – HS cài chữ bi _GV viết bảng bi và đọc bi _GV hỏi: Vị trí của b, i trong bi như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: bờ- i- bi GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. _ Bức tranh vẽ gì? Bi lam bằng thuỷ tinh dung de bắn. _ GV ghi len bảng cho HS dọc trơn a a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ a đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ a gồm một nét cong hở phải và một nét móc ngược. _ GV hỏi: So sánh chữ a và i? _ GV – HS cài chữ a b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: a (miệng mở to nhất, môi không tròn) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: _ GV – HS cài chữ ca _GV viết bảng cá và đọc cá _GV hỏi: Vị trí của c, a trong cá như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: c- a- cá GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. _ Tranh vẽ gì? _Ca co nhiều chất dạm, các em khơng dược bắt cá nhỏ. _ GV ghi lên bảng, cho HS đọc trơn c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng) _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái i, a theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. _GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con *Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp) _Hướng dẫn viết vào bảng con: bi, cá Lưu ý: nét nối giữa b va i, c và a _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc tiếng ứng dụng: * Đọc tiếng ứng dụng: _ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS * Đọc từ ngữ ứng dụng: _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung + Bi ve: viên nhỏ hình cầu bằng đá, thủy tinh hay đất nung để trẻ con chơi + Ba lô: túi bằng vải dày hoặc bằng da, để đựng quần áo và đồ vật đeo trên lưng trong khi đi đường _ GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 _ Cho HS dọc bai trong SGK * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh: Bức tranh vẽ gì? _ Be ha cầm vở gì? _ GV nêu nhận xét chung _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: lá cờ _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong sách có vẽ mấy lá cờ? + Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? Ở giữa lá cờ có gì? Màu gì? + Lá cờ Hội có những màu gì? + Lá cờ Đội có nền màu gì? Ở giữa lá cờ có những gì? IV.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 13 _ 2-3 HS đọc lò cò, vơ cỏ _Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ _ HS ghi vào bảng con _ Đọc theo GV _HS thảo luận và trả lời (giống cái cọc tre đang cắm xuống đất ) _ HS cài chữ i _HS nhìn bảng phát âm từng em _ HS cài chữ bi _ HS đọc: bi _ b đứng trước, i đứng sau _ HS đánh vần: cá nhân,ban, nhom, lớp _ Vẽ bi _ 2 – 3 HS dọc trơn + Giống: nét móc ngược + Khác: a có nét cong _ HS cài chữ a _HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _ HS cài chữ ca _ 2 – 3 HS dọ _ Cá nhân trả lời _ HS đánh vần: cá nhân, nhom, lớp. _ Vẽ ca _ 2 – 3 HS dọc trơn _HS viết trên không trung hoặc mặt bàn. _ Viết vào bảng:i, a _ Viết vào bảng: bi, cá _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng _ Đọc theo cá nhân, nhom, lớp _ Lần lượt phát âm: âm i, tiếng bi và âma, tiếng cá (HS vừa nhìn chữ vừa phát âm) _ HS: Canhan, lớp dọc _ Vẽ 2 be, cho, meo, vở HS: Be ha cầm vở ơ li _ HS đọc theo: cá nhân, cả lớp _ 2-3 HS đọc _ Tập viết: i, a, bi, cá _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, Thứ hai ,ngày 7 tháng 9 năm 2009 Bài 13: n-m A .MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: n, m, nơ, me _ Đọc được từ va câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má B. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV: Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: nơ, me _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê, phần luyện nói: bố mẹ, ba má HS: Sách Tiếng Việt1, tập một vở tập viết 1, tập 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chu 1’ 5’ 30’ 20’ 5’ 5’ 5’ 1’ I. Ổn dịnh: II. Kiểm tra bài cũ: i - a _ Đọc Cho HS đđọc trên thẻ từ _ Viết bảng con _ Trò chơi nghe thấu đón tài. III. Bài mới: n- m 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: n, m. GV viết lên bảng n, m _ Đọc mẫu: n- nơ m- me 2.Dạy chữ ghi âm: n a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ n đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ n gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu _ So sánh n với các đồ vật, sự vật có trong thực tế. _ GV - HS cài chữ n b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: n (đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra cả miệng lẫn mũi) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: - GV – HS cài chữ nơ _GV viết bảng nơ và đọc nơ _GV hỏi: Vị trí của n.ơ trong nơ như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: nờ- ơ- nơ GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. m a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ m đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ m gồm một nét cong hở phải và một nét móc ngược. _ GV hỏi: So sánh chữ n và m? _ GV _ HS cài chữ m b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: m (hai môi khép lại rồi bật ra, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: _GV HS cài chữ me _GV viết bảng me và đọc me _GV hỏi: Vị trí của m, e trong me như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: m- e- me GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng) _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái n - m theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. _GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con *Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp) _Hướng dẫn viết vào bảng con: nơ - me Lưu ý: nét nối giữa n va ơ, m và e _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc tiếng ứng dụng: * Đọc tiếng ứng dụng: _ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS * Đọc từ ngữ ứng dụng: _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung + Ca nô: Thuyền nhỏ chạy bằng máy _ GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 _ Cho HS dọc bài trong SGK * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh Bức tranh vẽ gì? GV giải thích _ GV ghi cau ứng dụng len bảng _ GV nêu nhận xét chung _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: bố mẹ- ba má _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Quê em gọi người sinh ra mình là gì? + Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy? +Em làm gì để bố mẹ vui lòng? * Chơi trò chơi: Ghép mô hình IV.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 14 _ 2-3 HS đọc lò cò, vơ cỏ Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li _ Viết vào bảng: lò cò, vơ cỏ _ Đọc theo GV _HS thảo luận và trả lời (giống cái cổng ) _ HS cài chữ n _HS nhìn bảng phát âm từng em _ HS cài chữ nơ _ HS đọc: nơ _ n đứng trước, ơ đứng sau _ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân _ Quan sát _ Thảo luận và trả lời + Giống: đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu + Khác: m nhiều hơn một nét móc xuôi _ HS cài chữ m _HS đọc theo: cá nhân. nhom, ban, lớp _ HS cài chữ me HS dọc _ Cá nhân trả lời _ HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân _ HS viết trên không trung hoặc mặt bàn. _ Viết vào bảng _ Viết vào bảng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng _ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _ Lần lượt phát âm: âm n, tiếng nơ và âm m, tiếng me (HS vừa nhìn chữ vừa phát âm) _ HS đọc _ Thảo luận về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: cá nhân, cả lớp _ 2-3 HS đọc _ Tập viết: n, m, nơ, me _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. Lớp tìm: ni, nữ, mẹ, mơ, Thứ ba ,ngày 8 tháng 9 năm 2009 Bài 14: d - đ A.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: d, đ, de, đò _ Đọc được từ va câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa B. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV: Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: dê, đò _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ, phần luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa HS: Sách Tiếng Việt1, tập một vở tập viết 1, tập 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chu 1’ 5’ 30’ 20’ 5’ 5’ 5’ 1’ I. Ổn dịnh: II. Kiểm tra bài cũ: n - m _ Đọc: - Cho HS dọc tren thẻ từ _ Cho HS viết vao bảng con theo day _ Tro chơi nghe thau don tai III. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: d, đ. GV viết lên bảng d, đ _ Đọc mẫu: d- dê đ- đò 2.Dạy chữ ghi âm: d a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ d đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ d gồm một nét cong hở phải, một nét móc ngược _ So sánh d với các đồ vật, sự vật có trong thực tế _ GV – HS cai chữ d b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: d (đầu lưỡi chạm gần lợi, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: - GV _ HS cai chữ de. _GV viết bảng dê và đọc dê _GV hỏi: Vị trí của d, ê trong dê như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: dờ- ê- dê GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. đ a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ đ đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ đ gồm một nét cong hở phải và một nét móc ngược. _ GV hỏi: So sánh chữ d và đ? _ GV – HS cai chữ d b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: đ (đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra, có tiếng thanh) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: _ GV _HS cài chữ đò _GV viết bảng đò và đọc đò _GV hỏi: Vị trí của đ, o trong đò như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: đờ- o- đò GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng) _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái d - đ theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. _GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con *Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp) _Hướng dẫn viết vào bảng con: de đò Lưu ý: nét nối giữa d va e, đ và o _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc tiếng ứng dụng: * Đọc tiếng ứng dụng: _ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS * Đọc từ ngữ ứng dụng: _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung + Đi bộ: đi bằng chân không dùng xe cộ _ GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh: Bức tranh vẽ gì? _GV giải thích và ghi lên bảng cho HS đọc _ GV nêu nhận xét chung _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa _GV cho HS xem tranh và hỏi: + Cá cờ thường sống ở đâu? + Dế thường sống ở đâu? + Tại sao lại có hình cái lá đa bị cắt ra như trong tranh? Em biết đó là đồ chơi gì không? IV.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 15 _ 2-3 HS đọc n, m, nơ, me _Đọc câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê _ HS viết theo day ban _ Lớp viết bảng con _ Đọc theo GV _HS thảo luận và trả lời (giống cái gáo múc nước) _ HS cai chữ d _HS nhìn bảng phát âm từng em _ HS cài chữ dê _ HS đọc: dê _ d đứng trước, e đứng sau _ HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp _ Quan sát _ Thảo luận và trả lời + Giống: chữ d + Khác: đ có thêm nét ngang _ HS cai chữ d _HS đọc theo: cá nhân. ban, lớp. _ HS cài chữ đò _ HS trả lời _ HS đánh vần: cá nhân, nhom, lớp. _ HS viết trên không trung hoặc mặt bàn. _ Viết vào bảng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng _ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _ Lần lượt phát âm: âm d, tiếng dê và âm đ, tiếng đò (HS vừa nhìn chữ vừa phát âm) _Thảo luận về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp (Đánh vần đối với lớp chậm, còn lớp khá đọc trơn) _ 2-3 HS đọc _ Tập viết: d, đ, dê, đò _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời + Chúng thường là đồ chơi của trẻ? Dùng lá đa làm đồ chơi: trâu lá đa +HS theo dõi và đọc theo. + HS tìm chữ vừa học Thứ tư ,ngày 9 tháng 9 năm 2009 Bài 15: t -th A.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: t, th, tổ, thỏ _ Đọc được từ va câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, tổ B. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV: Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: tổ, thỏ _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ, phần luyện nói: ổ, tổ HS: Sách Tiếng Việt1, tập một vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có) C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chu 1’ 5’ 30’ 20’ 5’ 5’ 5’ 1’ I. Ổn dịnh: II. Kiểm tra bài cũ: d- d _ Đọc: _ Cho HS đọc trên thẻ từ _ Viết bảng con _ Tro chơi nghe thấu đón tài III. Bài mới: t- th 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: t, th. GV viết lên bảng t, th _ Đọc mẫu: t- tổ th- thỏ 2.Dạy chữ ghi âm: t a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ t đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ t gồm nét xiên phải, nét móc ngược (dài) và một nét ngang _ So sánh t với đ _GV_ HS cài chữ t b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: t (đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: _ GV _ HS cài chữ tổ _GV viết bảng tổ và đọc tổ _GV hỏi: Vị trí của t, ô trong tổ như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: tờ – tô- hỏi- tổ GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. th a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ th đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ th là ghép hai chữ t và h _ GV hỏi: So sánh chữ t và th? _ GV _ HS cài chữ th b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: th (đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh, không có tiếng thanh) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: _ GV _ HS cài chữ thỏ _GV viết bảng thỏ và đọc thỏ _GV hỏi: Vị trí của th, o trong thỏ như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: thờ- o- tho- hỏi- thỏ GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. _ Cho HS xem tranh: Bứ tranh vẽ gì? _ GV giải thích và ghi len bảng cho HS dọc trơn. c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng) _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái t - th theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. _GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con *Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp) _Hướng dẫn viết vào bảng con: tổ, thỏ Lưu ý: nét nối giữa t va ơ, th và o _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc tiếng ứng dụng: * Đọc tiếng ứng dụng: _ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS * Đọc từ ngữ ứng dụng: _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung _ GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ Bức tranh vẽ gì? _ GV giải thích ghi len bảng cho HS dọc. _ GV nêu nhận xét chung _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: o
Tài liệu đính kèm: