I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Làm quen với sách giáo khoa Tiếng Việt tập một và bộ thực hành Tiếng Việt
2/. Kỹ năng :
Rèn kỹ năng sử dụng sách giáo khoa, nề nếp học tập môn Tiếng Việt
3/. Thái độ :
Có ý thức bảo quản sách giáo khoa và đồ dùng học tập. Tạo hứng thứ cho học sinh khilàm quen với sách giáo khoa của môn học.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
- Sách giáo khoa
- Bộ thực hành Tiếng Việt
- Một số tranh vẽ minh họa
2/. Học sinh
- Sách giáo khoa
tựa bài. HS quan sát, nghe. HS thảo luận nhĩm cử đại diện thi kể chuyện. HS thi kể chuyện. 1 HS: Ơn tập. 2-3 HS đọc. HS tìm TUẦN 7 Thứ ...ngày tháng năm 200 Bài: ƠN TẬP Mơn:Học Vần Tiết MỤC TIÊU: Học sinh đọc, viết chắc chắn các âm: ph, nh, g, gh, ng, ngh, y, tr. Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng. Nghe, hiểu và kể được truyện: Tre ngà. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Gv: Bảng ơn, tranh, SGK. Hs: Bảng con, vở TV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: 2. Bài kiểm: y – tr. - Tiết vừa qua em học âm gì? - Gọi HSọc SGK. - Gv đọc: y, y tá, tr, tre ngà. - Nhận xét. 3. Bài mới: Ơn tập. a. Giới thiệu: Gv giới thiệu, ghi bảng: Ơn tập. b.Ơn tập: - Gợi ý để HS nhớ và nêu lại các âm đã học. Ghi bảng. - Gắn bảng ơn so sánh bổ sung các âm cịn thiếu. - Gọi hs chỉ bảng và đọc các âm. - Ghép âm cột dọc với cột ngang. - Chỉnh sửa phát âm cho hs. c. Luyện viết: - Gv đọc: Tre già, quả nho - Giải lao. d. Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng: nhà ga tre già quả nho ý nghĩ. - Chỉnh sửa phát âm cho hs. 4. Củng cố: - Các em vừa học bài gì? - Ơn tập những âm nào? - Thi đua: Viết: ngh .5. Nhận xét - dặn dị: Chuẩn bị T2. Nhận xét lớp – Tuyên dương. Tiết 2 Luyện tập: Khởi động: Bài kiểm: Ơn tập (t1) Gọi hs đọc từ ứng dụng. Nhận xét. Luyện tập: Luyện đọc: Gv chỉ bảng bài tiết 1. Gắn tranh, giới thiệu, ghi câu ứng dụng: Quê bé hà cĩ nghề xẻ gỗ Phố bạn nga cĩ nghề giã giị. Chỉnh sửa phát âm cho HS. Hướng dẫn đọc SGK. Luyện viết: Hướng dẫn viết vở TV: tre ngà, nho khơ. Giải lao. Kể chuyện: Ghi tựa câu chuyện: Tre ngà. Gv kể chuyện kết hợp tranh. Nêu ý nghĩa câu chuyện: Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam. GV gắn tranh. Củng cố: Hơm nay em học bài gì? Chỉ bảng âm. Tìm tiếng, từ cĩ âm ơn. Nhận xét - dặn dị: Hs về học bài, làm vở BT. Xem: Ơn tập. Nhận xét lớp – tuyên dương. Hát. 1 HS : y – tr 3 HS. HS viết bảng con. 2 HS lặp lại. 3 – 4 HS nêu các âm đã học. 3 – 4 HS. HS đọc cá nhân, nhĩm. - HS viết bảng con. H át HS đọc cá nhân, nhĩm ,lớp. - 1 HS : Ơn tập. 2 HS : ph – nh, g, gh, ng, ngh, y ,tr. 2 HS. - HS đọc nhẩm SGK. - Hát. 4 HS. HS đọc cá nhân ,lớp. HS quan sát tranh và đọc câu ứng dụng cá nhân - lớp. HS đọc SGK HS viết vở TV. Hát. 2 HS đọc tựa bài. HS quan sát, nghe. HS thảo luận nhĩm cử đại diện thi kể chuyện. HS thi kể chuyện. 1 HS: Ơn tập. 2-3 HS đọc. HS tìm Thứ ...ngày tháng năm 200 Bài: ƠN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM Mơn: Học Vần Tiết: MỤC TIÊU: Giúp HS: Củng cố các âm đã học. Đọc, viết chắc chắn các âm. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: GV: Bảng chữ cái. HS : Bảng con. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động: Bài kiểm: Ơn tập Tiết vừa qua em hoc bài gì? Ơn những âm nào? GV đưa bảng ghi: ngh, tr, ph, nh, nhà ga, quả nho, ý nghĩ. GV đọc: tre ngà, quả nho. Nhận xét. Bài mới: Ơn tập Giới thiệu: Gv giới thiệu ghi tựa bài Giảng bài: Gọi HS nêu các âm đã học, ghi bảng Gắn bảng ơn so sánh, bổ sung những âm cịn thiếu. Tìm các âm cĩ cách ghi âm giống nhau ? Tìm các âm cĩ cách đọc tương tự nhau? Gv ghi bảng - Giải lao Luyện viết: Gv đọc 1 số âm: e, b, v, l, h, o, c, i, a 4. Củng cố: Em vừa học bài gì? Ơn tập về gì? Nêu 1 số âm giống nhau 5. Nhận xét - dặn dị: Chuẩn bị T2. Nhận xét lớp – tuyên dương. Tiết 2 Khởi động: Bài kiểm: Bài mới: Ơn tập (tiếp) Luyện đọc: GV chỉ bảng bài tiết 1. Chỉnh sửa phát âm cho HS. Ghi bảng 1 số tiếng, từ. bê, cá, khế, nghé tivi, bố mẹ, thợ nề chì đỏ, chữ số, nho khơ Chỉnh sửa phát âm cho hs. Luyện viết: Gv đọc : n, m, d, d, th, g, ngh, tr 4.Củng cố: Hơm nay em học bài gì? Thi đua: viết nối tiếp các âm đã học (2’) 5.Nhận xét - dặn dị: Về nhà học bài, luyện viết bảng con. Xem: chữ thường, chữ hoa. Nhận xét lớp, tuyên dương. Hát 1 HS: Ơn tập 1 HS: ph – nh, g, gh, ng, ngh, y, tr 5,6 HS đọc bài. HS viết bảng con. 2-3 HS đọc. HS nêu âm đã học: o, ơ, ơ – u, ư – d, đ – e, ê , l, h, kh, qu, r, t, s 3-4HS : o, ơ, ơ – u, ư – d, đ – e, ê 3-4 HS: d, d, l, h, kh, qu, r, t, s HS đọc cá nhân, lớp. - HS chỉ và đọc âm. Hát. HS viết bảng con - 1 HS : Ơn tập. Các âm đã học 2 HS : o, ơ, ơ, - Hát múa - HS đọc cá nhân, lớp HS đọc cá nhân, lớp - HS viết bảng con. -1 HS : Ơn tập Mỗi tổ 4 HS. Thứ ...ngày tháng năm 200 Bài 28 : CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA. Mơn: Học Vần Tiết: MỤC TIÊU: HS biết được chữ in hoa, bước đầu làm quen với chữ viết in hoa. Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng. Phát biểu lời nĩi theo chủ đề: ba vì. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: GV: Bảng chữ thường, bảng chữ in hoa, tranh. HS: Bảng con, vở BT. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: Tiết 1. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động: Bài kiểm: Ơn tập Tiết vừa qua em học bài gì? Đưa bảng: quả nho, ý nghĩ, tre già, nhà ga. Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Gắn bảng chữ thường, chữ hoa giới thiệu, ghi tựa bài. Giảng bài: GV chỉ bảng chữ thường. Nhận diện chữ hoa. GV: tìm chữ thường gần giống chữ in hoa? Tìm chữ hoa khơng giống chữ in thường? GV chỉ chữ in hoa: A, Ă, Â, B, C, D, Đ, E, Ê, G, H, I, K, L, M, N. Chỉnh sửa phát âm cho hs. GV che phần chữ in thường, chỉ vào chữ in hoa. Củng cố: Các em vừa học bài gì? Các chữ in hoa nào gần giống chữ in thường? Nhận xét - dặn dị: Chuẩn bị T2. Nhận xét lớp – tuyên dương. Tiết 2 Luyện tập Khởi động: Bài kiểm: Chữ thường - chữ hoa. Gọi HS đọc lại bài tiết 1. Nhận xét. Luyện tập: Luyện đọc: Gv chỉ bảng. Gắn tranh, ghi câu ứng dụng: Bố cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. GV chỉ các chữ in hoa cĩ trong câu ứng dụng: Bố, Kha, Sa Pa. Chữ đứng đầu câu viết hoa: Bố. Tên riêng: Kha, Sa Pa. Chỉnh sửa phát âm cho HS. Giải lao. Luyện nĩi: Ghi tựa bài luyện nĩi: Ba Vì GV : Ba Vì thuộc Tỉnh Hà Tây. Núi Ba Vì chia thành 3 tầng, cao vút, thấp thống trong mây. Lưng chừng núi là đồng cỏ tươi tốt ở đây cĩ Nơng trường nuơi bị sữa nổi tiếng. Xung quanh Ba Vì là thác, suối, cĩ hồ nước trong vắt. Đây là khu du lịch nổi tiếng. Gọi HS nĩi về nơi em đã đi du lịch. Củng cố: Hơm nay em học bài gì? Hướng dẫn hs đọc SGK. Nhận xét - dặn dị: Về nhà đọc bài, làm vở BT. Xem: ia Nhận xét lớp – tuyên dương. Hát. 1 HS: Ơn tập. HS đọc HS viết bảng con: tre già, nhà ga. 2 HS lặp lại tựa bài. HS đọc cá nhân, lớp. Thảo luận đơi bạn tìm chữ thường giống chữ hoa. 3 – 4 HS trình bày trước lớp: C, I, K, L, O, Ơ, Ơ, P, U, Ư. 3 HS : E, Ê, A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R, X, Y. HS dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc âm. HS nhận diện và đọc âm của chữ in hoa. Chữ thường, chữ hoa. 3 hs: C, I, K, L, O, Ơ, Ơ, P, U, Ư. Hs đọc nhẩm bài SGK. Hát. 3 – 4 HS. HS nhận diện và đọc các chữ in hoa cịn lại: O, Ơ, Ơ, P ,Q, R, S, T, U, Ư, V, X, Y. HS quan sát tranh đọc câu ứng dụng. HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhĩm, lớp. Hát. 2 HS đọc tựa bài luyện nĩi. HS nĩi về nơi em đã đi du lịch (3-4 HS). 1 HS : Chữ thường, chữ hoa. HS đọc SGK. Thứ ...ngày tháng năm 200 Bài 29 : ia TIẾT: I -MỤC TIÊU: Hs đọc, viết được: ia, lá tía tơ. Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng. Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề: Chia quà. II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: GV : Cây tía tơ, tranh, bộ ĐDDH Tiếng Việt HS : Bảng con, vở Tv, bộ chữ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động: 2.Bài kiểm: Chữ thường - chữ hoa. Tiết vừa qua em học bài gì? Gọi HS đọc SGK. Tiếng nào viết hoa? Nhận xét. 3. Bài mới: ia a. Giới thiệu: - Hơm nay chúng ta chuyển sang học vần, vần đầu tiên hơm nay chúng ta 4 hỏi bảng: ia b. Giảng bài: - Nhận diện vần: * Ghi lại ia và nĩi: ia được tạo bởi i và a. * Gắn vần ia. - Đánh vần: * GV đọc: i – a – ia. * Cĩ vần ia muốn được tiếng tía ta làm như thế nào? * GV đọc: t – ia – tia – sắc – tía. - Giới thiệu lá tía tơ. * Ghi bảng: lá tía tơ. * Gv đọc: i –a - tia. t – ia tia sắc tía. lá tía tơ. - Chỉnh sửa phát âm cho HS. c. Luyện viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - Hướng dẫn hs viết : ia, lá tía tơ. Giải lao. d. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng: tờ bìa lá mía. vỉa hè tỉa lá. GV đọc mẫu. Chỉnh sửa phát âm cho HS. 4.Củng cố: Các em vừa học vần gì? Nêu cấu tạo, vị trí vần ia? GV chỉ bảng. Thi đua: Viết: ia. 5.Nhận xét - dặn dị: Chuẩn bị T2. Nhận xét lớp – tuyên dương. Tiết 2 Luyện tập: Khởi động: Bài kiểm: ia (T1) Gọi HS đọc lại bài T1. Nhận xét. Luyện tập: Luyện đọc: Gọi HS đọc lại bài T1. Gắn tranh giới thiệu, ghi câu ứng dụng : Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. Tranh vẽ bé đang làm gì? Chị đang làm gì? Câu ứng dụng cĩ vần gì vừa học? GV đọc mẫu. Hướng dẫn đọc SGK. Luyện viết: Hướng dẫn viết vở TV: ia – lá tía tơ. Giải lao. Luyện nĩi: Gắn tranh giới thiệu ghi tựa bài luyện nĩi: Chia quà. Nêu câu hỏi: Tranh vẽ ai? Bà đang làm gì? Các bạn vui hay buồn? Ở nhà ai hay chia quà cho em? Khi nhận quà em làm gì? Củng cố: Hơm nay em học vần gì? tiếng gì cĩ vần ia? Tiếng tía cĩ trong từ nào? Tìm tiếng, từ mới cĩ vần ia? Nhận xét - dặn dị: Về học bài, làm vở BT. Xem : ua – ưa. Nhận xét lớp – tuyên dương. Hát. HS: Chữ thường, chữ hoa. 2 HS đọc câu ứng dụng SGK Bố, Kha, Sa Pa. 2 HS lặp lại. HS ghép vần ia trong bộ chữ. HS nêu vị trí vần ia: i đứng trước, a đứng sau. HS đọc cá nhân, lớp. HS: thêm âm t trước vần ia, dấu sắc trên âm i. HS đọc cá nhân, lớp. HS quan sát. HS đọc cá nhân, lớp. HS đọc cá nhân, lớp. HS quan sát. HS viết bảng con. Hát múa. 4 HS đọc từ. HS đọc cá nhân, nhĩm. 1 HS : ia. 1 HS. 3 HS đọc lại bài. 2 HS. HS đọc nhẩm bài SGK. Hát. 3 HS. HS đọc cá nhân, nhĩm. HS thảo luận trả lời câu hỏi và đọc câu ứng dụng. Bé đang nhổ cỏ. Chị tỉa lá. Vần ia. 1 HS gạch chân vần ia. HS đọc cá nhân - lớp. HS đọc SGK. HS viết vở TV. Hát. HS quan sát tranh. Trả lời câu hỏi: 1 HS: Bà, bé, chị. 1 HS: Chia quà cho bé. 1 HS: Vui-vì được nhận quà. 2 HS. 2 HS. - 1 HS: ia 1 HS: tía. 1 HS: lá tía tơ. HS tìm tiếng, từ. TUẦN 8 Thứ ...ngày tháng năm 200 Bài 30 : UA – ƯA. TIẾT: MỤC TIÊU: Hs đọc, viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng. Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: GV: Tranh, bộ chữ học TV. HS: Bảng con, vở tập viết. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động: Bài kiểm: ia Tiết học vừa qua em học vần gì? Tiếng từ nào cĩ vần ia Đưa bảng: ia – lá tía tơ, lá mía, vỉa hè. Gv đọc: ia, lá tía tơ. Nhận xét. Bài mới: ua – ưa. Giới thiệu: Gv giới thiệu ghi tựa bài. Giảng bài: Nhận diện vần: + Vần: ua Tơ lại vần ua và nĩi: ua gồm âm u và a ghép Gắn vần ua. Đánh vần. + Nêu cấu tạo và vị trí vần ua. Đọc mẫu: u – a – ua. + Cĩ vần ua muốn được tiếng cua ta làm như thế nào? Gắn: tiếng cua. + Gv đọc: c – ua – cua. + Gắn tranh giới thiệu ghi từ: cua bể. Gv đọc mẫu: u – a – ua. c – ua – cua. cua bể. + Vần ưa: Tơ lại vần ưa và nĩi: ưa gồm âm ư và a ghép lại. Gắn vần ưa. Đánh vần. + Nêu cấu tạo và vị trí vần ưa. Đọc mẫu: ư – a – ưa. - Cĩ vần ưa muốn được tiếng ngựa ta làm như thế nào? Gắn: tiếng ngựa. + Gv đọc: ng – ưa – ngựa. + Gắn tranh giới thiệu ghi từ: ngựa gỗ. Gv đọc mẫu: ư – a – ưa . ng – ưa – ngựa. ngựa gỗ. - So sánh: Điểm giống, khác nhau của vần ua – ưa? Luyện viết: Viết mẫu nêu qui trình viết: ua – ưa, cua bể, ngựa gỗ. Giải lao. Đọc từ ứng dụng: - Gv ghi bảng: cà chua tre nứa nơ đùa xưa kia. Nhận xét, đọc mẫu. Chỉnh sửa phát âm cho HS. Củng cố: Các em vừa học vần gì? Tiếng nào cĩ vần ua (ưa)? Gv chỉ bảng Thi đua: Viết ưa Nhận xét - dặn dị: Nhận xét lớp – tuyên dương. Chuẩn bị tiết 2 Tiết 2 Luyện tập: Khởi động: Bài kiểm: ua – ưa (T1) Gọi HS nêu cấu tạo, vị trí vần ưa, ua. Gọi HS đọc bài tiết 1. Nhận xét. Luyện tập: Luyện đọc: Chỉ bảng bài tiết 1 Gắn tranh giới thiệu, ghi câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. Tranh vẽ mẹ và bé đang làm gì? Mẹ mua những gì? Đọc mẫu. Hướng dẫn đọc SGK. Luyện viết: Hướng dẫn viết vở tập viết: ua – ưa, cua bể, ngựa gỗ. Giải lao. Luyện nĩi: Ghi tựa bài: Giữa trưa. Hướng dẫn quan sát tranh SGK, nêu câu hỏi gợi ý: Tranh vẽ gì? Giữa trưa là mấy giờ? Lúc giữa trưa mọi người làm gì? Lúc giữa trưa em làm gì? Vì sao khơng nơ đùa lúc giữa trưa? Củng cố: Hơm nay em học vần gì? So sánh ua – ưa. Tìm tiếng, từ mới cĩ vần ua, ưa. 5. Nhận xét - dặn dị: Về học bài, làm vở BT. Xem bài: Ơn tập - Nhận xét lớp – tuyên dương. Hát. 1 HS : ia 1 HS: tía – lá tía tơ. 4 HS đọc bảng con. HS viết bảng con 2 HS đọc lại tựa bài. HS quan sát. HS ghép vần ua. 1 HS: Vần ua cĩ 2 âm, âm u đứng trước, âm a đứng sau đọc là ua. HS đọc cá nhân - lớp. 1 HS: Thêm âm c đứng trước vần ua. Đọc là cua HS ghép tiếng cua. HS đọc cá nhân, lớp. HS đọc cá nhân, nhĩm. HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp. HS quan sát. HS ghép vần ưa. 1 HS: Vần ưa cĩ 2 âm, âm ư đứng trước, âm a đứng sau đọc là ưa. HS đọc cá nhân - lớp. 1 HS: Thêm âm ng đứng trước vần ưa, dấu nặng dưới âm ư Đọc là ngựa. HS ghép tiếng ngựa. HS đọc cá nhân, lớp. HS đọc cá nhân, nhĩm. HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp. 1 HS: giống nhau âm a, khác âm u và ư. HS quan sát. HS viết bảng con. Hát. 4 HS đọc bài. HS đọc cá nhân, nhĩm 2 HS: ua – ưa. 2 HS: cua, ngựa. 3 HSđọc bài. 2 HS. HS đọc nhẩm bài SGK. Hát. 2 HS 3 HS. Thứ ...ngày tháng năm 200 Bài 31 : ƠN TẬP. TIẾT: MỤC TIÊU: HS đọc, viết chắc chắn các vần : ia, ua, ưa. Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng. Nghe, hiểu, kể được chuyện: Khỉ và Rùa. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: GV: Tranh, bảng ơn kẻ sẳn, SGK. HS: Bảng con, SGK, vở TV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS. Khởi động: Bài kiểm: ua, ưa Tiết vừa qua em học bài gì? - Nêu cấu tạo vần ua, ưa? Bảng ghi : ua, ưa, cua bể, ngựa g ỗ, cà chua, xưa kia. Nhận xét. Bài mới: Ơn tập. Giới thiệu: - Giới thiệu, ghi tựa bài: Ơn tập Ơn tập: Gọi HS nêu các vần đã học. + Ghi bảng + Gắn bảng ơn Ơn âm. + Đọc âm + Gọi HS chỉ âm và đọc Ơn vần + GV chỉ bảng cột ngang và dọc + So sánh: ia, ua, ưa ? Luyện viết: GV viết mẫu: mùa dưa, ngựa tía. Giải lao Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng: mua mía ngựa mùa dưa trỉa đỗ. Gọi HS đọc từ. Chỉnh sửa phát âm cho HS. Củng cố: Các em vừa học bài gì? Ơn những vần nào? Thi đua: viết nối tiếp các vần ơn. Nhận xét, dặn dị: Nhận xét lớp – tuyên dương Chuẩn bị T2 Tiết 2 Luyện tập Khởi động: Bài kiểm: Ơn tập (T1) Gọi HS đọc bài bảng lớp. Nhận xét. Luyện tập: Luyện đọc: Chỉ bảng bài T1 Hướng dẫn quan sát tranh SGK. Tranh vẽ ai? Đang làm gì? Ghi bảng: Giĩ lùa kẻ lá Lá khẽ đu đưa Giĩ qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa. Chỉnh sửa phát âm cho HS. Hướng dẫn đọc SGK. Luyện viết: Hướng dẫn viết vở TV: mùa dưa, ngựa tía. Giải lao Kể chuyện: Ghi tựa câu chuyện: Khỉ và Rùa. Kể chuyện kết hợp xem tranh. 1 . Khỉ và rùa là đơi bạn thân. 2 . Đến nơi rùa lên nhà mình. 3 . Tới cổng rùa rơi xuống đất. 4 . Rùa rơi xuống đất vết rạn. GV nhận xét, tuyên dương nhĩm kể hay. Yù nghĩa: ba hoa và cẩu thả là tính xấu rất cĩ hại, truyện cịn giải thích sự tích cái mai rùa. Củng cố: Hơm nay em học bài gì? Gọi HS đọc lại bài. Tìm tiếng, từ mới cĩ vần ơn 5.Nhận xét, dặn dị: Về nhà học bài, làm vở BT. Xem oi, ai. - Nhận xét, tuyên dương. Hát. 1HS: ua, ưa. 2HS. HS đọc và viết bảng con. 2HS lặp lại: Ơn tập 3-4HS: ia,ua, ưa. HS quan sát, bổ sung vần cịn thiếu. 1HS lên bảng chỉ âm 2-3HS HS ghép vần đọc cá nhân, nhĩm. 1HS: giống: a ở cuối vần, khác âm i, u, ư ở đầu vần. HS quan sát. HS viết bảng con Hát, trị chơi. HS đọc cá nhân, nhĩm. Ơn tập. 2HS: ia, ua, ưa. Mỗi dãy bàn 4HS Hát. 3HS. HS đọc cá nhân, nhĩm HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Bé đang ngủ HS đọc đoạn thơ cá nhân, nhĩm. HS đọc SGK. HS viết vở TV. Hát múa. 2HS đọc Thảo luận nhĩm cử đại diện thi kể chuyện. Nhĩm 1 Nhĩm 2 Nhĩm 3 Nhĩm 4 Nhĩm 5 1HS: Ơn tập. 4HS - 3-4HS Thứ ...ngày tháng năm 200 Bài 32: Oi - ai TIẾT: MỤC TIÊU: HS đọc, viết được: oi , ai, nhà ngĩi, bé gái Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng. Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề: Sẻ, ri, bĩi cá, le le ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: GV: Tranh, SGK, Bộ học TV. HS: Bảng con, SGK, bộ học TV, vở tập viết. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động: Bài kiểm: Ơn tập Tiết vừa qua em học vần gì? Ơn những vần nào? Ghi bảng: mua mía ngựa tía. mùa dưa trỉa đỗ. Gọi HS đọc SGK. Nhận xét. Bài mới: oi, ai Giới thiệu: GV giới thiệu, ghi bảng : oi, ai. Giảng bài: Vần oi: Nhận diện vần: Tơ lại vần oi và nĩi: oi gồm o và i ghép lại đọc là oi. Đánh vần: vần ,tiếng, từ. Gắn vần oi. + Nêu vị trí vần oi? + GV đọc mẫu: o – i – oi. Chỉnh sửa phát âm cho HS. Cĩ vần oi muốn được tiếng ngĩi ta làm như thế nào? Gắn tiếng ngĩi. Đọc ng – oi – ngoi - sắc - ngĩi. Cho HS quan sát tranh, giới thiệu ghi bảng: nhà ngĩi, đọc mẫu. GV đọc: o – i – oi. ng – oi – ngoi - sắc – ngĩi nhà ngĩi. Chỉnh sửa phát âm cho HS. Vần ai: - Nhận diện vần: Tơ lại vần ai và nĩi: ai gồm a và i ghép lại đọc là ai. - Đánh vần: vần ,tiếng, từ. + Gắn vần ai. + Nêu vị trí vần ai? + GV đọc mẫu: a – i – ai. - Chỉnh sửa phát âm cho HS. Cĩ vần ai muốn được tiếng gái ta làm như thế nào? Gắn tiếng gái. Đọc g - ai – gai - sắc - gái. Cho HS quan sát tranh, giới thiệu ghi bảng: bé . GV đọc: a – i – ai. g - ai – gai - sắc - gái. bé gái Chỉnh sửa phát âm cho HS. c/So sánh: Điểm giống và khác nhau của vần oi – ai? Luyện viết: Viết mẫu, nêu qui trình viết. Hướng dẫn viết bảng con: oi ,ai, nhà ngĩi, bé gái. Giải lao Đọc từ ứng dụng: Ghi bảng: ngà voi gà mái. cái cịi bài vở Đọc mẫu. Chỉnh sửa phát âm cho HS Củng cố: Các em vừa học âm gì? Nêu cấu tạo oi – ai? So sánh oi – ai? Thi đua viết ai. Nhận xét - dặn dị: Nhận xét lớp –tuyên dương. Chuẩn bị tiết 2. Tiết 2 Luyện tập Khởi động: Bài kiểm: oi – ai. Gọi HS nêu cấu tạo vần oi – ai? Gọi HS đọc bài bảng lớp. Nhận xét. Luyện tập: Luyện đọc: Chỉ bảng bài tiết 1. Gắn tranh giới thiệu và ghi câu ứng dụng: Chú Bĩi cá nghĩ gì thế ? Chú nghĩ về bữa trưa. Hướng dẫn HS đọc SGK. Luyện viết: Hướng dẫn viết vở tập viết: oi ,ai, nhà ngĩi, bé gái. Giải lao. Luyện nĩi: 2 HS đọc tựa bài luyện nĩi: Sẻ, ri, bĩi cá, le le. Nêu câu hỏi gợi ý: Tranh vẽ các con vật gì? Em biết con chim nào trong số các con vật này? Chim bói cá và le le sống ở đâu và thích ăn gì? Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? Củng cố: Hơm nay em học vần gì? Nêu cấu tạo vần oi – ai? GV ghi bảng. Thi đua: viết từ mới cĩ vần oi – ai. Nhận xét - dặn dị: Về học bài, làm vở bài tập. Xem: ơi – ơi. Nhận xét lớp – tuyên dương. Hát. 1HS: Ơn tập. 2 HS: ia, ua, ưa. 5 – 6 HS đọc bài. 3 HS. 2HS lặp lại. HS ghép vần oi trong bộ học TV. 1HS: Vần oi cĩ 2 âm, âm o đứng trước, i đứng sau đọc là o – i – oi. HS đọc nối tiếp. 1HS: Thêm âm ng đứng trước vần oi dấu sắc trên âm o. Đọc là: ng – oi – ngoi - sắc - ngĩi. HS ghép tiếng ngĩi. HS đọc cá nhân, lớp. HS quan sát và đọc từ cá nhân, nhĩm, lớp. HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp. HS ghép vần ai trong bộ học TV. 1HS: Vần ai cĩ 2 âm, âm a đứng trước, i đứng sau đọc là a – i – ai. HS đọc nối tiếp. 1HS: Thêm âm g đứng trước vần ai dấu sắc trên âm a. Đọc g - ai – gai - sắc - gái. HS ghép tiếng gái. HS đọc cá nhân, lớp. HS quan sát và đọc từ cá nhân, nhĩm, lớp. HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp. 1HS: Giống: âm i ở cuối vần, khác o –a ở đầu vần. HS viết bảng con. Hát, trị chơi. 4HS đọc từ, gạch chân vần vừa học. HS đọc cá nhân, nhĩm. 1HS: oi – ai. 2HS. 2HS. 2HS. HS đọc nhẩm bài SGK. Hát 2HS 3HS HS đọc cá nhân, nhĩm. HS quan sát đánh vần, đọc cá nhân, lớp. - HS đọc SGK HS viết vở TV. 1HS: Chim sẻ, ri, bĩi cá, le le. 1HS. 2HS : Bờ hồ, ăn tép, tơm ,cá. 2HS : Sâu , thĩc. 1HS: oi – ai. 2HS. 3HS đọc bài. HS tìm từ. Thứ ...ngày tháng năm 200 Bài 33: ƠI – ƠI. TIẾT: I.MỤC TIÊU: HS đọc, viết được: ơi – ơi – trái ổi – bơi lội. Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng. Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội. II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: GV: Tranh, SGK, Bộ học TV. HS: Bảng con, SGK, bộ học TV, vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: 2. Bài kiểm: oi – ai. Tiết vừa qua em học vần gì? Tiếng gì cĩ vần oi, ai? Đưa bảng: oi – ai, nhà ngĩi, bé gái, ngà voi, gà mái. GV đọc: oi, ai, nhà ngĩi, bé gái. Gọi HS đọc SGK. Nhận xét. 3. Bài mới: ơi – ơi. a.Giới thiệu: GV giới thiệu, ghi bảng ơi - ơi. b.Giảng bài: Vần Ơi: Nhận diện vần: Tơ lại vần ơi và nĩi: Ơi gồm ơ và i ghép lại đọc là ơi. Đánh vần: vần ,tiếng, từ. Gắn vần ơi. + Nêu vị trí vần ơi? + GV đọc mẫu: ơ – i – ơi. Chỉnh sửa phát âm cho HS. + Cĩ vần ơi muốn được tiếng ổi ta làm như thế nào? Gắn tiếng ổi. Đọc ơ – i – ơi - hỏi - ổi. Cho HS quan sát trái ổi, giới thiệu ghi bảng: trái ổi, đọc mẫu. GV đọc: ơ – i – ơi. ơ – i – ơi - hỏi - ổi. trái ổi. Chỉnh sửa phát âm cho HS. Vần Ơi: - Nhận diện vần: Tơ lại vần ơi và nĩi: ơi gồm ơ và i ghép lại đọc là ơi. - Đánh vần: vần ,tiếng, từ. + Gắn vần ơi. + Nêu vị trí vần ơi? + GV đọc mẫu: ơ – i – ơi. Chỉnh sửa phát âm cho HS. + Cĩ vần ơi muốn được tiếng bơi ta làm như thế nào? Gắn tiếng bơi. Đọc b - ơi - bơi. Cho HS quan sát tranh, giới thiệu ghi bảng: bơi lội. GV đọc: ơ – i – ơi. b- ơi - bơi. bơi lội Chỉnh sửa phát âm cho HS. c.So sánh: Điểm giống và khác nhau của vần ơi – ơi? d.Luyện viết: Viết mẫu, nêu qui trình viết. Hướng dẫn HS viết bảng con: ơi, ơi, trái ổi, bơi lội Giải lao e.Đọc từ ứng dụng: Ghi bảng: cái chổi ngĩi mới thổi cịi đồ chơi Đọc mẫu. Chỉnh sửa phát âm cho HS 4. Củng cố: Các em vừa học âm gì? Nêu cấu tạo ơi – ơi? So sánh ơi – ơi? Thi đua viết ơi. 5. Nhận xét - dặn dị: Nhận xét lớp –tuyên dương. Chuẩn bị tiết 2. Tiết 2 Luyện tập 1. Khởi động: 2. Bài kiểm: ơi – ơi. Gọi HS nêu cấu tạo vần ơi – ơi? Gọi HS đọc bài bảng lớp. Nhận xét. 3. Luyện tập: a.Luyện đọc: Chỉ bảng bài tiết 1. Gắn tranh giới thiệu và ghi câu ứng dụng: Tranh vẽ ai? Bố, mẹ, bé đang làm gì? Vì sao em biết? GV ghi: Bé trai, bé gái đ
Tài liệu đính kèm: