Giáo án Tiếng Việt 1 - Học kì II - Trường TH Phủ Hà I

 A/ M.Đ.Y.C:

- Hs đọc và viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. Đọc được câu ứng dụng: Những Đàn chim ngói . đâu bay về .

- Phát triển lời nói theo chủ đề: Ruộng bậc thang. ( Từ 2 – 4 câu )

- HS hiểu được nét đặt trưng của từng vùng miền về cách trồng lúa .

B/ ĐDDH: - Tranh minh hoạ, Bộ ĐDTV.

C/ Các HĐDH:

*/Ộn định: 1’

I. Bài cũ: 5’- Đọc bài76.

II. Bài mới: 30’Tiết 1

 

doc 94 trang Người đăng hong87 Lượt xem 835Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt 1 - Học kì II - Trường TH Phủ Hà I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 làm BT 2, 3 .
II. Bài mới: 30’
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Hướng dẫn Hs tập chép: 12’
- Gv ghi bảng bài thơ – y/c Hs đọc 
- Gv gạch chân những tiếng dễ viết sai:cháu, gọi là, mai sau, giúp, ra .
- Cho Hs viết những chữ khó 
- Cho Hs lấy vở ra và tập chép bài 
- Gv theo dõi, nhắc nhở 
- Hs chép xong Gv đọc chậm rãi cho các em soát lỗi .
- Cho Hs đổi vở kiểm tra lỗi .
- GV chấm 1 số vở – nhận xét 
3. Hướng dẫn Hs làm bài tập: 13’
a. Điền chữ n hoặc l? n ụ hoa ; con cò bay l ả bay l a 
b) Điền dấu? hay ~? quyển vở, chõ xôi, tổ chim 
III. Củng cố, dặn dò: 5’- Nhắc lại bài, 
- CN – ĐT 
- Hs viết bảng con 
- Hs chép bài 
- Hs soát lỗi
- Hs đổi theo bàn .
- Thi đua 
TUẦN 26
 Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2012
Tập đọc: 	 BÀN TAY MẸ 	 Tiết 7, 8
 A/ M.Đ.Y.C:
- Hs đọc trơn cả bài . Phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng. Biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm.
- Ôn các vần an, át, tìm được tiếng có vần an, át
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: rám nắng, xương xương 
- Nói lại được ý nghĩ và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. Hiểu tấm lòng yêu quí, biết ơn của bạn.
- Trả lời được các câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em.
GD hs phải biết thương
 * / NDĐC : Chú trọng kn đọc trơn ,HDHS ngắt nghỉ hơi đúng chỗ có dấu câu nhưng chưa đặt thành yêu cầu đánh giá kĩ năng đọc 
yêu và giúp đỡ bố mẹ.
B/ ĐDDH: - Tranh 
C/ Các HĐDH:
-*/ Ổn định: 1’
I. Bài cũ: 5’
- Đọc bài: “ Cái nhãn vở”
II. Bài mới: 30’
Tiết 1:
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Hướng dẫn Hs luyện đọc: 20’
- Gv đọc mẫu – yêu cầu Hs xác định câu 
- Hs luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng, từ khó:yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương.
- Gv giải thích từ: rám nắng, xương xương
* Luyện đọc câu (nối tiếp)
Chú ý: ngắt giọng đúng sau hơi đúng câu. VD: Đi làm về, / mẹ lại đi chợ, / nấu cơm. // Mẹ còn tắm cho em bé / giặt một cậu tả lót đầy //.
* Luyện đọc đoạn, bài:
+ Từng nhóm 3, 4 Hs (mỗi em một đoạn) tiếp nối nhau đọc (xem mỗi lần xuống dòng là một đoạn)
+ Thi đọc cả bài 
+ Lớp đọc đồng thanh.
3. Ôn vần: an, at 9’
a) Tìm tiếng trong bài có vần an? (bàn)
b) Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at?
Tiết 2
4. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài và luyện nói: 35’
a. Luyện đọc và tìm hiểu bài: 15’
- Hs đọc 2 đoạn văn đầu à trả lời: Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
- Đọc đoạn văn diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ?
b. Luyện nói: 15’
- Gv nêu yêu cầu bài: Trả lời câu hỏi theo tranh.
+ GV treo tranh -> yêu cầu Hs quan sát và nhận xét
+ Cho Hs đóng vai nói theo nội dung tranh.
Ai nấu cơm cho bạn ăn?
Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn
Ai chăm sóc khi bạn ốm?
Bố mẹ chăm sóc khi tôi ốm.
Ai vui khi bạn được điểm 10?
Bố mẹ, ông bà, cả nhà vui khi tôi được điểm 10.
III. Củng cố, dặn dò: 5’
- Nhắc lại bài, 
- Về đọc lại bài .
- Hs xác định câu.
- CN – ĐT
- Theo bàn 
- Các nhóm thi đọc 
- Cá nhân 
- Đọc ĐT
- Hs thi tìm theo cá nhân 
- Hs thi tìm theo nhóm.
- Hs đọc và trả lời câu hỏi (2-3 em).
- Hs đọc 
- Hs quan sát tranh và nhận xét .
- Hs thảo luận và đóng vai 
 Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2012
Tập đọc: 	 CÁI BỐNG 	 Tiết 9, 10
 A/ M.Đ.Y.C:
- Hs đọc trơn cả bài . Phát âm đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ.
 - Ôn các vần: anh, ách. Tìm được tiếng, nói được câu có chứa vần anh, ach.
- Hiểu các từ ngữ trong bài: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng.
- Hiểu được tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống một cô bé ngoan ngoãn, chăm chỉ, luôn biết giúp mẹ.
- Biết kể đơn giản về những việc em thường làm giúp đỡ bố mẹ.
- Học thuộc lòng bài đồng dao.
-GD hs biết giúp đỡ cha mẹ 
* / NDĐC : Chú trọng kn đọc trơn ,HDHS ngắt nghỉ hơi đúng chỗ có dấu câu nhưng chưa đặt thành yêu cầu đánh giá kĩ năng đọc 
B/ ĐDDH: - Tranh 
C/ Các HĐDH:
-*/ ổn định: 1’
I. Bài cũ: 5’
- Đọc bài: “ Bàn tay mẹ”
II. Bài mới: 5’
Tiết 1:
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Hướng dẫn Hs luyện đọc: 20’
- Gv đọc mẫu – yêu cầu Hs xác định câu 
- Hs luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng, từ khó: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng 
+ Gv giải thích từ: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng.
+ Luyện đọc nối tiếp từng câu 
+ Luyện đọc đoạn, bài:
+ Lớp đọc đồng thanh cả bài.
3. Ôn vần: anh, ach. 10’
a) Tìm tiếng trong bài có vần anh? (gánh)
b) Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach:
 2 Hs nhìn tranh, đọc mẫu trong Sgk (nước chanh mát và bổ; quyển sách này rất hay).
- Từng cá nhân thi nói (đúng, nhanh, nhiều) câu chứa tiếng có vần anh, ach.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc và luyện nói: 35’
a. Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc: 15’
- Hs đọc 2 dòng đầu à Trả lời câu hỏi? Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
- Hs đọc 2 dòng cuối à Trả lời câu hỏi? Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
- Gv đọc lại bài đồng dao -> Hs đọc thuộc lòng .
b. Luyện nói: 15’
Chủ đề: ở nhà em làm gì giúp bố mẹ?.
- Gv nêu yêu cầu bài
- Hs quan sát 4 tranh minh hoạ và nói theo tranh 
* Tranh 1: Bạn nhỏ ở nhà giúp mẹ trông em
* Tranh 2: Bạn nhỏ quét nhà giúp mẹ 
* Tranh 3: Bạn nhỏ đang cho gà ăn 
* Tranh 4: Bạn nhỏ tưới cây giúp bố.
III. Củng cố, dặn dò: 5’
- Đọc lại bài thơ. Về đọc lại bài .
- Hs xác định câu.
- CN – ĐT
- Theo dãy 
- Thi đua theo nhóm 
- Hs đọc ĐT.
- Thi tìm theo cá nhân 
- 2 Hs đọc câu mẫu 
- Từng CN thi nói 
- Vài Hs đọc và trả lời 
- Vài Hs đọc và trả lời
- Hs đọc thuộc lòng 
- Hs luyện nói theo tranh 
 Thứ tư ngày 14 tháng 3 năm 2012
Chính tả: 	 BÀN TAY MẸ 	 	 Tiết 3
 A/ M.Đ.Y.C:
- Hs chép lại chính xác, trình bày đúng 1 đoạn của bài Bàn tay mẹ .
- Làm đúng bài tập. 
-GD hs viết chữ đúng, sạch đẹp
B/ ĐDDH: Bảng phụ, tranh 
C/ Các HĐDH:
-Ổn định : 1’
I. Bài cũ: 5’
“ Tặng cháu”
II. Bài mới: 30’
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Hướng dẫn Hs tập chép: 15’
- Gv cho Hs xem đoạn văn cần chép và đọc 
- Gv gạch chân từ khó và cho Hs luyện viết: hằng ngày, bao nhiêu, việc, nấu cơm, tã lót.
- Cho Hs chép bài vào vở 
- Hs chép xong chữa bài.
- Gv chữa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Chấm 1 số vở.
3. Làm bài tập: 10’ (Bỏ bài 2/57)
a. Điền vẫn an hay at?
 kéo đàn ; tát nước 
III. Củng cố, dặn dò: 5’
- Nhắc lại bài, 
- Về chép lại bài 
- CN – ĐT 
- Hs viết bảng con 
- Hs chép bài 
- Hs chữa bài 
- Thi đua 
Kể chuyện: 	 THI KTĐK GK2 	 Tiết 2
 Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2012
Tập đọc: THI KTĐK GK 2 	Tiết 11, 12.
 Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2012
Tập viết: TÔ CHỮ HOA C, D , Đ Tiết 14
 A/ M.Đ.Y.C:
- Hs viết tô chữ hoa C, D , Đ 
- Viết đúng: an, at, anh, ach, bày tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ .
-GD hs viết chữ sạch đẹp đúng độ cao của con chữ.
B/ ĐDDH: bảng phụ viết mẫu chữ .
C/ Các HĐDH:
-*/ Ổn định: 1’
I. Bài cũ: 5’ Viết bảng con.
 mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau.
II. Bài mới: 30’
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Hướng dẫn Hs tập tô chữ hoa và tập viết ở bảng: 13'
a) Hướng dẫn Hs tô chữ hoa:
- Hướng dẫn Hs quan sát và nhận xét chữ C, D, Đ trên bảng phụ và trong tập viết .
 + GV nhận xét về số lượng nét, kiểu nét và nêu qui trình viết .
b) Hướng dẫn Hs tập viết các vần và từ 
- Hs đọc các vần và từ: an, at, anh, ach, bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ.
- Hs tập viết các vần và từ.
3. Hướng dẫn Hs tập tô và tập viết vào vở: 12’
 (giảm lượng chữ viết)
- Hs tập tô các chữ hoa và viết các vần, từ ngữ.
- GV chấm 1 số vở – nhận xét 
III. Củng cố, dặn dò: 5’
Nhắc lại bài 
Về nhà tập viết lại .
- Hs quan sát và nhận xét 
- Hs quan sát và nhận biết 
- CN – ĐT
- Hs viết bảng con 
- Hs tập tô và tập viết vào vở TV 1/2
Chính tả: 	 CÁI BỐNG 	 	 Tiết 4
 A/ M.Đ.Y.C:
- Hs nghe GV đọc, viết lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng bài đồng dao Cái Bống.
- Làm đúng bài tập.
-HS viét chính xác các từ khó và viết đfúng mẫu chữ.
B/ ĐDDH: Bảng phụ, tranh 
C/ Các HĐDH:
-*/ Ỏn định: 1’
I. Bài cũ: 5’
Bàn tay mẹ 
II. Bài mới: 30’
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Hướng dẫn Hs nghe – viết: 13’
- Hs đọc lại bài Cái Bống ở Sgk 
- Cho Hs luyện viết từ khó: khéo sảy, khéo sàn, nấu cơm, đường trơn.
- Yêu cầu Hs lấy vở nghe GV đọc và viết bài 
- Hs viết xong chữa bài.
- Gv chữa trên bảng những lỗi phổ biến 
- Chấm 1 số vở – nhận xét 
3. Hướng dẫn Hs làm bài tập: 12’ (Bỏ bài 2/60)
Điền vần: anh hay ach?
 gánh đỡ , túi xách tay 
III. Củng cố, dặn dò: 5’
- Nhắc lại bài, 
- Về viết lại .
- CN – ĐT 
- Hs viết bảng con 
- Hs viết bài vào vở 
- Nhìn bảng phụ chữa bài 
- Thi đua 
TUẦN 27
 Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012
Tập đọc: 	 HOA NGỌC LAN 	 Tiết 13, 14
 A/ M.Đ.Y.C:
- Hs đọc trơn cả bài . Phát âm đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp. 
Hiểu các từ: lấp ló, ngan ngát.
- Ôn các vần: ăm, ăp, nói được câu chứa tiếng có vần ăm, ăp.
- Nhắc lại được các chi tiết tả nụ hoa ngọc lan. Hiểu được tình cảm yêu mến của cây hoa ngọc lan.
- Gọi đúng tên các loài hoa trong ảnh.
- GD hs biết bảo vệ và chăm sóc các loài hoa.
* / NDĐC : Chú trọng kn đọc trơn ,HDHS ngắt nghỉ hơi đúng chỗ có dấu câu nhưng chưa đặt thành yêu cầu đánh giá kĩ năng đọc 
B/ ĐDDH: - Tranh 
C/ Các HĐDH:
I/ Ổn định: 1’
II/ Bài cũ: 5’ - Đọc bài: “ Cái bóng”
III/ Bài mới: 30’
Tiết 1:
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Hướng dẫn Hs luyện đọc: 20’
- Gv đọc mẫu – yêu cầu Hs xác định câu 
- Hs luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng, từ khó: hoa ngọc lan, vỏ bạc trắng, lá dày, lấp ló, ngan ngát.
- Gv giải thích từ khó: lấp ló, ngan ngát.
* Luyện đọc câu: 
+ Cho Hs đọc thầm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau.
+ Luyện đọc nối tiếp từng câu
* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV chia bài văn thành 3 đoạn (xem mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn)
- Từng nhóm 3 Hs tiếp nối nhau thi đọc .
- Thi đọc cả bài.
* Lớp đọc ĐT bài.
3. Ôn vần: ăm, ăp: 10’
a) Tìm tiếng trong bài có vần ăp? (khắp)
b) Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp?
Tiết 2
4. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài và luyện nói: 35’
a. Luyện đọc và tìm hiểu bài: 15’
- Hs luyện đọc lại bài tập đọc.
- Hs đọc cả bài tập đọc à Nụ hoa lan màu gì?
- Hs tiếp tục đọc lại bài à Hương hoa lan thơm như thế nào?
- GV đọc lại bài tập đọc – Hs đọc lại.
b. Luyện nói: 15’
Chủ đề: Gọi tên các loài hoa trong ảnh 
+ GV treo tranh các loài hoa có trong Sgk yêu cầu Hs quan sát và nhận xét tên các loài hoa theo nhóm đôi.
+ Cho đại diện nhóm lên trình bày.
III. Củng cố, dặn dò: 5’
- Nhắc lại bài, 
- Về đọc lại bài và xem trước bài: “Ai dậy sớm”.
- Hs xác định câu.
- CN – N – ĐT
- Theo bàn 
- Thi đua nhóm, 
- Cá nhân.
- Hs Đọc ĐT.
- Hs thi tìm tìm nhanh
- Hs thi nóitheo nhóm.
- Cá nhân 
- 2 Hs đọc và trả lời 
- Vài Hs đọc và trả lời 
- 2 Hs
- Từng nhóm quan sát và nhận xét .
- Hs trình bày .
 Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2012
Tập đọc: 	 AI DẬY SỚM 	 Tiết 15, 16
 A/ M.Đ.Y.C:
- Hs đọc trơn toàn bài thơ. Đọc đúng các từ ngữ:dậy sớm, ra vườn, lên đồi, chờ đón.
- Hiểu các từ: vừng đông, đất trời.
- Ôn các vần ươn, ương 
- Hiểu nội dung bài: Cảnh buổi sáng rất đẹp, ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp ấy.
- Biết hỏi – đáp tự nhiên theo chủ đề luyện nói .
- Học thuộc lòng bài thơ.
- GD hs biết dậy đúng giờ tập thể dục,ngắm bình minh.
* / NDĐC : Chú trọng kn đọc trơn ,HDHS ngắt nghỉ hơi đúng chỗ có dấu câu nhưng chưa đặt thành yêu cầu đánh giá kĩ năng đọc 
B/ ĐDDH: - Tranh 
C/ Các HĐDH:
I/ ổn định: 1’
II/ Bài cũ: 5’
- Đọc bài: “ Hoa Ngọc Lan”
III/ Bài mới: 30’
Tiết 1:
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Hướng dẫn Hs luyện đọc: 15’
- Gv đọc mẫu – yêu cầu Hs xác định câu 
- Hướng dẫn Hs luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng, từ khó: dậy sớm, ra vườn, ngát hương, lên đồi, đất trời, chờ đó.
+ Gv giải thích từ khó: vừng đông, đất trời.
* Luyện đọc câu: 
+ Luyện đọc nối tiếp từng câu 
* Luyện đoạn, bài:
- Hs tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ, sau đó thi đọc cả bài .
+ Đọc đồng thanh cả bài.
3. Ôn vần: ươn, ương . 15’
a) Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương? (vườn, hương)
b) Tìm tiếng ngoài bài có vần ươn, ương?
c) Cho Hs nói 2 câu mẫu ở Sgk
 Cánh diều bay lượn 
 Vừơn hoa ngát hương thơm.
- Hs nói theo từ đã tìm .
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc và luyện nói: 35’
a. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài: 15’
- Học sinh luyện đọc lại bài tập đọc.
- Hs đọc lại bài thơ à Khi dậy sớm điều gì chờ đón em?
- Gv đọc lại bài thơ à Yêu cầu Hs đọc thuộc lòng .
b. Luyện nói: 15’
Chủ đề: Hỏi nhau về những việc làm buổi sáng 
- Hs quan sát tranh trong Sgk hỏi và trả lời theo mẫu.
* Hỏi: Sáng sớm bạn làm việc gì?
* TL: Tôi tập thể dục. Sau đó đánh răng, rửa mặt . . . 
- Cho Hs thi hỏi, đáp theo từng nhóm đôi .
III. Củng cố, dặn dò: 5’
- Nhắc lại bài, về học thuộc bài .
- Hs xác định câu.
- CN – ĐT
- Theo bàn 
- Thi đua theo nhóm, CN
- Cả lớp đọc ĐT.
- CN thi tìm nhanh.
- Thi đua nhóm 
- CN luyện nói 
- CN
- Vài Hs đọc và trả lời 
- ĐT 
- Từng nhóm thi nói 
 Thứ tư ngày 21 tháng 3 năm 2012
Chính tả: 	 NHÀ BÀ NGOẠI 	 	 Tiết 5
 A/ M.Đ.Y.C:
- Hs chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn.
- Đếm đúng số dấu (.) trong bài chính tả. Hiểu dấu . dùng để kết thúc câu.
- Làm đúng bài tập chính tả.
B/ ĐDDH: Bảng phụ 
C/ Các HĐDH:
I./ Ổn định: 1’
II/ Bài cũ: 5’
“Cái bống”
III/ Bài mới: 30’
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Hướng dẫn Hs tập chép: 15’
- Gv cho Hs xem đoạn văn cần chép và đọc 
- Luyện viết từ khó: ngoại, rộng rãi, loà xoà, hiên, khắp nhà.
- Hs chép bài vào vở 
- Hs chữa bài theo nhóm.
- Gv chữa những lỗi phổ biến.
- Chấm 1 số vở.
3. Làm bài tập: 12’
a. Trong bài có mấy dấu . , dấu?
b. Điền vần ăm hoặc ăp? 
N . . . nay, Thắm đã là học sinh lớp 1. Thắm ch . . . học, biết tự 
t . . . cho mình, biết s . . . xếp sách vở ngăn n . . ..
c. Điền chữ c hoặc k? 
Hát đồng c . . . ; chơi . . . éo co .
III. Củng cố, dặn dò: 3’
- Nhắc lại bài, 
- Về nhà tập viết lại.
- CN – ĐT 
- Hs viết bảng con 
- Hs chép bài 
- Đổi vở 
- Hs nêu miệng 
- Thi đua 
Kể chuyện: 	 TRÍ KHÔN 	 Tiết 3
 ( GDKNS )
 A/ M.Đ.Y.C: Giúp Hs:
- Hs nghe GV kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh. Sau đó kể lại được toàn bộ câu chuyện.
- Tập cách đổi giọng để phân biệt lời của Hổ, Trâu, Người và lời của người dẫn truyện.
- Thấy sự ngốc nghếch, khờ khạo của Hổ. Hiểu trí khôn của con người khiến con người làm chủ được muôn loài.
-GD hs biết kể cảm xúc và theo vai.
*/ NDĐC : Chưa yêu cầu kể lại toàn bộ câu chuyện; chưa yêu cầu phân vai kể lại câu chuyện 
*/ GDKNS –XĐ giá trị bản thân, tự tin ,tự trọng
 - Ra qđ:tìm kiếm các lựa chọn,xđ giải pháp, phân tích điểm mạnh ,yếu.
B/ ĐDDH: Tranh, mặt nạ.
C/ Các HĐDH:
I/ Ổn định: 1’
II/. Bài cũ: 5’ Rùa và Thỏ 
III/. Bài mới: 30’
1. Giới thiệu bài: 1’
2. GV kể chuyện: 10’
- Kể lần 1 để Hs biết câu chuyện.
- Kể lần 2, 3 kết hợp với tranh.
3. Hs kể chuyện: 10’
- Hs kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
- Kể toàn bộ câu chuyện
- Đóng vai theo nội dung câu chuyện: Trâu, Hổ, Người nông dân, người dẫn truyện.
4. Hs hiểu ý nghĩa truyện: 5’
Con Hổ to xác nhưng rất ngốc nghếch, không biết trí khôn là gì. Con người nhỏ bé nhưng có trí khôn vì thế đã buộc những con vật to xác như Trâu, Hổ phải vâng lời, sợ hãi. . .
III. Củng cố, dặn dò: 5’- Nhắc lại bài 
- Về nhà tập kể lại cho gia đình nghe.
- Hs lắng nghe
- Đại diện các nhóm 
- CN thi kể 
- Theo nhóm 
 Thứ năm ngày 22 tháng 3 năm 2012
Tập đọc: MƯU CHÚ SẺ 	Tiết 17, 18
 ( GDKNS )
 A/ M.Đ.Y.C:
- Hs đọc trơn cả bài.
- Đọc đúng các từ : chộp, hoảng lắm, sạch sẽ, tức giận.
 - Ôn các vần: uôn, uông .
- Hiểu các từ: chộp, lễ phép 
- Hiểu sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến cho chú tự cứu được mình thoát nạn.
-GDhs tính nhanh nhẹn và biết yêu quý các loài chim.
* / NDĐC : Chú trọng kn đọc trơn ,HDHS ngắt nghỉ hơi đúng chỗ có dấu câu nhưng chưa đặt thành yêu cầu đánh giá kĩ năng đọc 
*/GDKNS-Xđ giá trị bản thân ,tự tin ,kiên định
 -Ra qđ, giải quyết vấn đề.
B/ ĐDDH: - Tranh 
C/ Các HĐDH:
I/ Ổn định: 1’
II/ Bài cũ: 5’
- Đọc bài: “ Ai dậy sớm”
II. Bài mới:30’
Tiết 1:
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Hướng dẫn Hs luyện đọc: 15’
- Gv đọc mẫu –Hs xác định câu 
- Hs luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng, từ khó: chộp, hoảng lắm, sạch sẽ, tức giận.
+ Gv giải thích từ:chộp, lễ phép
* Luyện đọc câu: 
+ Đọc thầm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau.
+ Luyện đọc nối tiếp từng câu 
* Luyện đoạn, bài:
- GV chia bài làm 3 đoạn:
+ Đoạn 1: 2 câu đầu
+ Đoạn 2: câu nói của Sẻ
+ Đoạn 3: Phần còn lại.
- Hs tiếp nối nhau thi đọc từng đoạn 
- Thi đọc cả bài.
* Đọc ĐT
3. Ôn các vần: uôn, uông . 15’ (Bỏ bài 3)
a) Tìm tiếng trong bài có vần uôn? (muộn)
b) Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông?
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc và luyện nói: 35’
Hs luyện đọc lại bài tập đọc 
- Hs đọc 2 đoạn đầu à Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo?
- Hs đọc đoạn cuối – Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống?
- Xếp các ô chữ thành câu nói đúng thành câu nói đúng trong bài.
 à thông minh 
 Sẻ à ngốc ngếch 
 à nhanh trí 
- GV đọc mẫu lần 2 – Hs luyện đọc lại.
III. Củng cố, dặn dò: 5’Nhắc lại bài.
Về nhà tập đọc lại bài.
- Hs xác định câu.
- CN – ĐT
- Theo bàn 
- Thi đua theo nhóm.
- Cá nhân 
- Cả lớp đọc ĐT.
- CN thi tìm nhanh.
- Thi đua nhóm 
- CN 
- Vài Hs đọc và trả lời 
- Hs đọc và trả lời.
- 6- 8 em.
 Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2012
Tập viết: TÔ CHỮ HOA E, Ê, G Tiết 14
 A/ M.Đ.Y.C:
- Hs biết tô các chữ hoa E, Ê, G 
- Tập viết các vần và từ: ăm, ăp, ươm, ương chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương.
 - GD hs nắn nót và viết đúng mẫu chữ.
B/ ĐDDH: Mẫu chữ.
C/ Các HĐDH:
I/ Ổn định: 1’
II/. Bài cũ: 5’ Viết bảng con.
 bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ .
III/. Bài mới: 30’
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Hướng dẫn tập tô, tập viết: 25’
a) Hướng dẫn Hs tập tô: 8’
- Hướng dẫn Hs quan sát chữ E,Ê,G 
- GV nhận xét về số lượng và kiểu nét
Hướng dẫn Hs tập tô 
b) Hướng dẫn Hs viết, từ ngữ . 8’
- Hs đọc các vần và từ ngữ: ăm, ăp, ươn, ương, chăm học, khắp vn, vườn hoa, ngát hương .
- Hd Hs viết các vần và từ ngữ.
c. Hướng dẫn Hs viết: 9’ (giảm lượng chữ viết)
- Hs tập tô các chữ hoa và viết các vần, từ ngữ .
- GV chấm 1 số vở – nhận xét 
III. Củng cố, dặn dò: 5’
Nhắc lại bài 
Về nhà tập viết lại .
- Hs quan sát 
- CN – ĐT
- Hs viết bảng con 
- Hs tập tô và tập viết các vần và từ ngữ .
Chính tả: 	 CÂU ĐỐ	 	 Tiết 6
 A/ M.Đ.Y.C:
- Hs chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn bài câu đố về con ong.
- Làm đúng các bài tập .
- GD hs viết đúng mẫu,TRình bày sạch sẽ.
B/ ĐDDH: Bảng phụ 
C/ Các HĐDH:
I/ Ổn định :1’
I. Bài cũ: 5’
“Nhà bà ngoại”
II. Bài mới: 30’
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Hướng dẫn Hs tập chép: 13’
- Gv cho Hs xem đoạn văn cần chép và đọc 
- Luyện viết từ khó: chăm chỉ, suốt ngày, khắp, vườn cây, mật.
- Cho Hs tập chép bài vào vở 
- Hs chữa bài theo nhóm.
- Hs chép xong, chữa bài.
- Gv chữa trên bảng lỗi phổ biến 
- Chấm 1 số vở – nhận xét .
3. Hd Hs làm bài tập: 12’
a. Điền chữ: tr hay ch?
 thi chạy ; tranh bóng ; sao chổi .
b. Điền chữ: v, d hay gi?
 vỏ trứng, giỏ cá, cặp da, màu vàng 
III. Củng cố, dặn dò: 5’
- Nhắc lại bài, 
- Về nhà tập viết lại.
- CN – ĐT 
- Hs viết bảng con 
- Thi đua 
TUẦN 28
 Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2012
Tập đọc: 	 NGÔI NHÀ 	 Tiết 19, 20
A/ MĐYC:
- Hs đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: thơm phức, mộc mạc, xao xuyến, hàng xoan, lảnh lót, ngõ. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà. (Trả lời được câu hỏi 1 SGK )
- GD hs biết yêu quí ngôi nhà và hàng ngày làm vệ sinh sạch sẽ.
* / NDĐC : Chú trọng kn đọc trơn ,HDHS ngắt nghỉ hơi đúng chỗ có dấu câu nhưng chưa đặt thành yêu cầu đánh giá kĩ năng đọc 
B/ ĐDDH: - Tranh 
C/ Các HĐDH:
I/ Ổn định: 1’
I. Bài cũ: 5’ - Đọc bài: “ Mưu chú sẻ”
II. Bài mới: 30’
Tiết 1:
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Hướng dẫn Hs luyện đọc: 15’
- Gv đọc mẫu – yêu cầu Hs xác định câu 
- Hs luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng, từ khó: hàng xoan, xao xuyến, lảnh lót, thơm phức, mộc mạc.
+ GV giảng từ: lảnh lót, mộc mạc
* Luyện đọc câu: 
+ Hs đọc thầm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục đến các câu sau
+ Luyện đọc nối tiếp từng câu
* Luyện đọc đoạn, bài: 
+GV chia bài làm 3 khổ thơ xem mỗi khổ là 1 đoạn.
+ Thi luyện đọc từng khổ thơ.
+ Thi luyện đọc cả bài 
* Đọc ĐT cả bài.
3. Ôn vần: 14’ yêu, iêu 
a) Đọc những tiếng có vần yêu
b) Tìm những tiếng ngoài bài có vần iêu
c) Nói câu chứa tiếng có vần iêu.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài, luyện đọc và luyện nói: 35’
a. Tìm hiểu bài và luyện đọc:15’
- Hs luyện đọc lại bài tập đọc .
- Hs đọc 2 khổ thơ đầu à Ở ngôi nhà mình, bạn nhỏ nhìn thấy gì? Nghe thấy gì?
- Hs đọc khổ 3 à Đọc những câu thơ nói về tình yêu ngôi nhà của bạn nhỏ gắn với tình yêu đất nước?
- GV đọc lại bài thơ – Hs học thuộc lòng.
b. Luyện nói: 15’Chủ đề: Nói về ngôi nhà em mơ ước 
+ Cho Hs quan sát tranh về các ngôi nhà để Học sinh nhìn vào và mơ ước về ngôi nhà của mình.
III. Củng cố, dặn dò: 5’- Nhắc lại bài. 
- Về học thuộc bài và xem trước bài: “Quà của bố”.
- Hs xác định câu.
- CN – N – ĐT
- Theo dãy
- Theo bàn 
- CN
- Cả lớp.
- Hs đọc
- Thi tìm theo nhóm.
- CN
- Vài Hs đọc và trả lời 
- 2 Học sinh đọc và trả lời
- CN - ĐT
- Vài Học sinh nói
 Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2012
Tập đọc: 	 QUÀ CỦA BỐ 	 Tiết 21,22
A/ MĐYC:
- Hs đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lần nào, luôn luôn, về phép, vững vàng.	 Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Bố là bộ đội ở đảo xa, bố rất nhớ và yêu em. ( Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK ). HTL một khổ của bài thơ.
- GD hs biết được tình cảm thương yêu của người cha đối với các con
* / NDĐC : Chú trọng kn đọc trơn ,HDHS ngắt nghỉ hơi đúng chỗ có dấu câu nhưng chưa đặt thành yêu cầu đánh giá kĩ năng đọc 
B/ ĐDDH: - Tranh 
C/ Các HĐDH:
I/ Ổn định: 1’
I. Bài cũ: 5’ - Đọc bài: “ Ngôi nhà”
II. Bài mới: 30’
Tiết 1:
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Hướng dẫn Hs luyện đọc: 15’
- Gv đọc mẫu – Hs xác định câu 
- Hs luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng, từ khó: lần nào, về phép, luôn luôn, vững vàng
+ GV giảng từ: Về phép, vững vàng
* Luyện đọc câu: 
+ Hs đọc thầm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục đến các câu sau
+ Luyện đọc nối tiếp từng câu
* Luyện đoạn, bài:
+ Hs tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ .
+ Luyện đọc cả bài
* Đọc đồng thanh cả bài.
3. Ôn vần: oan, oat . 15’
- Tìm

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TIENG VIET LOP 1 HKII CUC HAY.doc