A -. MỤC TIÊU :
- Làm được phép tính trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
- BT: Bài 1; Bài 4.
B-. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng .
-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 10.
C -. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Bài cũ: ( 5 phút )
Hỏi tên bài.
Gọi học sinh nộp vở.
Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
Tính:
7 – 2 + 5 = , 2 + 6 – 9 =
5 + 5 – 1 = , 4 – 1 + 8 =
Gọi học sinh nêu bảng cộng trong phạm vi 10.
Nhận xét KTBC.
2. Bài mới: ( 25 phút )
GT bài ghi bài học.
Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 10 – 1 = 9 và 10 – 9 = 1
+ Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi:
Giáo viên đính lên bảng 10 ngôi sao và hỏi:
Có mấy ngôi sao trên bảng?
MÔN TOÁN BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10. Tiết : 60 TGDK : 35’ A -. MỤC TIÊU : - Làm được phép tính trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ - BT: Bài 1; Bài 4. B-. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 10. C -. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Bài cũ: ( 5 phút ) Hỏi tên bài. Gọi học sinh nộp vở. Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. Tính: 7 – 2 + 5 = , 2 + 6 – 9 = 5 + 5 – 1 = , 4 – 1 + 8 = Gọi học sinh nêu bảng cộng trong phạm vi 10. Nhận xét KTBC. 2. Bài mới: ( 25 phút ) GT bài ghi bài học. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 10 – 1 = 9 và 10 – 9 = 1 Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi: Giáo viên đính lên bảng 10 ngôi sao và hỏi: Có mấy ngôi sao trên bảng? Có 10 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn mấy ngôi sao? Làm thế nào để biết còn 9 ngôi sao? Cho cài phép tính 10 – 1 = 9. Giáo viên nhận xét toàn lớp. GV viết công thức : 10 – 1 = 9 trên bảng và cho học sinh đọc. Cho học sinh thực hiện mô hình que tính trên bảng cài để rút ra nhận xét: 10 que tính bớt 9 que tính còn 1 que tính. Cho học sinh cài bản cài 10 – 9 = 1 GV viết công thức lên bảng: 10 – 9 = 1 rồi gọi học sinh đọc. Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức: 10 – 1 = 9 và 10 – 9 = 1 Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 10 – 2 = 8 ; 10 – 8 = 2 ; 10 – 3 = 7 ; 10 – 7 = 3 ; 10 – 6 = 4 ; 10 – 4 = 6 , 10 – 5 = 5 tương tự như trên. Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 và cho học sinh đọc lại bảng trừ. 10 – 1 = 9 , 10 – 9 = 1 10 – 2 = 8 , 10 – 8 = 2 10 – 3 = 7 , 10 – 7 = 3 10 – 4 = 6 , 10 – 6 = 4 , 10 – 5 = 5 Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng trừ trong phạm vi 10 để tìm ra kết qủa của phép tính. Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột. Cho học sinh quan sát các phép tính trong các cột để nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. Giáo viên treo bảng phụ và cho học sinh nêu yêu cầu của bài tập. Giáo viên hướng dẫn cách làm và làm mẫu 1 bài 10 = 1 + 9, các cột khác gọi học sinh làm để củng cố cấu tạo số 10. Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp. Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. Hỏi học sinh về cách thực hiện dạng toán này. Điền dấu thích hợp vào ô trống. Cho học sinh làm VBT. Bài 4: Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề toán tương ứng. Cho học sinh giải vào tập. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 3. Củng cố , dặn dò: ( 5 phút ) Hỏi tên bài. Nêu trò chơi : Tiếp sức. Mục đích: Giúp học sinh nhớ bảng trừ trong phạm vi 10. Rèn luyện tính nhanh nhẹn, tinh thần đồng đội. Chuẩn bị 2 bảng giấy ghi các phép tính và 2 bút màu. Cách chơi: Phân 2 dãy bàn trong lớp học, một dãy bàn là 1 đội. GV treo sẵn 2 băng giấy lên bảng. Sau khi nghe hiệu lệnh của cô giáo, các thành viên của mỗi đội sẽ dùng bút ghi kết qủa của phép tính. Từng người ghi xong sẽ chuyền bút cho người khác ghi tiếp. Luật chơi: Mỗi người chỉ ghi kết quả của 1 phép tính. Đội nào ghi nhanh và đúng sẽ thắng. Giáo viên nhận xét trò chơi. Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. D – PHẦN BỔ SUNG :
Tài liệu đính kèm: