Giáo án Tiếng việt 1 - Bài 39: Au, âu

I. Mục tiêu: Giúp hs: Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu ; các từ ngữ, câu ứng dụng.

-Viết được: au, âu, cây, cái cầu.

- Luyện nói được 2- 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.

II.Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng tiếng việt

III. Hoạt động dạy học:

doc 2 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1142Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng việt 1 - Bài 39: Au, âu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần10
 Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009
Tiếng việt: Bài 39 au, âu
I. Mục tiêu: Giúp hs: Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu ; các từ ngữ, câu ứng dụng.
-Viết được: au, âu, cây, cái cầu. 
- Luyện nói được 2- 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
II.Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng tiếng việt
III. Hoạt động dạy học: Tiết 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A .KTBC:( 5 P): 
- Gv y/c viết bảng, đọc: cái dao, xì xào, méo mó
- y/c 1 hs đọc câu ứng dụng trong sgk
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: (2 P) 
-Gv y/c hs quan sát tranh trong sgk, nêu nội dung
 -> GV dẫn dắt vào bài mới.
2. Dạy vần (24 P) 
a, Nhận diện vần 
* Vần au
-Gv viết vần au
-Vần au gồm có mấy âm , là những âm nào?
- Vần au giống, khác vần ai chỗ nào ?
- Y/c hs ghép vần au.
b, Phát âm và đánh vần tiếng
-Gv đánh vần, đọc vần au
- Gv giới thiệu tiếng cau
-Tiếng cau có cấu tạo như thế nào?
-Y/ c hs ghép tiếng cau
-> Gv giới thiệu từ cây cau, y/c hs phân tích cấu tạo từ khóa , ghép từ , đọc từ
-Người ta trồng cau để làm gì ?
* Vần âu : Hd hs tương tự.
- Vần âu giống, khác vần âu chỗ nào?
c, Hd viết chữ trên bảng con 
- Gv viết mẫu au, âu, cây cau, cái cầu, phân tích quy trình.
d, Đọc tiếng, từ ứng đụng (5 P) 
-Gv giới thiệu từ ứng dụng (gv giảng từ mới)
+ Lau sậy :thân dài cùng họ với lúa, lá dài mọc ven bờ nước.
+Châu chấu : bọ cánh thẳng, đầu tròn, thân mập, ăn hại lúa...
+ Sáo sậu : đầu trắng, cổ đen, lưng màu nâu xám, bụng trắng, kiếm ăn từng đôi ở các nương bãi.
-Tìm thêm tiếng có vần au, âu ? 
 Tiết 2
3. Luyện tập 
a, Luyện đọc (10 P) 
*Đọc bài tiết 1 
- Gv theo dõi hd hs sửa sai (nếu có)
* Đọc câu ứng dụng. 
-Y/c hs quan sát tranh trong sgk, nêu nội dung .
-Tranh vẽ gì?
- Gv giới thiệu câu ứng dụng- Gv đọc mẫu.
- Tìm, đọc tiếng có vần mới trong câu ứng dụng?
- Lưu ý hs khi đọc hết câu thơ phải nghỉ hơi
b, Luyện viết (13 P) 
- Hd hs tập viết bài trong vở tập viết theo mẫu
- Gv theo dõi uốn nắn thêm cho hs
- Chấm 1 số bài n/x.
c, Luyện nói: (8 P) 
-Y/c hs quan sát tranh sgk.
-Nêu tên bài luyện nói?
-Tranh vẽ những ai ?
- Theo em bà nói gì với cháu ?
- Bà em thường dạy em những gì ?
-Em đã làm gì để bà vui ?
4. Củng cố, dặn dò: (4 P) 
-Nêu tên bài em vừa học?
-GV n/x tiết học.Về nhà tập viết, đọc lại bài. Xem trước bài 40.
-Hs viết bảng, đọc theo y/c
- Hs quan sát tranh trả lời câu hỏi của gv.
-Hs nêu
-Hs ghép vần au
- Hs nghe, đọc theo
-Hs quan sát, nêu
-Hs ghép tiếng cau, đọc
-Hs phân tích, ghép từ, luyện đọc
-Hs nêu
-Hs nêu.
- Hs quan sát, tập viết bảng.
-Hs luyện đọc từ ứng dụng
-Hs nêu
 -Hs luyện đọc bài trên bảng tiết 1, đọc bài trong sgk.
-Hs lquan sát tranh sgk,nêu nội dung.
-Hs tập đọc câu ứng dụng
- Hs tập viết bài trong vở theo mẫu
- Hs quan sát, nêu nd.
- Hs nêu .
-Hs nêu, đọc lại bài trong sgk.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIENG VIET 1- TUAN 10.doc