Giáo Án Tiếng Việt 1 - Bài 19 : S - R( Tiết 1)

I.Yêu cầu cần đạt

- Đọc được :s,r,sẻ,rễ; từ và câu ứng dụng.

- Viết được s,r,sẻ,rễ

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đềrổ , rá.

 -HS khá , giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một từ ngữ thông dụng qua tranh (hình) minh hoạ ở SGK ;

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : sẻ, rễ; Câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Rổ, rá.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III.Hoạt động dạy học: Tiết1

 1.Khởi động : Ổn định tổ chức

 2.Kiểm tra bài cũ :

 -Đọc và viết : x, ch. xe, chó; thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.

 -Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xă.

 -Nhận xét bài cũ.

 

doc 5 trang Người đăng honganh Lượt xem 1599Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Tiếng Việt 1 - Bài 19 : S - R( Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Giáo án dạy thực tập tổ
Ngày dạy : Thứ 4 ngày 22 tháng 9 năm 2010
Người dạy: Phan Thị Loan
Tiếng Việt: Bài 19 : s - r( T1)
I.Yêu cầu cần đạt 
- Đọc được :s,r,sẻ,rễ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được s,r,sẻ,rễ
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đềrổ , rá. 
 -HS khá , giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một từ ngữ thông dụng qua tranh (hình) minh hoạ ở SGK ;
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : sẻ, rễ; Câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Rổ, rá.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : x, ch. xe, chó; thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
 -Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xă.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm s, r.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm s:
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ s và âm s
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ s gồm : nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái.
Hỏi : So sánh s với x?
-Phát âm và đánh vần : s, sẻ.
+Phát âm : uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh.
+Đánh vần : s đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên e.
b.Dạy chữ ghi âm r:
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ r và âm r
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ r gồm nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược.
Hỏi : So sánh r và s?
-Phát âm và đánh vần : r và tiếng rễ
+Phát âm : uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát xát, có tiếng thanh.
+Đánh vần:Aâm r đứng trước, âm ê đứng sau, dấu ngã trên đầu âm ê.
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét cong 
Khác : s có thêm nét xiên và nét thắt.
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn sẻ.
Giống : nét xiên phải, nét thắt
Khác : kết thúc r là nét móc ngược, còn s là nét cong hở trái.
 (C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng rễ.
Viết bảng con : s,r, sẻ, rễ.
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
 Giáo án dạy thực tập tổ
Ngày dạy : Thứ 4 ngày 22 tháng 9 năm 2010
Người dạy: Đinh Thị Thuỷ
Toán :TIẾT 19: SỐ 9 
I. Yêu cầu cần đạt 
 -Kiến thức: Giúp HS có khái niệm ban đầu vế số 9.
 -Kĩ năng : Biết đọc, viết số 9; đếm và so sánh các số trong phạm vi 9; nhận biết số lượng trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
 -Thái độ: Thích học Toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phu ïghi bài tập 3, 4.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1, vở Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1’). 
 2. Kiểm tra bài cũ:( 4’) Bài cũ học bài gì? (số 8 ) 1HS trả lời.
 Làm bài tập : Viết số thích hợp vào ô trống: (2HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con). 
 Làm bài tập : Điền dấu , = ( 4 HS lên bảng làm- cả lớp làm bảng con).
 GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1’)
HOẠT ĐỘNG II: (12 ’). Giới thiệu số 9 : 
+Cách tiến hành : Bước 1: Lập số 9.
- Hướng dẫn HS xem tranh và hỏi:”Có tám bạn đang chơi , một em khác đang chạy tới. Tất cả có mấy em”. GV yêu cầu HS:
ChoHS quan sát tranh vẽ trong sách và giải thích”tám chấm tròn thêm một chấm tròn là chín chấm tròn, tám con tính thêm một con tính là chín con tính”.
-GV nêu:”Các nhóm này đều có số lượng là chín”.
Bước 2: Giới thiệu chữ số 9 in và số 9 viết.
-GV nêu:”Số chín được viết bằng chữ số 9”.
-GV giới thiệu chữ số 9 in, chữ số 9 viết. 
-GV giơ tấm bìa có chữ số 9:
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
GV hướng dẫn:
HOẠT ĐỘNG III: Thực hành (12’).
+Mục tiêu: HS biết đọc, viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9; nhận biết số lượng trong phạm vi 9; vị trí số 9 trong phạm vi từ 1 đến 9.
+Cách tiến hành: HD HS làm các bài tập ở SGK.
*Bài 1/33: HS làm ở vở bài tập Toán.
 GV hướng dẫn HS viết số 9:
 GV nhận xét bài viết của HS.
*Bài 2/33: HS làm ở phiếu học tập.
GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số 9.VD: Bên trái có mấy con tính, bên phải có mấy con tính? Tất cả có mấy con tính? 
Nêu câu hỏi tương tự với các tranh còn lại.
GV chỉ vào tranh và yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo số 9:
GV KT và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3/33: HS làm ở bảng con..
GV HD HS làm bài:
GV nhận xét.
*Bài 4/33: HS làm ở vở Toán.
HD HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 9.
GV chấm một số vở và nhận xét. 
HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.( 4 ’).
+ Mục tiêu: Củng cố thứ tự dãy số từ 1 đến 9 và từ 9 đến 1.
+ Cách tiến hành:
* Bài tập 5/33:
Mỗi đội cử 4 HS lên bảng viết số thích hợp vào ô trống. Cả lớp làm phiếu học tập.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 ’).
-Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: sách Toán 1, vở Toán, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Số 0”.
-Nhận xét tuyên dương.
- HS xem tranh
-TL:” Có tất cả 9 em”.
-HS lấy ra 8 hình tròn, sau đó thêm 1 hình tròn và nói: tám hình tròn thêm một hình tròn là chín hình tròn
-Quan sát tranh.
-Vài HS nhắc lại:”tám thêm một là chín”.
-HS đọc:“chín”.
HS đếm từ 1 đến 9 rồi đọc ngược lại từ 9 đến 1.
HS nhận ra số 9 đứng liền sau số 8 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
-HS đọc yêu cầu bài 1:” Viết số 9”.
-HS viết số 9 một hàng.
-HS đọc yêu cầu:” Điền số”.
-HS viết số thích hợp vào ô trống. 
-HS trả lời:
9 gồm 8 và 1; gồm 1 và 8.
8 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7.
8 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6.
8 gồm 5 và 4, gồm 4 và 5.
-HS đọc yêu cầu bài 3:” Điền dấu thích hợp vào ô trống”.
3 HS lên bảng làm,CL làm b’con.
HS chữa bài : đọc kết quả vừa làm . 
HS đọc yêu cầu bài 4: “Điền số vào ô trống”.
3HS lên bảng làm, CL làm vở Toán.
-HS đọc yêu cầu bài 5:” Viết số thích hợp vào ô trống”.
-4 HS thi nối tiếp điền số thích hợp vào ô trống, rồi đọc dãy số vừa điền được.
Trả lời:(số 9).Lắng nghe. 

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI DAY LOP 1.doc