Giáo án Tiếng Anh Lớp 5 - Tiết 1 đến 6 - Năm học 2016-2017

I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU)

1. Knowledge. ( Kiến thức)

- By the end of the lesson, Students will be able to ask and answers about someone’s address by using questions: Where are you from ? What’s your address ? Where do you live ? (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể hỏi và trả lời về địa chỉ của người khác và trả lời về địa chỉ của mình bằng cách sử dụng các câu hỏi Where are you from ? What’s your address ? Where do you live ?)

2. Skills. (kĩ năng )

- Develope listening and speaking skills . ( phát triển kỹ năng nghe và nói)

3. Language focus :( trọng tâm ngôn ngữ)

+ Structure: ( cấu trúc)

+ What’ your address ?

 -> It’s + địa chỉ.

+ Vocabulary: ( từ vựng)

 address, flat, tower, live .

4. Education. ( thái độ)

- Educate ss love their lesson

II. TEACHING AIDS ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC)

1. Teacher :Textbook, computer, record.(GV:sách giáo khoa, máy tính,đĩa)

2. Students: Books, pens (HS: sách vở, bút)

III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC)

- To give a lecture.( thuyết trình)

- Ask and answer. ( vấn đáp)

 

doc 29 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 823Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 5 - Tiết 1 đến 6 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỌC)
1. Teacher :Textbook, computer, record.(GV:sách giáo khoa, máy tính,đĩa)
2. Students: Books, pens (HS: sách vở, bút)
III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC)
- To give a lecture.( thuyết trình)
- Ask and answer. ( vấn đáp)
IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC)
Time
Teacher’s activitives
Students’ activities
1’
2’
3’
7’
8’
10’
3’
1’
1. Class organization: ( ổn định tổ chức lớp học)
- Greeting.( chào hỏi)
- Checking for the students’ attendance.
( Kiểm tra sĩ số học sinh)
2. Oral test : ( Kiểm tra bài cũ).
- T gives some questions : (GV đưa ra các câu hỏi)
+ What’ your address ?
+ Where are you from ?
+ Where do you live ?
3. New lesson : ( Nội dung bài mới)
* Warm up. ( khởi động).
- Ask stds to look at the part of 2 in the book, point and say.( yêu cầu hs nhìn vào phần 2 sgk, chỉ và nói).
4. Listen and complete.
- Ask stds to read the sentences and guess the missing words.( Yêu cầu hs đọc các câu và đoán các từ còn thiếu)
- Ask stds to listen to the tape 2 times and complete the sentences.( yêu cầu hs nghe băng 2 lần và hoàn thành các câu)
- Ask stds to give their answers.
( Yêu cầu hs đưa ra kq của mình)
- Call on other stds giving their comments.( Gọi hs khác nhận xét)
- Ask stds to listen to the tape one time again and check their answers.( yêu cầu hs nghe băng lại lần nữa và kiểm tra lại kq của mình).
- T comments and give correct answers.
( Gv nhận xét và đưa ra kq đúng)
Answers : 
1. 208, 2. 321, 
3. White street, 4. the second floor.
5. Read and complete.
- Ask stds to read the text selecting the appropriate words from the box to fill the gaps.( Yêu cầu hs đọc qua bài văn chọn từ thích hợp ở trong khung để điền vào chỗ trống).
- Ask stds to complete the text. ( Yêu cầu hs hoàn thành bài khóa)
- Ask stds to compare their answers.
( Yêu cầu hs so sánh kq của mình với của bạn)
- Ask stds to give their answers.( Yêu cầu hs đưa ra kq của mình).
- Call on other stds giving their comments.( Gọi hs khác nhận xét)
- T comments and give correct answers.
( GV nhận xét và đưa ra kq đúng).
Answers: 
1. from, 2. lives, 3. address, 4. street
6. Let’s sing.
- Ask stds to read the lyrics and explain unfamiliar words to them.( yêu cầu hs đọc qua bài thơ và giải thích các từ chưa biết cho chúng)
+ Wheels, bells
- Ask stds to listen to the tape 2 times to remember the tunes of the song.( Yêu cầu hs nghe băng 2 lần để ghi nhớ giai điệu của bài hát).
- Ask stds to listen and resing to the tape line by line.( yêu cầu hs nghe và hát lại theo băng từng dòng 1).
- Ask stds to listen and resing to the tape all the song 2 times.( yêu cầu hs nghe và hát lại theo băng toàn bộ bài hát 2 lần).
- Ask std to practice singing and doing actions.( yêu cầu hs thực hành hát và thực hiện theo các động tác).
- Call on a group singing the song and do actions to front of the class.( Gọi 1 nhóm lên hát và thực hiện theo các động tác trước lớp)
4.Consolidation . 
( củng cố kiến thức)
- Ask stds to repeat the part 5.( yêu cầu hs đọc lại phần 5)
5. Homework. ( Bài tập về nhà)
- Do exercises in the workbook. Learn by heart the new words and structures.
- Stand up and greeting. 
( đứng dậy và chào)
- The monitor: answer
( lớp trưởng trả lời).
- Stds answer.( Hs trả lời)
-> It’s + địa chỉ.
-> I’m from 
-> I live in..
- Work in group, point and say.( làm việc theo nhóm chỉ và nói).
G1: What’s your address ?
G2: It’s 105, Hoa Binh Lance.
- Work in pairs, read, discuss and guess.( làm việc theo cặp đọc, thảo luận và đoán)
- Work individual listen and complete.( Làm việc cá nhân nghe và hoàn thành)
- Go to the board and write.( lên bảng và viết)
- Give comments ( Nhận xét)
- Listen and check.
( Nghe và kiểm tra lại)
- Listen and rewrite, if necessary.( Nghe và viết lại nếu cần thiết)
- Work in pairs, read and discuss.( Làm việc theo cặp, đọc và thảo luận)
- Work individual, write.
( Làm việc cá nhân viết)
- Work in pairs.( Làm việc theo cặp).
- Read.( đọc)
- Comments.( Nhận xét)
- Listen and recomplete,if necessary.( Nghe và hoàn thành lại nếu cần thiết)
- Read aand give new words.( đọc và đưa ra các từ mới)
- Listen and remember.
( Nghe và ghi nhớ)
- Listen and sing.( Nghe và hát)
- Listen and sing ( Nghe và hát)
- Work in groups.
( làm việc theo nhóm)
- Sing and do actions.
( Hát và làm theo các động tác).
- Work individual read.
( làm việc cá nhân đọc)
- Work at home.
V. REMARK AFTER TEACHING : (RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY)
...
Period 3 : (Ttiết 3)
UNIT 1 : WHAT’S YOUR ADDRESS ?
Lesson 2 : ( 1,2,3)
Date of planning 15 /08 /2016
Class
Date of teaching
Total
Absent
Note
5A
5B
I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU)	
1. Knowledge. ( Kiến thức)
- By the end of the lesson, Students will be able to ask and answer questions about What a village/ city/ town/ is like, Using what’s the ..like -> It’s.. (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể hỏi và trả lời câu hỏi về 1 xóm, thành phố, thị trấn như thế nào ?, dùng câu hỏi what’s the ..like ->It’s...) 
2. Skills. (kĩ năng )
- Develope listening and speaking skills . ( phát triển kỹ năng nghe và nói)
3. Language focus : ( trọng tâm ngôn ngữ)
+ Structure: ( cấu trúc)	
+ What’s thelike ? 	
-> It’s .
	+ Vocabulary: ( từ vựng)
	hometown, mountain, crowded, pretty, busy, quiet.
4. Education. ( thái độ)
- Educate ss love their lesson
II. TEACHING AIDS ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC)
1. Teacher :Textbook, computer, record.(GV:sách giáo khoa, máy tính đĩa)
2. Students: Books, pens (HS: sách vở, bút)
III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC)
- To give a lecture.( thuyết trình)
- Ask and answer. ( vấn đáp)
IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC)
Time
Teacher’s activitives
Students’ activities
1’
3’
2’
10’
9’
8’
1’
1’
1. Class organization: ( ổn định tổ chức lớp học)
- Greeting.( chào hỏi)
- Checking for the students’ attendance.
( Kiểm tra sĩ số học sinh)
2. Oral test : ( Kiểm tra bài cũ).
- Ask stds to read the part 5 on the page of 7, in the book.( yêu cầu hs đọc phần 5 trang 7 trong sgk).
3. New lesson : ( Nội dung bài mới)
* Warm up. ( khởi động).
- Ask stds to sing and do actions the song of the wheels on the bus.( yêu cầu hs hát và thực hiện theo các động tác bài hát the wheels on the bus).
1. Look, listen and repeat.
- Ask stds to look at the pictures and guess what the story is about ?( Yêu cầu hs nhìn vào các bức tranh và đoán câu chuyện nói về cái gì ?)
- T points the pictures and give questions: ( Gv chỉ vào các bức tranh và đưa ra các câu hỏi).
+ What’s his name ?
+ Who’s he talking with ?
+ Where does Trung live ?
+ What’s the village like ?
- Ask stds to listen and repeat after the tape 2 times ( Yêu cầu hs nghe và nhắc lại theo băng 2 lần).
- Ask stds to give new words.( Yêu cầu hs đưa ra các từ mới).
- T gives some vocabulary and explain them to stds.( Gv đưa ra từ vựng và giải thích chúng cho hs).
A/ Vocabulary.
hometown, mountain
- Ask stds to read the text.( Yêu cầu hs đọc bài khóa).
- T corrects their pronuciation, if necessary.( Gv sửa lỗi phát âm cho hs nếu cần thiết).
2. Point and say.
- Ask stds to give the structures of asking and answering about question of What’s the .like ? .( Yêu cầu hs đưa ra cấu trúc hỏi và trả lời câu hỏi 1 nơi nào đó như thế nào ?)
- T gives structures and explain them to stds.( GV đưa ra cấu trúc và giải thích chúng cho hs)
B/ Structures:
+ What’s thelike ? 	
-> It’s .
- Ask stds to look at the pictures, T explain some new words to stds.( Yêu cầu hs nhìn vào các bức tranh, GV giải thích 1 số từ mới cho hs).
crowded, pretty, busy, quiet
- Ask stds to repeat all the adjectives twice. ( yêu cầu hs nhắc lại các tính từ miêu tả hai lần).
- T points the picture and ask What’s the ..like ? for the class to answers, using the prompts( GV chỉ vào tranh và hỏi What’s the ..like ? cho cả lớp trả lời dùng những từ gợi ý).
- Ask stds to practice pointing and saying.( Yêu cầu hs thực hành chỉ và nói)
- Call on some pairs pointing and saying to front of the class.( Gọi vài cặp hs nói trước lớp).
- T corrects their pronuciation, if necessary.( Gv sửa lỗi phát âm cho hs nếu cần thiết)
3. Let’s talk.
- Ask stds to look at questions and the way of answer. Then T explains the way of answers for stds.( Yêu cầu hs nhìn vào các câu hỏi và các cách trả lời. sau đó gv giải thích cách trả lời câu hỏi cho hs)
+ Where do you live ?
+ What’s It like ?
+ Who do you live with ?
- Ask stds to practise talking. ( yêu cầu hs thực hành nói).
- Call on some pairs talking in front of the class.( Gọi vài cặp hs nói trước lớp).
- T corrects their pronuciation, and give feed back if necessary.( Gv sửa lỗi phát âm cho hs và nhận xét nếu cần thiết).
4.Consolidation . 
( củng cố kiến thức)
- Ask stds to repeat some questions which they have just learnt.( yêu cầu hs nhắc lại các câu hỏi vừa học)
5. Homework. ( Bài tập về nhà)
- Do exercises in the workbook. Learn by heart the new words and structures.
- Stand up and greeting. 
( đứng dậy và chào)
- The monitor: answer
( lớp trưởng trả lời).
- Read.( đọc)
- Work individual sing and do actions.( Làm việc cá nhân hát và thực hiện theo các động tác).
- Work in pairs, look Then discuss.( làm việc theo cặp nhìn rồi sau đó thảo luận)
- Answers. ( trả lời)
-> His name is Quan.
-> He’s talking with Trung.
-> He lives in Da nang.
-> It’s small and quiet.
- Work individual listen and repeat. ( làm việc cá nhân nghe và nhắc lại).
- Read or point.( đọc hoặc chỉ).
hometown, mountain
- Work in group read. One Role plays of Quan and other is Trung.( làm việc theo nhóm đọc. 1 nhóm đóng vài Quan và nhóm kia đóng vai Nam)
- Listen and repeat. ( Nghe và nhắc lại).
- Read. ( đọc)
+ What’s thelike 	
-> It’s .
- Listen, write and remember.( Nghe viết và ghi nhớ)
- Look, write and read.(Nhìn, viết và đọc)
- Look, listen and repeat.
( Nhìn, nghe và đọc).
- Look, listen and answers.
( Nhìn, nghe và trả lời).
- Work in pairs, point and say.( Làm việc theo cặp chỉ và nói).
- One ask and one answers.
( 1 người hỏi và người kia trả lời).
- Listen and repeat.( Nghe và nhắc lại).
- Look, listen and remember.( Nhìn, nghe và ghi nhớ)
-> I live in 
-> It’s + từ miêu tả.
-> I live with 
- Work in pairs talk.( làm việc theo cặp nói).
- Go to the board and talk.
( lên bảng và nói)
- Listen and repeat.( Nghe và nhắc lại).
- Talk: ( Nói)
+ Where do you live ?
+ What’s / your village / It / the..like ?
+ Who do you live with ?
- Work at home.
V. REMARK AFTER TEACHING : (RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY)
...
Period 4 : (Ttiết 4)
UNIT 1 : WHAT’S YOUR ADDRESS ?
Lesson 2 : ( 4,5,6)
Date of planning 15 /08 /2016
Class
Date of teaching
Total
Absent
Note
5A
5B
I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU)	
1. Knowledge. ( Kiến thức)
- By the end of the lesson, Students will be able to listen and circle in correct sentences. Write about their address, hometown and Who do they live with ? Do they like living there ? Why/ Why not ?.( Sau khi hoàn thành bài học, hs có thể nghe và khoanh tròn vào các câu đúng. Viết được địa chỉ, quê hương của mình, và Mình sống với ai ? mình thích sống ở đó không ? tại sao lại thích/ không thích sống ở đó ? )
2. Skills. (kĩ năng )
- Develope listening and writing skills . ( phát triển kỹ năng nghe và viết)
3. Language focus : ( trọng tâm ngôn ngữ)
+ Structure: ( cấu trúc)	
My address is + địa chỉ, My home town’s/ is + tính từ miêu tả, I live with my , Yes, I do/ No I don’t. Because It’s/ There is/ are
+ Vocabulary: ( từ vựng)
	spot, difference 
4. Education. ( thái độ)
- Educate ss love their lesson
II. TEACHING AIDS ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC)
1. Teacher :Textbook, computer, record.(GV:sách giáo khoa, máy tính đĩa)
2. Students: Books, pens (HS: sách vở, bút)
III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC)
- To give a lecture.( thuyết trình)
- Ask and answer. ( vấn đáp)
IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC)
Time
Teacher’s activitives
Students’ activities
1’
3’
4’
7’
10’
8’
1’
1’
1. Class organization: ( ổn định tổ chức lớp học)
- Greeting.( chào hỏi)
- Checking for the students’ attendance.
( Kiểm tra sĩ số học sinh)
2. Oral test : ( Kiểm tra bài cũ).
- T gives some questions: ( Gv đưa ra các câu hỏi)
+ Where do you live ?
+ What’s your village like ?
+ Who do you live with ?
3. New lesson : ( Nội dung bài mới)
* Warm up. ( khởi động).
- Ask stds to play games : Slap the board with words: city, village, town, Island, big, busy, quiet,crowded, large, pretty, far.
( cho hs chơi trò chơi Slap the board với các từ village, town, Island, big, busy, quiet,crowded, large, pretty, far.)
4. Listen and circle a or b.
- Ask stds to read the sentences and guess the correct answers.( yêu cầu hs đọc qua các câu và đoán trước kq đúng).
- Ask stds to listen to the tape 2 time and circle in correct answers.( yêu cầu hs nghe băng 2 lần và khoanh tròn vào đáp án đúng).
- Ask stds to give their answers.( yêu cầu hs đưa ra kq của mình).
- Call on other stds giving comments.
( Gọi hs khác nhận xét)
- Ask stds to listen to the tape one time again and check their answers.( Yêu cầu hs nghe băng thêm lần nữa và kiểm tra lại kq của mình).
- T comments and give correct answers.
( Gv nhận xét và đưa ra kq đúng)
Answers: 
1. a, 2b, 3.b, 4.a
- Ask stds to read the sentences aloud.
( Yêu cầu hs đọc to các câu đó lên).
5. Write about you.
- Ask stds to read the questions and check their understanding.( yêu cầu hs đọc các câu hỏi và kiểm tra sự hiểu biết của hs).
- T guide the way of writng to stds.( Gv hướng dẫn cách viết cho hs).
My address is + địa chỉ, My home town’s/ is + tính từ miêu tả, I live with my , Yes, I do/ No I don’t. Because It’s/ There is/ are
- Ask stds to practice writing about them.
( Yêu cầu hs thực hành viết về chính mình).
- Ask stds to swap and check their answers .( yêu cầu hs trao đổi bài và kiểm tra cho nhau)
- Ask stds to give their answers.( Yêu cầu hs đưa ra kq của mình)
- T comments and correct their lesson, if necessary.( Gv nhận xét và sửa lại cho đúng nếu cần thiết).
6. Let’s play.
- Ask stds to five out the five of spot difference between picture a and b.( yêu cầu hs tìm 5 điểm khác nhau giữa bức tranh a và b)
Answers: 
+ There is one more car in the road.
+ There is a woman in front of the yellow building.
+ The sign next to the yellow building is blue and It reads bus stop.
+ There is no logo of pills on the pharmacy.
+ There is a boy behind the father and daughter.
4.Consolidation . 
( củng cố kiến thức)
- Ask stds to repeat all the contents of the lesson.( yêu cầu hs nhắc lại nội dung của bài)
5. Homework. ( Bài tập về nhà)
- Do exercises in the workbook.
- Rewrite the part 5 in the book.
- Stand up and greeting. 
( đứng dậy và chào)
- The monitor: answer
( lớp trưởng trả lời).
- Answers. ( trả lời)
-> I live in.
-> It’s 
-> I live with my.
- Work in group, go to the board and slap their hand with the word which T have just read.quicker group to slap the correct word will be the winner 
( làm việc theo nhóm lên bảng và vỗ tay vào các từ Gv vừa đọ. Nhóm nào nhanh hơn vỗ tay vào đúng từ sẽ dành chiến thắng).
- Work in pairs, read and guess the correct answers.
( Làm việc theo cặp, đọc và đoán kq đúng).
- Work individual, Listen and circle. (làm việc cá nhân, nghe và khoanh tròn)
- Read.( đọc)
- Listen and comments.
( Nghe và nhận xét)
- Listen and check.
( Nghe và kiểm tra lại)
- Listen and circle, if necessary.
- The whole class read in chorus.( cả lớp đọc đồng thanh).
- Work in pairs read and discuss.( làm việc theo cặp đọc và thảo luận).
- Listen and and remember.
( Nghe và ghi nhớ)
- Work individual write.
( làm việc cá nhân viết)
- Work in pairs swap ,read and check.( làm việc theo cặp, trao đổi bài, đọc và kiểm tra)
- Read aloud.( đọc to)
- Listen and rewrite. ( nghe và viết lại)
- Work in group, look, discuss and talk. The first group which find out all the different details is the winner.( Làm việc theo nhóm nhìn, thảo luận và nói. Nhóm nào tìm ra tất cả các điểm khác nhau nhanh nhất sẽ giành chiến thắng)
- Speak. ( Nói)
- Work at home.
V. REMARK AFTER TEACHING : (RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY)
...
Week 2: ( Tuần 2) Từ ngày 22 đến ngày 26 tháng 8 năm 2016.
Period 5 : (Ttiết 5)
UNIT 1 : WHAT’S YOUR ADDRESS ?
Lesson 3 : ( 1 , 2 , 3)
Date of planning 22 /08 /2016
Class
Date of teaching
Total
Absent
Note
5A
5B
I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU)	
1. Knowledge. ( Kiến thức)
- By the end of the lesson, Students will be able to pronounce two – syllable words with the stress on the first syllable: ‘city, ‘village, ‘mountains, ‘tower.
( Sau khi hoàn thành bài học, hs có thể phát âm các từ có hai âm tiết mà trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất như các từ ‘city, ‘village, ‘mountains,‘tower.)
2. Skills. (kĩ năng )
- Develope listening, reading and speaking skills . ( phát triển kỹ năng nghe, đọc và nói)
3. Language focus : ( trọng tâm ngôn ngữ)
+ Structure: ( cấu trúc)	
Phonics: ‘city, ‘village, ‘mountains, ‘tower.
+ Vocabulary: ( từ vựng)
	Green avenue, countryside. 
4. Education. ( thái độ)
- Educate ss love their lesson
II. TEACHING AIDS ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC)
1. Teacher :Textbook, computer, record.(GV:sách giáo khoa, máy tính đĩa)
2. Students: Books, pens (HS: sách vở, bút)
III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC)
- To give a lecture.( thuyết trình)
- Ask and answer. ( vấn đáp)
IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC)
Time
Teacher’s activitives
Students’ activities
1’
3’
3’
6’
10’
10’
1’
1’
1. Class organization: ( ổn định tổ chức lớp học)
- Greeting.( chào hỏi)
- Checking for the students’ attendance.
( Kiểm tra sĩ số học sinh)
2. Oral test : ( Kiểm tra bài cũ).
- Ask stds to read their lesson, the part 5 on the page of 9 in the book.( Yêu cầu hs đọc bài viết, phần 5 trang 9 sgk)
3. New lesson : ( Nội dung bài mới)
* Warm up. ( khởi động).
- Ask stds to ask and answers questions in the part 5.( Yêu cầu hs hỏi và trả lời câu hỏi ở phần 5)
1. Listen and repeat.
- T gives the words of ‘city, ‘village, ‘mountain, ‘tower on the board and explain them to stds in a word with more than one syllable, one of syllables is usually said with more emphasis than the rest.( Gv đưa ra các từ ‘city, ‘village, 
‘mountain, ‘tower lên bảng và giải thích cho hs trong 1 từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết nào, thì âm tiết đó thường được đọc nhấn mạnh hơn so với âm tiết còn lại).
- Ask stds to look at the book, listen and repeat to the tape twice.( yêu cầu hs nhìn vào sgk, nghe và nhắc lại theo băng 2 lần).
- Ask stds to practice reading a few times. ( yêu cầu hs thực hành đọc vài lần)
- Call on some stsd reading to front of the class.( Gọi vài hs đọc trước lớp).
- T corrects their pronuciation, if necessary.( GV sửa lỗi phát âm cho hs nếu cần thiết).
2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud.
- Ask stds to read the sentences and guess correct answers.( yêu càu hs đọc qua các câu và đoán trước đáp án đúng).
- Ask stds to listen to the tape 2 times and circle correct answers.( Yêu cầu hs nghe băng 2 lần và khoanh tròn vào đáp án đúng).
- Ask stds to compare their answers.
( Yêu cầu hs so sánh kết quả bài của mình với nhau)
- Ask stds to listen to the tape one time again and check their answers.( Yêu cầu hs nghe lại băng lần nữa và kiểm tra lại kq của mình)
- T comments and gives correct answers.
( GV nhận xét và đưa ra kq đúng)
- Ask stds to read the sentences aloud.
( yêu cầu hs đọc to lại các câu đó ).
3. Let’s chant.
- Ask stds to read the chant and check their comprehension.( yêu cầu hs đọc qua bài chant và kiểm tra sự hiểu biết của hs).
- Ask std to listen to all the chant.( yêu cầu hs nghe qua toàn bộ bài hát)
- Ask stds to listen and chant to the tape line by line.( Yêu cầu hs nghe và hát theo băng từng dong 1).
- Ask stds to listen and chant all the song.( Yêu cầu hs nghe và hát theo băng toàn bộ bài hát)
- Ask stds to practice chanting and doing actions? ( yêu cầu hs thực hành hát và thực hiện theo các động tác).
- Call on two groups to say the chant and do actions in front of the class.( Gọi 2 nhóm lên hát và thực hiện theo các động tác trước lớp).
4.Consolidation . 
( củng cố kiến thức)
- Ask stds to pronounce the words of ‘city, ‘village, ‘mountain, ‘tower.( yêu cầu hs phát âm lại các từ ‘city, ‘village, ‘mountain, ‘tower)
5. Homework. ( Bài tập về nhà)
- Do exercises in the workbook.
- Lean by heart the chant of Where do you live ?.
- Stand up and greeting. 
( đứng dậy và chào)
- The monitor: answer
( lớp trưởng trả lời).
- Read their writing lesson.
( Đọc bài viết của mình)
- Work in pairs, one asks and one answer.( Làm việc theo cặp 1 người hỏi và người kia trả lời).
S1: What’s your address ?
S2: It’s/ my address is
S1: What’s your hometown like ?
S2: It’s..and ..
- Listen, write and remember. ( Nghe viết và ghi nhớ)
- Work individual. Listen and repeat. ( Làm việc cá nhân, nghe và nhắc lại)
- Read in chorus. ( đồng thanh đọc)
- Read. ( đọc)
- Listen and repeat.( nghe và nhắc lại)
- Work in pairs, read in silence and disucss.( Làm việc theo cặp đọc thầm và thảo luận).
- Work individual ,Listen and circle.( Làm việc cá nhân, Nghe và khoanh tròn).
- Work in pairs compare.
( làm việc theo cặp so sánh)
- Listen and check.
( Nghe và kiểm tra lại).
- Listen and recircle, if necesssary.
- Work individual read in chorus.( làm việc cá nhân đọc đồng thanh).
- Read and give new words, if necessary.( Đọc và đưa ra từ mới nếu cần thiết).
- Listen and remember the tune of the song.( Nghe và ghi nhớ giai điệu của bài hát).
- Listen and chant.
( Nghe và hát).
- Listen and chant.
( Nghe và hát)
- Work in group, One chants the questions and the other chants the answers.( Làm việc theo nhóm 1 nhóm hát câu hỏi và nhóm kia hát câu trả lời).
- Chant and do actions.
- Pronounce.( Phát âm)
‘city, ‘village, ‘mountain, ‘tower
- Work at home.
V. REMARK AFTER TEACHING : (RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO_AN_LOP_5_4T_TUAN.doc