Giáo án Tiếng Anh Lớp 4 - Tiết 1 đến 4 - Năm học 2016-2017

I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU)

1. Knowledge. ( Kiến thức)

- By the end of the lesson, Students will be able to greet and respond to greeting formally, using good morning / good afternoon / good evening and Nice to see you again. (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể chào hỏi và đáp lại lời chào một cách lễ phép và trang trọng, bằng cách sử dụng các câu good morning / good afternoon / good evening and Nice to see you again.)

2. Skills. (kĩ năng )

- Develope listening and speaking skills . ( phát triển kỹ năng nghe và nói)

3. Language focus :( trọng tâm ngôn ngữ)

+ Structure: ( cấu trúc)

 Good morning/ afternoon / evening.

+ Vocabulary: ( từ vựng)

 Morning, afternoon , evening, again, late, see.

4. Education. ( thái độ)

- Educate ss love their lesson

 

doc 17 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 719Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 4 - Tiết 1 đến 4 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Week 1 : (Tuần 1) Từ ngày 15 đến ngày 19 tháng 8 năm 2016.
Period 1 : (Ttiết 1)
UNIT 1 : NICE TO SEE YOU AGAIN
Lesson 1 : ( 1,2)
Date of planning 15 /08 /2016
Class
Date of teaching
Total
Absent
Note
4A
4B
I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU)	
1. Knowledge. ( Kiến thức)
- By the end of the lesson, Students will be able to greet and respond to greeting formally, using good morning / good afternoon / good evening and Nice to see you again. (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể chào hỏi và đáp lại lời chào một cách lễ phép và trang trọng, bằng cách sử dụng các câu good morning / good afternoon / good evening and Nice to see you again..)
2. Skills. (kĩ năng )
- Develope listening and speaking skills . ( phát triển kỹ năng nghe và nói)
3. Language focus :( trọng tâm ngôn ngữ)
+ Structure: ( cấu trúc)	
	Good morning/ afternoon / evening.
+ Vocabulary: ( từ vựng)
	Morning, afternoon , evening, again, late, see.
4. Education. ( thái độ)
- Educate ss love their lesson
II. TEACHING AIDS ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC)
1. Teacher : Textbook, computer, record. ( GV: sách giáo khoa, đĩa)
2. Students: Books, pens (HS: sách vở, bút)
III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC)
- To give a lecture.( thuyết trình)
- Ask and answer. ( vấn đáp)
IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC)
Time
Teacher’s activitives
Students’ activities
1’
2’
3’
10’
10’
5’
2’
2’
1. Class organization: ( ổn định tổ chức lớp học)
- Greeting.( chào hỏi).
- Checking for the students' attendance.
( Kiểm tra sĩ số học sinh)
2. Oral test: (kiểm tra bài cũ)
- Check pupils’ books, note books 
( Kiểm tra sách, vở của học sinh)
3. New lesson: ( nội dung bài mới)
* Warm up
- Greet the class by saying Hello/ Hi. How are you ?( GV chào lớp bằng cách sử dụng câu Hello/ Hi. How are you ?)
- Ask stds to sing the song Hello and clap hands.( yêu cầu hs hát bài hát Hello và vỗ tay theo).
1. Look, listen and repeat.
- Ask stds to look at the pictures to discuss the context in which language is used.( Yêu cầu hs nhìn vào các bức tranh để thảo luận ngữ cảnh của bài khóa).
- T gives some quesestions : ( GV đưa ra câu hỏi)
+ Who are they ?
+ Where are they ?
+ What are they talking about ?
- Ask stds to look, listen and repeat after the tape 2 times.( Yêu cầu hs nghe và nhắc lại theo băng 2 lần).
- Ask stds to give new words in the text.
- T gives some vocabulary and explain them to stds.
A/ Vocabulary.
again, late, see.
- T explains to stds: Hello/ Hi is used to greet each other in an informal way. Good morning/ afternoon/ evening is used to greet each other formally.
- Ask stds to read aloud the text again.
( yêu cầu hs đọc to lại bài khóa)
- T corrects their pronunciation, if necessary.
2. Point and say.
- Ask stds to look at the pictures and elicit the characers in each pictures.
( yêu cầu hs nhìn vào các bức tranh và xđ các nhân vật trong đó)
- Call a stds on doing model with T in picture a.( Gọi 1 hs lên làm mẫu cùng GV trong bức tranh a)
+ T: Good morning, Mai.
+ S : Good morning Miss Hien .
- Ask stds to practice pointing and saying.( yêu cầu hs thực hành chỉ và nói)
- Call on some pairs pointing and saying to front of the class.( Gọi vài cặp hs chỉ và nói trước lớp)
- T corrects their pronunciation, if necessary.
3. Greet your teachers..
- Ask stds to practice speaking, using good morning/ afternoon
4.Consolidation . 
( củng cố kiến thức)
- Ask stds to repeat all greetings.
5. Homework. ( Bài tập về nhà)
- Learn by heart the new words and structures.
- Do exercises in the workbook. 
- stand up and greeting. 
( đứng dậy và chào)
- The monitor: answer
( lớp trưởng trả lời)
- Respond with Hello, Hi. I’m fine. Thank you, and you ?( Đáp lại Hello, Hi. I’m fine. Thank you, and you ?).
- Sing and clap their hands.( Hát và vỗ tay theo nhịp).
- Work in pairs, look and discuss.( Làm việc theo cặp nhìn và thảo luận.)
- Answer : (Trả lời)
-> They are Miss Hien, Nam and Mai.
-> They are in the class.
-> They are greeting and reponding.
- Listen and repeat.
( Nghe và nhắc lại).
- Read or point.
- Listen, write and remember.
- Listen and remember.
( Nghe và ghi nhớ)
- Work in group read.
( Làm việc theo nhóm đọc)
- Listen and repeat.
- Work in pairs look, point and discuss.( làm việc theo cặp nhìn, chỉ và thảo luận)
- Listen and remember.
( Nghe và ghi nhớ)
- Work in pairs, point and say.( làm việc theo cặp chỉ và nói)
- Listen and repeat.
( Nghe và nhắc lại)
- Work in pairs.
speak( làm việc theo cặp nói).
- Talk: Good morning/ afternoon/ evening/ Nice to see you again.
- Work at home.
V. REMARK AFTER TEACHING : (RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY)
...
Period 2 : (Ttiết 2)
UNIT 1 : NICE TO SEE YOU AGAIN
Lesson 1 : ( 3,4,5 )
Date of planning 15 /08 /2016
Class
Date of teaching
Total
Absent
Note
4A
4B
I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU)	
1. Knowledge. ( Kiến thức)
- By the end of the lesson, Students will be able to listen, understand and write in greetings. Sing the song of good morning to you. (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể nghe, hiểu và viết được các lời chào. Hát được bài hát Good morning to you.)
2. Skills. (kĩ năng ) 
- Develope listening, writing and speaking skills . ( phát triển kỹ năng nghe , viết và nói)
3. Language focus :( trọng tâm ngôn ngữ)
+ Structure : Revision ( cấu trúc: Ôn lại)	
	Good morning/ afternoon / evening.
+ Vocabulary: ( từ vựng)
	Good bye, dear, children.
4. Education. ( thái độ)
- Educate ss love their lesson
II. TEACHING AIDS ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC)
1. Teacher : Textbook, computer, record. ( GV: sách giáo khoa, đĩa)
2. Students: Books, pens (HS: sách vở, bút)
III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC)
- To give a lecture.( thuyết trình)
- Ask and answer. ( vấn đáp)
IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC)
Time
Teacher’s activitives
Students’ activities
1’
2’
3’
8’
8’
10’
2’
1’
1. Class organization: ( ổn định tổ chức lớp học)
- Greeting.( chào hỏi).
- Checking for the students' attendance.
( Kiểm tra sĩ số học sinh)
2. Oral test: (kiểm tra bài cũ)
- Ask stds to repeat some greetings.
( yêu cầu hs nhắc lại các lời chào)
3. New lesson: ( nội dung bài mới)
* Warm up
- T gives some greetings and ask stds to respond.( Gv đưa ra các lờ chào và yêu cầu hs đáp lại)
+ Good morning/ afternoon / evening.
+ How are you ?
3. Listen and tick.
- Ask stds to look at the pictures to identify the characters and diferent times of the day.( yêu cầu hs nhìn vào các bức tranh xđ các nhân vật và thời gian khác nhau trong ngày).
- Ask stds to listen to the tape 2 times and tick correct pictures.( Yêu cầu hs nghe băng 2 lần và tích vào bức tranh đúng)
- Ask stds to give their answers.( Yêu cầu hs đưa ra kq của mình)
- Call on other stds giving comments.
( Gọi hs khác nhận xét)
- Ask stds to listen to the tape one time and check their answers.( Yêu cầu hs nghe băng lại lần nữa và kiểm tra lại kq của mình)
- T comments and give correct answers.
( Gv nhận xét và đưa ra kq đúng)
Answers : 1. b, 2. a, 3. a
4. Look and write.
- Ask stds to look at the pictures, identify diferent times of the day and greetings are used. Then have pupils find appropriate words to complete the phrases.( yêu cầu hs nhìn vào các bức tranh và xđ thời gian khác nhau trong ngày và các lời chào được dùng. Rồi sau đó tìm các từ thích hợp để hoàn thành các cụm từ).
- Ask stds to write the missing words in the phrases.( Yêu cầu hs viết các từ còn thiếu trong các cụm từ đó).
- Ask stds to give their answers.( yêu cầu hs đưa ra kq của mình)
- Call on other stds giving comments.
( Gọi hs khác nhận xét).
- T comments and give correct answers.
( GV nhận xét và đưa ra kq đúng).
Answers : 
1. morning, 2. afternoon, 3. bye
- Ask stds to read these sentence again.
( yêu cầu hs đọc lại các câu đó)
5. Let’s sing.
- Ask stds to read the song one times.
( Yêu cầu hs đọc bài hát 1 lần).
- Ask stds to listen to the tape 2 times.
( Yêu cầu hs nghe băng 2 lần)
- Ask stds to listen and sing after the tape line by line.( Yêu cầu hs nghe và hát lại gtheo băng từng dòng 1).
- Ask stds to listen and sing all the song.
- Ask stds to practice singing and wave .
( yêu cầu hs thực hành hát và vẫy tay)
- Call on a group of four to the front of the class. Each of them sings two lines and wave their hands.
- Ask stds to sing the song again and wave their hands.
4.Consolidation. ( củng cố kiến thức)
- Ask stds to repeat some greetings.
( Yêu cầu hs nhắc lại các lời chào)
5. Homework. ( Bài tập về nhà)
- Learn by heart all new words and structures.
- Do exercises in the workbook. 
- stand up and greeting. 
( đứng dậy và chào)
- The monitor: answer
( lớp trưởng trả lời)
- Speak : ( Nói)Good morning / afternoon / evening. Nice to see you again.
- The whole class respond and do actions.( cả lớp đáp lại và thực hiện theo các động tác)
-> Good morning/ afternoon / evening.
-> I’m / fine /very well. Thanks/ Thank you, and you ?
- Work in pairs look and discuss.( Làm việc theo cặp nhìn và thảo luận)
- Work individual listen and tick.( Làm việc cá nhân nghe và đánh dấu tích)
- Go to the board and tick.( Lên bảng đánh dấu tích)
- Comments.( Nhận xét)
- Listen and check.( Nghe và kiểm tra lại)
- Listen and retick, if necessary.( Nghe và tích lại nếu cần thiết)
- Work in pairs, look, discuss.( làm việc theo cặp, nhìn và thảo luận)
- Work individual, write.
( Làm việc theo cặp, viết)
- Go to the board and write. ( Lên bảng và viết).
- Comments.( Nhận xét)
- Listen and rewrite, if necessary. ( Nghe và viết lại nếu cần thiết).
- Read aloud in chorus.
( đọc to đồng thanh)
- Work individual read.
( làm việc cá nhân viết)
- Listen and remember the tunes of the song.( Nghe và ghi nhớ giai điệu của bài hát)
- Listen and sing.( Nghe và hát)
- Work in groups of four, each of pupils sing two lines and wave their hands.( Làm việc theo nhóm 4 người, mỗi hs hát 2 dòng hát và vẫy tay theo)
- Go to the board sing and wave their hands.( lên bảng hát và vẫy tay)
- The whole class sing and wave their hands.
- Speak : ( nói)
Good morning/ afternoon/ evening/ Nice to see you again.
- Work at home
V. REMARK AFTER TEACHING :(RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY)
..
Period 3 : (Ttiết 3)
UNIT 1 : NICE TO SEE YOU AGAIN
Lesson 2 : ( 1,2,3 )
Date of planning 15 /08 /2016
Class
Date of teaching
Total
Absent
Note
4A
4B
I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU)	
1. Knowledge. ( Kiến thức)
- By the end of the lesson, Students will be able to say and respond to good bye, using good bye/ night and see you tormorrow/ see you later. (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể nói và đá lại được các lời chào bằng cách sử dụng good bye/ night and see you tormorrow/ see you later.) 
2. Skills. (kĩ năng ) 
- Develope listening and speaking skills . ( phát triển kỹ năng và nói)
3. Language focus : ( trọng tâm ngôn ngữ)
+ Structure : ( cấu trúc)	
	Good bye see you tomrow/ later.
Good night.
+ Vocabulary: ( từ vựng)
	tomorrow, meet, later, night.
4. Education. ( thái độ)
- Educate ss love their lesson
II. TEACHING AIDS ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC)
1. Teacher : Textbook, computer, record. ( GV: sách giáo khoa, đĩa)
2. Students: Books, pens (HS: sách vở, bút)
III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC)
- To give a lecture.( thuyết trình)
- Ask and answer. ( vấn đáp)
IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC)
Time
Teacher’s activitives
Students’ activities
1’
3’
2’
10’
10’
7’
1’
1’
1. Class organization: ( ổn định tổ chức lớp học)
- Greeting.( chào hỏi).
- Checking for the students' attendance.
( Kiểm tra sĩ số học sinh)
2. Oral test: (kiểm tra bài cũ)
- Ask stds to write some greetings.
( yêu cầu hs viết các lời chào)
3. New lesson: ( nội dung bài mới)
* Warm up.
- Ask stds to sing the song of good morning to you.( Yêu cầu hs hát bài hát good morning to you)
1. Look, listen and repeat.
- Ask stds to look at 3 pictures to understand the context in which the language is used.( Yêu cầu hs quan sát 3 bức tranh và hiểu ngữ cảnh của bài khóa).
- T gives some questions : 
( Gv đưa ra các câu hỏi)
+ Who are They ?
+ Where are They ?
+ What are They saying ?
- Ask stds to look, listen and repeat after the tape 2 times.
- Ask stds to give new words.
( Yêu cầu hs đưa ra từ mới)
- T gives new words and explain them to stds.( GV đưa ra từ mới và giải thích chúng cho hs)
A/ Vocabulary.
Tomorow, meet.
- Ask stds to read the text again.( Yêu cầu hs đọc lại bài khóa)
- T corrects their pronuciation, if necessary.( Gv sửa lỗi phát âm cho hs nếu cần thiết).
2. Point and say.
- Ask stds to look at the pictures to understand how the language is used in different context.( Yêu cầu hs nhìn vào các bức tranh để hiểu các lời chào được dùng trong các ngữ cảnh khác nhau).
- Call a stds to make model with T. ( Gọi 1 hs lên làm mẫu cùng với GV)
Picture a. T: Good bye see you later.
 S: Goodbye see you later.
- Ask stds to practice pointing and saying.( yêu cầu hs thực hành chỉ và nói)
- Call on a few pairs to act out the dialogue in front of the class.( Gọi vài cặp hs lên nói trước lớp)
- T corrects their pronuciation, if necessary.( Gv sửa lỗi phát âm cho hs nếu cần thiết)
3. Let’s talk.
- Ask stds to read 2 sentences and identify the missing greetings in the blanks.( Yêu cầu hs đọc qua 2 câu và xđ các lời chào còn thiếu vào chỗ trống) 
- Ask stds to practice talking.( yêu cầu hs thực hành nói)
S1: Good morning/ afternoon/ evening. Nice to meet you.
S2: Good morning/ afternoon/ evening. Nice to meet you.
S1: Good bye. See you tomorrow/ later.
s2: Good bye. See you tomorrow/ later.
- Call on some pairs talking to front of the class.( Gọi vài cặp lên nói trước lớp)
- T corrects their prnuciation, if necessary.( Gv sửa lỗi phát âm cho hs nếu cần thiết)
4. Consolidation. ( củng cố kiến thức)
- Ask stds to repeat the contents of the lesson.( Yêu cầu hs nhắc lại nội dung của bài)
5. Homework. ( Bài tập về nhà)
- Learn by heart all new words and structures.
- Do exercises in the workbook. 
- Stand up and greeting. 
( đứng dậy và chào)
- The monitor: answer
( lớp trưởng trả lời)
- Go to the board and write.( Lên bảng và viết)
Good morning / afternoon / evening. Nice to see you again.
- The whole class sing and wave their hands.
( Cả lớp hát và vẫy tay theo)
- Work in pairs, look, discuss and talk.
( Làm việc theo cặp nhìn, thảo luận và nói)
- Answers: ( Trả lời)
-> They are Miss Hien and Hoa.
-> They are in the class.
-> They are greeting.
- Work individual listen and repeat.
- Read or point.( đọc hoặc chỉ)
- Listen, write and remember.( Nghe viết và ghi nhớ).
- Work in group read aloud. One group role – plays of miss Hien and other is Hoa.( làm việc theo nhóm đọc to. 1 nhóm đóng vai cô Hiền và nhóm kia đóng vai Hoa)
- Work in pairs, look and discuss.( Làm việc theo cặp nhìn và thảo luận)
- Listen and remember.
( Nghe và ghi nhớ)
- Work in pairs, point and say.( làm việc theo cặp chỉ và nói)
- Go to the board and talk.
( Lên bảng và nói)
- Listen and repeat. ( Nghe và nhắc lại)
- Work in pairs, read and discuss the missing greetings.( đọc và thảo luận các lời chào còn thiếu)
- Work in pairs, talk.( làm việc theo cặp nói)
- Go to the board and talk.
( lên bảng và nói)
- Listen and repeat.( Nghe và kiểm tra lại)
- Talk: 
Good morning/ afternoon/ evening. Nice to meet you.
Good bye. See you tomorrow/ later.
- Work at home.
V. REMARK AFTER TEACHING : (RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY)
..
Period 4 : (Ttiết 4)
UNIT 1 : NICE TO SEE YOU AGAIN
Lesson 2 : ( 4,5,6 )
Date of planning 15 /08 /2016
Class
Date of teaching
Total
Absent
Note
4A
4B
I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU)	
1. Knowledge. ( Kiến thức)
- By the end of the lesson, Students will be able to listen, understand and write some greetings, the words which are used to introduce into themselves. (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể nghe hiểu và viết được các lời chào, các lời giới thiệu về mình.) 
2. Skills. (kĩ năng ) 
- Develope listening, writting and speaking skills . ( phát triển kỹ năng nghe, viết và nói)
3. Language focus : ( trọng tâm ngôn ngữ)
+ Structure : Revision ( cấu trúc: Ôn lại)	
	Good bye see you tomrow/ later, Good night.
	Hello/ Hi, I’m + name.
+ Vocabulary: ( từ vựng)
	from, America.
4. Education. ( thái độ)
- Educate ss love their lesson
II. TEACHING AIDS ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC)
1. Teacher : Textbook, computer, record.(GV: sgk, máy tính, đĩa)
2. Students: Books, pens (HS: sách, vở, bút)
III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC)
- To give a lecture.( thuyết trình)
- Ask and answer. ( vấn đáp)
IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC)
Time
Teacher’s activitives
Students’ activities
1’
2’
3’
7’
10’
9’
2’
1’
1. Class organization: ( ổn định tổ chức lớp học).
- Greeting.( chào hỏi).
- Checking for the students' attendance.
( Kiểm tra sĩ số học sinh).
2. Oral test: (kiểm tra bài cũ)
- Ask stds to repeat some greetings.
( yêu cầu hs nhắc lại các lời chào)
3. New lesson: ( nội dung bài mới).
* Warm up.
- Call on some stds giving some greetings and doing actions, the class responding.
( Gọi vài hs đưa ra các lời chào và thực hiện các động tác, cả lớp đáp lại).
4. Listen and number.
- Ask stds to look at the pictures, Elicit the names of the character and different time of the day. What are they saying and doing ?( Yêu cầu hs nhìn vào các bức tranh, xđ tên các nhân vật và thời gian khác nhau trong ngày. Họ đang nói và làm gì ?).
- Ask stds to listen to the tape 2 times and number in correct picture.( Yêu cầu hs nghe băng 2 lần và đánh số vào bức tranh đúng).
- Ask stds to give their answers.
( Yêu cầu hs đưa ra đáp án của mình).
- Call on other stds giving their comments.( Gọi hs khác nhận xét)
- Ask stds to listen to the tape one time again and check their answers.( Yêu cầu hs nghe băng lại lần nữa và kiểm tra lại kq của mình).
- T comments and give correct answers.
( GV nhận xét và đưa ra kq đúng).
Answers : a.2, d. 4, b.1, d.3
5. Look and write.
- Ask stds to read the dialogues, look at the pictures and fill the mising words into blanks.( Yêu cầu hs đọc các đoạn hội thoại, nhìn vào các bức tranh và điền từ còn thiếu vào chỗ trống).
- T explains the word of America to stds.( GV giải thích từ America cho hs).
- Ask stds to swap their answers and check.( yêu cầu hs trao đổi bài và sửa cho nhau).
- Ask stds to give their answers.
( Yêu cầu hs đưa ra kq của mình).
- T comments and give correct answers.
( GV nhận xét và đưa ra kq đúng).
Answers : 
1. Viet Nam, Tom. 
2. Mr Loc, Goodmorning/ Hello/ Hi
3. Goodnight, Goodnight.
6. Let’s play.
- Ask stds to play the game Bingo.
( yêu cầu hs chơi trò chơi bingo)
- T gives a large sheet of paper with the bingo grid to the board.( GV đưa ra 1 tờ giấy to có ghi từ Bingo ở trong khung lên trên bảng).
- T explains the way of playing the game to stds. Ask stds to draw a grid and put nine words in the boxes in random order.When everything is ready, call out the words, one at time until there is a pupil getting 3 words in straight line crossed out and calling Bingo.
- Ask stds to practice playing the game.
( Yêu cầu hs thực hành chơi game)
4. Consolidation. ( củng cố kiến thức)
- Ask stds to act out some greetings in the boxes ( Yêu cầu hs diễn các lời chào ở trong khung)
G1: Good morning.
Nice to meet you.
5. Homework. ( Bài tập về nhà)
- Learn by heart all new words and structures.
- Do exercises in the workbook. 
- Stand up and greeting. 
( đứng dậy và chào)
- The monitor: answer
( lớp trưởng trả lời)
- Talk.( Nói)
Good morning/ afternoon, evening, bye. See you later/ tomorrow, Nice to meet you.
- Go to the board, have some greetings and wave their hands. the class responding.
 ( Lên bảng đưa ra các lời chào và vẫy tay theo. Cả lớp đáp lại).
S1: Good morning/ afternoon/ evening/ bye.
Class: Good morning/ afternoon/ evening/ bye. Nice to meet you/ see you later/ tomorrow.
- Work in pairs, look, discuss and talk.( Làm việc theo cặp nhìn, thảo luận và nói).
- Work individual, listen and number.( Làm việc cá nhân nghe và đánh số).
- Go to the board and number.( Lên bảng đánh số).
- Comments.( Nhận xét)
- Listen and check.
( Nghe và kiểm tra lại)
- Listen and renumber, if necessary.
- Work in pairs, read, look, discuss and complete the dialogues.( Làm việc theo cặp, đọc, nhìn, thảo luận và hoàn thành các đoạn hội thoại) .
- Listen, write, read and remember.( Nghe, viết, đọc và ghi nhớ)
- Work in pairs, swap their answers and check.
- Go to the board and write.
( Lên bảng và viết)
- Listen and recomplete, if necessary. ( Nghe và hoàn thành lại nếu cần thiết).
- Work in group.
( làm việc theo nhóm)
- Listen and remember the way of playing the game.
( Nghe và ghi nhớ cách chơi)
- Work in groups. Which groups are called out more words and called more Bingo. They will be a winner.( Làm việc theo nhóm. Nhóm nào gọi được nhiều từ và hô Bingo nhiều hơn sẽ là nhóm dành chiến thắng).
- Work in group. One gives greeting and other respond.
( Làm việc theo nhóm. Một nhốm đưa ra các lời chào và nhóm kia đáp lại)
-> G2: Good morning.
Nice to meet you.
- Work at home.
V. REMARK AFTER TEACHING : (RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY)
If you want to get all plans, please contact with phone number 0989980352.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO_AN_LOP_4_2017_2018.doc