I/ Mục tiêu:
- Giúp HS làm đúng bt sắp xếp các câu văn theo thứ tự để tạo thành câu chuyên “ Đồng hồ báo thức cổ truyền”( BT1) Biết nối đúng để tạo thành 2 câu có mẫu câu Ai làm gì? (BT2). Biết cách sắp xếp tên 10 bạn trong bài theo thứ tự bảng chữ cái.(BT3 - Giáo dục Hs có ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng lớp viết sẵn đoạn thơ. Bảng phu ghi nd BT3.
* HS: VBTTH.
III/ Các hoạt động:
1.Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động học của học sinh
* Hoạt động 1 Hướng dẫn Hs làm bài tập/59, 60.
- Mục tiêu: Giúp hs làm đúng bài tập trong VBTTH.
Cách tiến hành:
+ Bài tập 1.
- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu 1 lượt.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm bàn đánh số TT vào ô trống.
- Đại diện các nhóm nêu thứ tự câu chuyện.
– GV nhận xét.
- GV mời 1 – 2 HS đọc lại toàn bộ câu chuyện cho lớp nghe.
Bài tập 2:
Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.
- GV hg dẫn HS chọn ý đúng để nối tạo thành 2 câu có mẫu Ai làm gì?
- HS làm bài vào vở
- HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét – sửa sai.
Bài tập 3: Cho HS đọc yu cầu.
Cho HS đọc bảng chữ ci.
Yêu cầu HS sắp xếp tên 10 bạn: Sơn, Xoan, Ơn, Thái, Rỹ, Trung, Yến, Vân, Uyên, Việt theo thứ tự bảng chữ cái. theo nhóm.
GV yêu cầu các nhóm trình bày
GV nhận xét.
3/Tổng kết – dặn dò. Chuẩn bị bài: tiết 3
- Nhận xét tiết học.
Hs đọc yêu cầu của bài.
HS nối tiếp nhau đọc từng câu 1 lượt.
HS thảo luận theo nhóm bàn đánh số TT vào ô trống.
Đại diện các nhóm nêu thứ tự câu chuyện
1 – 2 HS đọc lại toàn bộ câu chuyện
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs làm vào vở.
HS đọc đồng thanh
Nhxét, sửa sai
HS đọc yêu cầu.
HS đọc bảng chữ cái.
HS sắp xếp tên 10 bạn theo thứ tự bảng chữ cái theo nhóm
- Các nhóm trình bày
– HS nhận xét.
TUẦN 9 Thứ.......ngày.......tháng..năm. THỰC HÀNH TIẾT 1 Bài dạy: ƠN TẬP I/ Mục tiêu: - Giúp HS làm đúng bt điền từ ngữ vào chỗ trống để tạo hình ảnh so sánh.( BT1). Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT2). Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận được in đậm trong câu (BT3) - Giáo dục Hs có ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng lớp viết sẵn đoạn thơ. Bảng phu ïghi nd BT3. * HS: VBTTH. III/ Các hoạt động: 1.Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học của học sinh * Hoạt động 1 Hướng dẫn Hs làm bài tập/ 58, 59. - Mục tiêu: Giúp hs làm đúng bài tập trong VBTTH. Cách tiến hành: - Gv yêu cầu Hs đọc đề bài - Hs mở bảng phụ đã viết 3 câu văn - Gv mời 1 Hs lên làm mẫu câu 1. - Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở. - Gv mời 4 – 5 Hs đọc bài làm đã hồn thành.. - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 2: - GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs làm việc cá nhân. Mỗi em tự suy nghĩ và làm bài vào vở - Gv mời 1 em lên bảng làm bài. Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp, - Gv nhận xét – sửa bài. Bài 3:- GV treo bảng phụ đã viết BT 3. Thứ tự. Câu Câu hỏi a Cây hoa phượng là cây hoa học trị Cây hoa phượng là gì? b c Gv hỏi: Đây là mẫu câu gì? - Gv mời 1 Hs lên làm mẫu câu 1. - Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở. - Gv mời nhiều Hs tiếp nối nhau nêu câu hỏi đặt được.- Gv nhận xét, chốt lại. 3/Tổng kết – dặn dò. Chuẩn bị bài: tiết 3 - Nhận xét tiết học. Hs đọc yêu cầu của bài. Hs quan sát. 1 Hs lên làm mẫu. Hs cả lớp làm bài vào vở. 4 –5 Hs đọc bài làm đã hồn thành. Hs cả lớp nhận xét. Hs chữa bài vào vở. Hs đọc yêu cầu của bài. HS tự suy nghĩ và làm bài vào vở . 1 HS lên bảng điền dấu phẩy Lớp nhận xét. Hs trả lời: Mẫu câu “ Ai là gì? Hs quan sát. Hs cả lớp làm bài vào vở. Hs tiếp nối nêu câu hỏi của mình. Hs cả lớp nhận xét. Hs chữa bài vào vở. - HS lắng nghe. THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT 2 I/ Mục tiêu: - Giúp HS làm đúng bt sắp xếp các câu văn theo thứ tự để tạo thành câu chuyên “ Đồng hồ báo thức cổ truyền”( BT1) Biết nối đúng để tạo thành 2 câu cĩ mẫu câu Ai làm gì? (BT2). Biết cách sắp xếp tên 10 bạn trong bài theo thứ tự bảng chữ cái.(BT3 - Giáo dục Hs có ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng lớp viết sẵn đoạn thơ. Bảng phu ïghi nd BT3. * HS: VBTTH. III/ Các hoạt động: 1.Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học của học sinh * Hoạt động 1 Hướng dẫn Hs làm bài tập/59, 60. - Mục tiêu: Giúp hs làm đúng bài tập trong VBTTH. Cách tiến hành: + Bài tập 1. - Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu 1 lượt. - Yêu cầu HS thảo luận theo nhĩm bàn đánh số TT vào ơ trống. - Đại diện các nhĩm nêu thứ tự câu chuyện. – GV nhận xét. - GV mời 1 – 2 HS đọc lại tồn bộ câu chuyện cho lớp nghe. Bài tập 2: Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài. - GV hg dẫn HS chọn ý đúng để nối tạo thành 2 câu cĩ mẫu Ai làm gì? - HS làm bài vào vở - HS trình bày kết quả. - GV nhận xét – sửa sai. Bài tập 3: Cho HS đọc yêu cầu. Cho HS đọc bảng chữ cái. Yêu cầu HS sắp xếp tên 10 bạn: Sơn, Xoan, Ơn, Thái, Rỹ, Trung, Yến, Vân, Uyên, Việt theo thứ tự bảng chữ cái. theo nhĩm. GV yêu cầu các nhĩm trình bày GV nhận xét. 3/Tổng kết – dặn dò. Chuẩn bị bài: tiết 3 - Nhận xét tiết học. Hs đọc yêu cầu của bài. HS nối tiếp nhau đọc từng câu 1 lượt. HS thảo luận theo nhĩm bàn đánh số TT vào ơ trống. Đại diện các nhĩm nêu thứ tự câu chuyện 1 – 2 HS đọc lại tồn bộ câu chuyện Hs đọc yêu cầu của bài. Hs làm vào vở. HS đọc câu đã hồn thành Nhxét, sửa sai HS đọc yêu cầu. HS đọc bảng chữ cái. HS sắp xếp tên 10 bạn theo thứ tự bảng chữ cái theo nhĩm - Các nhĩm trình bày – HS nhận xét. THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT 3 I/ Mục tiêu: -- Giúp HS làm đúng bt . Biết dùng từ chỉ đặc điểm cho trước điền vào chỗ trống sau mỗi từ in đậm tạo thành câu văn hồn chỉnh. (BT1) Viết được một đoạn văn ngắn kể về việc học tập của em trong mấy tháng vừa qua.(BT2). - GDhs tình cảm gia đình, thương yêu mẹ. II/ Chuẩn bị: * GV: Tranh minh họa. Bảng phụ viết gợi ý . * HS vở THTV. III/ Các hoạt động: 1.Khởi động: Hát. 2.Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học của học sinh - Mục tiêu: Giúp hs làm đúng bài tập trong VBTTH/60,61. Cách tiến hành: + Bài tập 1: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để bổ sung ý nghĩa cho từ in đậm. - Gv chia nhóm và yêu cầu các nhĩm thảo luận chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu. Hồn thành trong bảng nhĩm - Gv y/ cầu các nhĩm trình bày kết quả. Mẹ tơi cĩ mái tĩc ĩng mượt., phủ kín hai vai; giọng nĩi ấm áp, dịu hiền; đơi bàn tay khéo léo, mềm mại. Khi mẹ mỉm cười, đơi mắt đen láy ánh lên những tia sáng tươi vui. Mẹ đảm đang, lo toan, mang lại hạnh phúc cho cả gia đình. - GV nhận xét, sửa sai.Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn. - GDHS yêu thương mẹ. * Hoạt động 2: Thực hành kĩ năng viết Mục tiêu: Giúp HS viết được một đoạn văn ngắn kể về việc học tập của em trong mấy tháng vừa qua. Cách tiến hành : Bài tập 2: - Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài. - GV hướng dẫn HS làm bài. - GV chia nhĩm bàn và yêu cầu HS tập kể cho nhau nghe việc học tập của bản thân từ đầu năm tới nay. - GV mời đại diện các nhĩm lên kể. - GV nhận xét – bổ sung. - Gv yêu cầu HS viết bài vào vở - Gv chấm một số bài và nêu nhận xét. - Gv tuyên dương bài viết đúng, trình bày đẹp. 3.Tổng kết – dặn dò. Về nhà kể cho bố mẹ nghe việc học tập của bản thân từ đầu năm tới nay. - Nhận xét tiết học. Hs đọc yêu cầu của bài. HS thảo luận và làm bài theo nhóm. HS lên bảng theo trình bày. HS sửa bài vào vở bt. HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn đã hồn chỉnh. Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo. Hs đọc. lớp lắng nghe. HS tập kể cho nhau nghe theo nhĩm bàn. - Đại diện các nhĩm lên kể. - Lớp nhận xét – bổ sung. HS viết bài vào vở HS đọc bài viết .Hs nhận xét. TỐN Tiết 1 A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về gĩc vuơng, gĩc khơng vuơng; nhận biết gĩc vuơng và gĩc khơng vuơng. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. B. Đồ dùng dạy học: SGK & SGV C. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra: - Kiểm tra sách vở của hs. - Giới thiệu nội dung thực hành 3. Bài mới: - Giáo viên giới thiệu các bài tập, và nêu yêu cầu Bài 1: Dùng ê ke vẽ gĩc vuơng trong mỗi trường hợp sau. - GV vẽ lên bảng. - GV yêu cầu HS nhận xét. GV nhận xét chung. Bài 2: Dùng ê ke để kiểm tra rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm. - GV vẽ lên bảng. - GV gọi HS lên bảng làm - GV yêu cầu HS nhận xét. GV nhận xét chung. Kết quả: Hình vẽ bên cĩ 2 gĩc vuơng Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - GV hướng dần HS làm bài Bài 4: Tính Bài 5: Nếu cịn thời gian thì giáo viên hướng dần HS làm bài 4. Củng cố: - Hệ thống nội dung bài. 5. Dặn dị: Nhận xét giờ học. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh lắng nghe. - 2 HS lần lượt lên bảng vẽ, cả lớp làm bài. - HS nhận xét. - HS nhìn bảng nêu yêu cầu của bài tập 2 - 1 HS - Cả lớp làm bài. - HS nhận xét. - 4 HS Bài 4: Tính 32dam + 43dam = 75dam 6hm + 24hm = 30hm b) 43dam – 20dam = 23dam 86hm – 54hm = 32hm - HS cùng GV hệ thống lại bài - HS lắng nghe. TỐN Tiết 2 A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về đổi các đơn vị đo độ dài; so sánh; tính. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. B. Đồ dùng dạy học: SGK & SGV C. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra: - Kiểm tra sách vở của hs. - Giới thiệu nội dung thực hành 3. Bài mới: - Giáo viên giới thiệu các bài tập, và nêu yêu cầu Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - GV viết lên bảng. - GV yêu cầu HS nhận xét. GV nhận xét chung. Đáp án: a) 1km = 1000m b) 7m = 70 dm 1km = 10 hm 6m = 6000 mm 1hm = 10 dam 8m = 800 cm Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - GV chép lên bảng. - GV gọi HS lên bảng làm - GV yêu cầu HS nhận xét. GV nhận xét chung. Bài 3: Tính - GV hướng dần HS làm bài Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ nhiều chấm: Bài 5: Nếu cịn thời gian thì giáo viên hướng dần HS làm bài 4. Củng cố: - Hệ thống nội dung bài. 5. Dặn dị: Nhận xét giờ học. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh lắng nghe. - 2 HS lần lượt lên bảng vẽ, cả lớp làm bài. - HS nhận xét. - HS nhìn bảng nêu yêu cầu của bài tập 2 - 2 HS - Cả lớp làm bài. - HS nhận xét. - 4 HS Bài 4: Tính 3m 9cm > 3m 5m 9cm = 509 cm 3m 9cm < 4m 5m 9cm < 590 cm - HS cùng GV hệ thống lại bài - HS lắng nghe. TUẦN : 10 Thứ.......ngày.......tháng..năm. THỰC HÀNH TIẾT 1 Bài dạy: BẾP I/ Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch,trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ có âm, vần,thanh Hs điạ phương dễ phát âm sai. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu nội dung bài : Tình cảm gắn bĩ với quê hương qua hình ảnh của bếp. TLCH/ 45,46). GDHS: Yêu quý nơi mình sinh ra và lớn lên. II/ Chuẩn bị: * GV: Tranh minh họa. Bảng viết sẵn câu, đoạn văn dài cần hướng dẫn. III/ Các hoạt động: 1,Khởi động: Hát. 2,Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc. Mục tiêu: Giúp Hs nắm được cách đọc - GV đọc mẫu tồn bài + Yêu cầu Hs đọc từng câu. - Luyện đọc từ khó. + Gv yêu cầu Hs đọc từng đoạn. - Gv kết hợp giải nghĩa từ: Vén nắm rơm, trở cho cơm chín; Ba ơng đầu rau bếp; củi gộc tre; riềng; mái rạ; bồ hĩng; răng đen; thĩc lép. - Gv yêu cầu Hs đọc từng đoạn trong nhóm. - Gọi hs thi đọc từng đoạn. - Lớp đọc ĐT cả bài.- GV nhận xét. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài. - Mục tiêu: Giúp Hs hiểu nội dung của bài, trả lời đúng câu hỏi. Bài 2: - Gv, yêu cầu hs đọc thầm tồn bài và đánh dấu váo ơ trống trước câu TL đúng. - GV nhận xét chốt lại. - Câu chuyện này nói lên điều gì? -GV Nhận xét. Gv đưa ra nội dung của bài –cho Hs nhắc lại Bài 3: Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài. - GV hướng dẫn HS chọn câu cột A nối với kiểu câu tương ứng ở cột B. - GV phát phiếu BT , yêu cầu các nhĩm thảo luận hồn thành bài. trình bày trên bảng lớp. GV nhận xét, chốt lại. 3.Tổng kết– dặn dò. GV gọi 2 HS đọc lại tồn bài. Về luyện đọc bài .Chuẩn bị bài sau: .Nhận xét bài học. Học sinh đọc thầm theo Gv. Hs đọc nối tiếp nhau từng câu, Luyện đọc từ khĩ. Nhận xét, sửa sai. HS đọc đoạn nối tiếp. Hs giải thích, theo dõi, lắng nghe. Hs đọc theo nhóm. Hs đọc thi đọc đoạn.-Lớp đọc cả bài. Hs đọc thầm tồn bài và đánh dấu váo ơ trống trước câu TL đúng. HS nêu Kết quả bài làm. Lớp nhận xét. HS trả lời: Tình cảm gắn bĩ với quê hương qua hình ảnh của bếp. Hs nêu yêu cầu của đề bài. HS thảo luận nhĩm hồn thành phiếu BT. Đại diện nhĩm trình bày trên bảng lớp. Lớp nhận xét. THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT 2 I/ Mục tiêu: - Giúp HS làm đúng bt có âm vần dễ lẫn lộn oai/ oay (BT1), l/n, dấu hỏi, dấu ngã (BT2) Biết tìm đúng từ ngữ chỉ âm thanh được so sánh với nhau để hồn thành vào bảng (BT3) - Giáo dục Hs có ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phu ïghi nd BT3. * HS: VBTTH. III/ Các hoạt động: 1.Khởi động: 2.Bài cũ: GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học của học sinh * Hoạt động 1 Hướng dẫn Hs làm bài tập/ 65,66 - Mục tiêu: Giúp hs làm đúng bài tập trong VBTTH. Cách tiến hành: + Bài tập 1: Điền chữ oai/oay vào chỗ trống : - Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài. - Gv yc hs làm bt vào vở. - Cho HS đọc câu đố đã hồn thành. Gv nxét , sửa sai. + Bài tập2/a.:Điền vần l/n còn thiếu dấu chấm. - Gv treo bảng phụ đãghi bài thơ. - Gv chia nhóm và phát phiếu bt. - Gv y/cầu h/sinh lần lượt điền âm còn thiếu trong bài. - HS đọc câu đố đã hồn thành. GV nhận xét, sửa sai Bài tập 2b: - Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài. - Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào chỗ trống : - GV hướng dẫn mẫu HS làm bài. - Gv yc hs làm bt vào vở.- Cho HS lên bảng chữa bài. - Gv nhận xét , sửa sai. Bài tập 3: Cho HS đọc yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài theo mẫu. Viết kết quả tìm được vào bảng. Âm thanh Đặc điểm Từ so sánh Âm thanh a.Tiếng chim chĩc ríu ran như tiếng trẻ b. c.Tiếng chân nai kêu d. náo nức GV yêu cầu hs làm việc theo nhĩm, hồn thành trong bảng nhĩm, Đại diện nhĩm trình bày, GV nhận xét. 4/Tổng kết – dặn dò. Chuẩn bị bài: tiết 3 Nhận xét tiết học. Hs làm vào vở. HS đọc câu đố đã hồn thành Nhxét, sửa sai Hai em làm bài trên bảng. Hs đọc yêu cầu của bài. HS thảo luận và làm bài theo nhóm. HS lên bảng theo ycầu của GV. HS sửa bài vào vở bt. 1hs đọc. Cả lớp đọc thầm. Hs lên bảng làm mẫu Hs thực hành vào vở. Hs làm bài trên bảng. Cả lớp chữa bài trong VBT. HS đọc yêu cầu. HS theo dõi HS làm việc theo nhĩm - Các nhĩm trình bày - Lớp nhận xét THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT 3 I/ Mục tiêu: -- Giúp HS làm đúng bt . Sử dụng dấu chấm để ngắt đoạn văn thành 4 câu. Viết hoa chữ cái đầu câu.(BT1), Viết đoạn văn ( 5 -7) câu kể về căn bếp của gia đình em. (BT2). - GDhs quý trọng tình cảm gia đình. II/ Chuẩn bị: * GV: Tranh minh họa. Bảng phụ viết gợi ý . * HS vở THTV. III/ Các hoạt động: 1.Khởi động: Hát. 2.Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học của học sinh * Hoạt động 1 Hướng dẫn Hs làm bài tập - Mục tiêu: Giúp hs làm đúng bài tập trong VBTTH/68,69. Cách tiến hành: + Bài tập 1- Sử dụng dấu chấm để ngắt đoạn văn thành 4 câu. Viết hoa chữ cái đầu câu. - - Gv chia nhóm và yêu cầu các nhĩm thảo luận để đặt đúng dấu chấm vào đoạn văn trong bảng nhĩm. Viết hoa chữ cái đầu câu. - Gv y/ cầu các nhĩm trình bày kết quả. - GV nhận xét, sửa sai * Hoạt động 2: Thực hành kĩ năng viết Mục tiêu: Viết đoạn văn ( 5 -7) câu kể về căn bếp của gia đình em. Cách tiến hành : Bài tập 2: - Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài. - GV treo bảng phụ ghi gợi ý. Cho HS đọc gợi ý - GV hướng dẫn HS làm bài. - GV chia nhĩm bàn và yêu cầu HS tập kể cho nhau nghe về căn bếp của gia đình mình. - GV mời đại diện các nhĩm lên kể. - GV nhận xét – bổ sung. - Gv yêu cầu HS viết bài vào vở - GV theo dõi, giúp đỡ HS viết yếu - Gv chấm một số bài và nêu nhận xét. - Gv cho điểm, tuyên dương bài viết đúng, trình bày đẹp. 3/ Tổng kết – dặn dò. Về nhà tập kể cho người thân nghe. Nhận xét tiết học. Hs đọc yêu cầu của bài. HS thảo luận và làm bài theo nhóm. HS lên bảng theo ycầu của GV. HS sửa bài vào vở bt. Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo. Hs đọc. lớp lắng nghe. HS tập kể cho nhau nghe theo nhĩm bàn. - Đại diện các nhĩm lên kể. - Lớp nhận xét – bổ sung. HS viết bài vào vở HS đọc bài viết .Hs nhận xét. TỐN Tiết 1 A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về đổi các đơn vị đo độ dài; ước lượng chiều cao. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. B. Đồ dùng dạy học: SGK & SGV C. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra: - Kiểm tra sách vở của hs. - Giới thiệu nội dung thực hành 3. Bài mới: - Giáo viên giới thiệu các bài tập, và nêu yêu cầu Bài 1: a) Vẽ đoạn thẳng AB cĩ độ dài 3cm b) Vẽ đoạn thẳng CD cĩ độ dài gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB - GV yêu cầu HS nhận xét. GV nhận xét chung. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - GV chép lên bảng. - GV gọi HS lên bảng làm - GV yêu cầu HS nhận xét. GV nhận xét chung. Trong 5 bạn trên, bạn cao nhất là: Khánh; bạn thấp nhất là Lê; bạn Hồng và bạn Khoa cĩ chiều cao bằng nhau. Bài 3: Tính nhẫm - GV hướng dần HS làm bài Bài 4: Tính Bài 5: Nếu cịn thời gian thì giáo viên hướng dần HS làm bài 4. Củng cố: - Hệ thống nội dung bài. 5. Dặn dị: Nhận xét giờ học. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh lắng nghe. - 2 HS lần lượt lên bảng vẽ, cả lớp làm bài. - HS nhận xét. - HS nhìn bảng nêu yêu cầu của bài tập 2 - 2 HS - Cả lớp làm bài. - HS nhận xét. - 4 HS Bài 4: Tính - HS cùng GV hệ thống lại bài - HS lắng nghe. TỐN Tiết 2 A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về so sánh độ dài; giải bài tốn bằng hai phép tính. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. B. Đồ dùng dạy học: SGK & SGV C. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra: - Kiểm tra sách vở của hs. - Giới thiệu nội dung thực hành 3. Bài mới: - Giáo viên giới thiệu các bài tập, và nêu yêu cầu Bài 1: > < = - GV yêu cầu HS nhận xét. GV nhận xét chung. Bài 2: Tính - GV chép lên bảng. - GV gọi HS lên bảng làm - GV yêu cầu HS nhận xét. GV nhận xét chung. Bài 3: Bài tốn - GV hướng dần HS làm bài Đáp án: Can thứ hai cĩ số lít dầu là: 27 + 5 = 32 (lít) Cả hai can cĩ số lít dầu là: 27 + 32= 59 (lít) Đáp số: 59 lít Bài 4: Bài tốn - GV hướng dần HS làm bài Đáp án: Số nhãn vở của Minh là: 39 – 5 = 34 (nhãn vở) Cả hai bạn cĩ là: 39 + 34 = 73(nhãn vở) Đáp số: 39 nhãn vở Bài 5: Nếu cịn thời gian thì giáo viên hướng dần HS làm bài 4. Củng cố: - Hệ thống nội dung bài. 5. Dặn dị: Nhận xét giờ học. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh lắng nghe. - 3 HS lần lượt lên bảng vẽ, cả lớp làm bài. - HS nhận xét. - HS nhìn bảng nêu yêu cầu của bài tập 2 - 2 HS - Cả lớp làm bài. - HS nhận xét. - 1 HS - 1 HS - HS cùng GV hệ thống lại bài - HS lắng nghe. KÍ DUYỆT CỦA KHỐI TRƯỞNG KÍ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
Tài liệu đính kèm: