I. Mục đích, yêu cầu:
-Viết đúng chữ T hoa(một dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng dụng:Thẳng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Thẳng như ruột ngựa (3l)
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ T- Bảng phụ- Vở TV
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lên bảng viết chữ S cả lớp viết bảng con.
Cho 1 học sinh nhắc lại cụm từ ứng dụng: “ Sáo tắm thì mưa" yêu học sinh viết vào bảng con chữ Sáo
B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài: Trong giờ tập viết hôm nay các em sẽ tập viết chữ T hoa và cụm từ ứng dụng: “ Thẳng như ruột ngựa"
TẬP VIẾT: CHỮ HOA T I. Mục đích, yêu cầu: -Viết đúng chữ T hoa(một dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng dụng:Thẳng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Thẳng như ruột ngựa (3l) II. Đồ dùng dạy học - Mẫu chữ T- Bảng phụ- Vở TV III. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lên bảng viết chữ S cả lớp viết bảng con. Cho 1 học sinh nhắc lại cụm từ ứng dụng: “ Sáo tắm thì mưa" yêu học sinh viết vào bảng con chữ Sáo B. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài: Trong giờ tập viết hôm nay các em sẽ tập viết chữ T hoa và cụm từ ứng dụng: “ Thẳng như ruột ngựa" 2. Hướng dẫn viết chữ hoa 2.1 Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét chữ T - Chữ T cỡ vừa cao mấy li ? Có mấy nét ? * Giáo viên hướng dẫn cách viết: + Nét 1: ĐB ở KĐ4 và ĐK5, viết nét cong trái, ĐB trên ĐK. + Nét 2: Từ điểm ĐB của nét 1, viết nét lượn ngang từ trái sang phải, ĐB trên ĐK 6. + Nét 3: Từ điểm ĐB của nét 2 viết tiếp nét cong trái. Nét cong trái này cắt nét lượn ngang, tạo thành một vòng xoắn nhỏ ở đầu chữ rồi chạy xuống dưới phần cuối nét uốn cong vào trong, ĐB ở ĐK 2 2.2 Cho học sinh viết bóng - Hướng dẫn học sinh viết trên bảng con. 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. 3.1 Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Đoạn ruột ngựa từ dạ dày đến ruột non dài và thẳng. - Thẳng thắn, không ưng điều gì thì nói ngay. 3.2 Học sinh quan sát cụm từ ứng dụng, nêu nhận xét. - Các chữ cao 2,5 li - Các chữ cao 1,5 li - Chữ cao 1,25 li - Các chữ còn lại cao 1 li - Giáo viên viết mẫu chữ Thẳng 3.3 Hướng dẫn học sinh viết bảng con 4. Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. 5. Chấm, chữa bài - Chấm 5 – 7 bài nhận xét - Cao 5 li - 1 nét viết liền - Học sinh viết bóng - Học sinh viết bảng con 2,3 lượt - Học sinh đọc cụm từ ứng dụng. Thẳng như ruột ngựa. - T, h, g - t - r - Thẳng - Học sinh viết chữ Thẳng 2 lượt - Học sinh viết vào vở 6. Củng cố - dặn dò * Nhận xét tiết học * Về nhà tập viết thêm-Bài mới: Chữ hoaU, Ư
Tài liệu đính kèm: