A / Mục tiêu :
Nắm được cấu tạo hình dáng của các nét và cách viết các nét đó .
Viết đúng đẹp theo mẫu .
B / Chuẩn bị :
Giáo viên : viết chữ mẫu trong khung “cỡ to”.
Học sinh:bảng ,phấn ,vở.
C / Các hoạt động dạy và học :
ắm được cấu tạo , vị trí của các chữ ghi từ : Xay bột , nét chữ , kết bạn , chim cút , con vịt , thời tiết . -Viết đúng đẹp theo chữ mẫu ; -Tập tính cẩn thận ; Rèn kỹ năng viết đúng ,đẹp , nhanh . B/ Đồ dùng dạy và học : Bảng viết sẵn bài tập viết ; vở tập viết C/Hoạt động dạy và học : I / Ổn định : Hát. II / Bài cũ : Gv đọc để Hs viết vào bảng con : thanh kiếm , bánh ngọt Nhận xét , ghi điểm . III / Bài mới : 1 / Giới thiệu bài : Xay bột , nét chữ , kết bạn , chim cút , con vịt , thời tiết . 2 / Quan sát chữ mẫu : Gv gắn chữ mẫu lên bảng và hướng dẫn Hs quan sát ,phân tích cấu tạo từng con chữ : Xay bột , nét chữ , kết bạn , chim cút , con vịt , thời tiết . -Gv giới thiệu cho Hs xem tranh , giảng từ : Xay bột , nét chữ , kết bạn , chim cút , con vịt , thời tiết . 3 / Hướng dẫn viết bài : Luyện viết bảng. - Gv vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết -Gv lưu ý hs cách nối nét, khoảng cách giữa 2 tiếng ,từ , vị trí các dấu thanh . Nhận xét ,uốn nắn ,sửa chữa ,giúp Hs viết đúng đẹp * Nghỉ giữa tiết : * Viết vở : Gv yêu cầu hs viết từng từ vào vở , lần lượt từng dòng một : Xay bột , nét chữ , kết bạn , chim cút , con vịt , thời tiết . -Gv lưu ý : Tư thế ngồi, cách cầm bút , để vở , khoảng cách giữa các con chữ, vị trí dấu thanh , nét nối các con chữ . Nhận xét , thu vở chấm điểm . IV / Củng cố, dặn dò : Cho Hs thi đua viết nhanh và đẹp các từ vừa viết xong ở vở Gv đọc để Hs viết bảng : nét chữ , con vịt , thời tiết . Nhận xét tuyên dương , ghi điểm -Về tập viết thêm vào vở , bảng con -Nhận xét tiết học. HS cả lớp Lớp viết bảng con 2 Hs lên bảng viết HS lắng nghe ,nhắc lại tựa bài HS cả lớp quan sát ,thảo luận , nêu cấu tạo của từng chữ -HS cá nhân đọc các từ : Xay bột , nét chữ , kết bạn , chim cút , con vịt , thời tiết . HS lắng nghe Hs viết đúng từ, khoảng cách các tiếng trong từ. Hs viết bảng con : Xay bột , nét chữ , kết bạn , chim cút , con vịt , thời tiết . Hát , trò chơi Hs viết đúng ,đủ nội dung bài. -Hs viết bài vào vở theo hướng dẫn của Gv - 3 HS lên bảng viết ; Lớp viết vào bảng con : nét chữ , con vịt , thời tiết . Lắng nghe Tuần 19 Bài : Tuốt lúa , hạt thóc , màu sắc , giấc ngủ , máy xúc . A/Mục tiêu : Giúp HS -Viết đúng đẹp theo các chữ mẫu -Nắm chắc vị trí của các chữ ghi từ : Tuốt lúa , hạt thóc , màu sắc , giấc ngủ , máy xúc . -Tập tính cẩn thận B/Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ ghi bài tập viết C/Hoạt động dạy và học : I / Ổn định : Hát. II / Bài cũ : Gv đọc để Hs viết vào bảng con : Xay bột , chim cút Nhận xét , ghi điểm . III / Bài mới : 1 / Giới thiệu bài : Tuốt lúa , hạt thóc , màu sắc , giấc ngủ , máy xúc . 2 / Quan sát chữ mẫu : Gv gắn chữ mẫu lên bảng và hướng dẫn Hs quan sát ,phân tích cấu tạo từng con chữ : Tuốt lúa , hạt thóc , màu sắc , giấc ngủ , máy xúc . -Gv giới thiệu cho Hs xem tranh , giảng từ : Tuốt lúa , hạt thóc , màu sắc , giấc ngủ , máy xúc . 3 / Hướng dẫn viết bài : Luyện viết bảng. - Gv vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết -Gv lưu ý hs cách nối nét, khoảng cách giữa các tiếng ,từ , vị trí các dấu thanh . Nhận xét ,uốn nắn ,sửa chữa ,giúp Hs viết đúng đẹp * Nghỉ giữa tiết : * Viết vở : Gv yêu cầu hs viết từng từ vào vở , lần lượt từng dòng một : Tuốt lúa , hạt thóc , màu sắc , giấc ngủ , máy xúc . -Gv lưu ý : Tư thế ngồi, cách cầm bút , để vở , khoảng cách giữa các con chữ, vị trí dấu thanh , nét nối các con chữ . Nhận xét , thu vở chấm điểm . IV / Củng cố, dặn dò : Cho Hs thi đua viết nhanh và đẹp các từ vừa viết xong ở vở Gv đọc để Hs viết bảng : hạt thóc , giấc ngủ Nhận xét tuyên dương , ghi điểm -Về tập viết thêm vào vở , bảng con -Nhận xét tiết học. HS cả lớp Lớp viết bảng con 2 Hs lên bảng viết HS lắng nghe ,nhắc lại tựa bài HS cả lớp quan sát,thảo luận , nêu cấu tạo của từng chữ -HS cá nhân đọc các từ : Tuốt lúa , hạt thóc , màu sắc , giấc ngủ , máy xúc . HS lắng nghe Hs viết đúng từ, khoảng cách các tiếng trong từ. Hs viết bảng con : Tuốt lúa , hạt thóc , màu sắc , giấc ngủ , máy xúc . Hát , trò chơi Hs viết đúng ,đủ nội dung bài. -Hs viết bài vào vở theo hướng dẫn của Gv - 2 HS lên bảng viết ; Lớp viết vào bảng con : hạt thóc , giấc ngủ Lắng nghe Bài : Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp A/Mục tiêu : Giúp Hs Viết đúng đẹp theo mẫu các chữ : Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp . Nắm vững cấu tạo , vị trí của các chữ Tập tính cẩn thận . B/Đồ dùng dạy và học : Bảng chữ mẫu C/Hoạt động dạy và học : I / Ổn định : Hát. II / Bài cũ : Gv đọc để Hs viết vào bảng con : Tuốt lúa , màu sắc Nhận xét , ghi điểm . III / Bài mới : 1 / Giới thiệu bài : Con ốc , đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp . 2 / Quan sát chữ mẫu : Gv gắn chữ mẫu lên bảng và hướng dẫn Hs quan sát ,phân tích cấu tạo từng con chữ : Con ốc , đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp . -Gv giới thiệu cho Hs xem tranh , giảng từ : Con ốc , đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp . 3 / Hướng dẫn viết bài : Luyện viết bảng. - Gv vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết -Gv lưu ý hs cách nối nét, khoảng cách giữa các tiếng ,từ , vị trí các dấu thanh . Nhận xét ,uốn nắn ,sửa chữa ,giúp Hs viết đúng đẹp * Nghỉ giữa tiết : * Viết vở : Gv yêu cầu hs viết từng từ vào vở , lần lượt từng dòng một : Con ốc , đôi guốc, rước đèn,kênh rạch, vui thích, xe đạp . -Gv lưu ý : Tư thế ngồi, cách cầm bút , để vở , khoảng cách giữa các con chữ, vị trí dấu thanh , nét nối các con chữ . Nhận xét , thu vở chấm điểm . IV / Củng cố, dặn dò : Cho Hs thi đua viết nhanh và đẹp các từ vừa viết xong ở vở Gv đọc để Hs viết bảng : đôi guốc , kênh rạch Nhận xét tuyên dương , ghi điểm -Về tập viết thêm vào vở , bảng con -Nhận xét tiết học. HS cả lớp Lớp viết bảng con 2 Hs lên bảng viết HS lắng nghe ,nhắc lại tựa bài Cả lớp quan sát,thảo luận , nêu cấu tạo của từng chữ -HS cá nhân đọc các từ : Con ốc , đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp . HS lắng nghe Hs viết đúng từ, khoảng cách các tiếng trong từ. Hs viết bảng con : Con ốc , đôi guốc, rước đèn,kênh rạch, vui thích, xe đạp . Hát , trò chơi Hs viết đúng ,đủ nội dung bài. -Hs viết bài vào vở theo hướng dẫn của Gv - 2 HS lên bảng viết ; Lớp viết vào bảng con : đôi guốc , kênh rạch Lắng nghe Tuần 21 Bài : Bập bênh , lợp nhà , xinh đẹp , bếp lửa , giúp đỡ , ướp cá A/Mục tiêu : Giúp Hs Nắm vững cấu tạo vị trí của các chữ ghi từ : Bập bênh , lợp nhà , xinh đẹp ,bếp lửa , giúp đỡ , ướp cá . Viết đúng đẹp theo mẫu . Tập tính cẩn thận . B/Đồ dùng dạy và học : -Bảng phụ ghi bài tập viết . C/Hoạt động dạy và học : I / Ổn định : Hát. II / Bài cũ : Gv đọc để Hs viết vào bảng con : đôi guốc , kênh rạch Nhận xét , ghi điểm . III / Bài mới : 1 / Giới thiệu bài : Bập bênh , lợp nhà , xinh đẹp ,bếp lửa , giúp đỡ , ướp cá . 2 / Quan sát chữ mẫu : Gv gắn chữ mẫu lên bảng và hướng dẫn Hs quan sát ,phân tích cấu tạo từng con chữ : Bập bênh , lợp nhà , xinh đẹp ,bếp lửa , giúp đỡ , ướp cá . -Gv giới thiệu cho Hs xem tranh , giảng từ : Bập bênh , lợp nhà , xinh đẹp ,bếp lửa , giúp đỡ , ướp cá . 3 / Hướng dẫn viết bài : Luyện viết bảng. - Gv vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết -Gv lưu ý hs cách nối nét, khoảng cách giữa các tiếng ,từ , vị trí các dấu thanh . Nhận xét ,uốn nắn ,sửa chữa ,giúp Hs viết đúng đẹp * Nghỉ giữa tiết : * Viết vở : Gv yêu cầu hs viết từng từ vào vở , lần lượt từng dòng một : Bập bênh , lợp nhà , xinh đẹp ,bếp lửa , giúp đỡ , ướp cá . -Gv lưu ý : Tư thế ngồi, cách cầm bút , để vở , khoảng cách giữa các con chữ, vị trí dấu thanh , nét nối các con chữ . Nhận xét , thu vở chấm điểm . IV / Củng cố, dặn dò : Cho Hs thi đua viết nhanh và đẹp các từ vừa viết xong ở vở Gv đọc để Hs viết bảng : xinh đẹp , giúp đỡ , ướp cá . Nhận xét tuyên dương , ghi điểm -Về tập viết thêm vào vở , bảng con -Nhận xét tiết học. HS cả lớp Lớp viết bảng con 2 Hs lên bảng viết HS lắng nghe ,nhắc lại tựa bài Cả lớp quan sát,thảo luận , nêu cấu tạo của từng chữ -HS cá nhân đọc các từ : Bập bênh , lợp nhà , xinh đẹp ,bếp lửa , giúp đỡ , ướp cá . HS lắng nghe Hs viết đúng từ, khoảng cách các tiếng trong từ. Hs viết bảng con : Bập bênh , lợp nhà , xinh đẹp ,bếp lửa , giúp đỡ , ướp cá . Hát , TD Hs viết đúng ,đủ nội dung bài. -Hs viết bài vào vở theo hướng dẫn của Gv - 3 HS lên bảng viết ; Lớp viết vào bảng con : xinh đẹp , giúp đỡ , ướp cá . Lắng nghe Bài : Sách giáo khoa , hí hoáy , khoẻ khoắn , áo choàng , kế hoạch , khoanh tay A/Mục tiêu : Giúp Hs Nắm vững cấu tạo các chữ : Sách giáo khoa , hí hoáy , khoẻ khoắn , áo choàng , kế hoạch , khoanh tay Viết đúng đẹp theo chữ mẫu Tập tính cẩn thận ; Rèn kỹ năng viết B/Đồ dùng dạy và học : Viết sẵn bài ở bảng phụ . C/Hoạt động dạy và học : I / Ổn định : Hát. II / Bài cũ : Gv đọc để Hs viết vào bảng con : lợp nhà , bếp lửa , ướp cá Nhận xét , ghi điểm . III / Bài mới : 1 / Giới thiệu bài : Sách giáo khoa , hí hoáy , khoẻ khoắn , áo choàng , kế hoạch , khoanh tay 2 / Quan sát chữ mẫu : Gv gắn chữ mẫu lên bảng và hướng dẫn Hs quan sát ,phân tích cấu tạo từng con chữ : Sách giáo khoa , hí hoáy , khoẻ khoắn , áo choàng , kế hoạch , khoanh tay -Gv giới thiệu cho Hs xem tranh , giảng từ : Sách giáo khoa , hí hoáy , khoẻ khoắn , áo choàng , kế hoạch , khoanh tay 3 / Hướng dẫn viết bài : Luyện viết bảng. - Gv vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết -Gv lưu ý hs cách nối nét, khoảng cách giữa các tiếng ,từ , vị trí các dấu thanh . Nhận xét ,uốn nắn ,sửa chữa ,giúp Hs viết đúng đẹp * Nghỉ giữa tiết : * Viết vở : Gv yêu cầu hs viết từng từ vào vở , lần lượt từng dòng một : Sách giáo khoa , hí hoáy , khoẻ khoắn , áo choàng , kế hoạch , khoanh tay -Gv lưu ý : Tư thế ngồi, cách cầm bút , để vở , khoảng cách giữa các con chữ, vị trí dấu thanh , nét nối các con chữ . Nhận xét , thu vở chấm điểm . IV / Củng cố, dặn dò : Cho Hs thi đua viết nhanh và đẹp các từ vừa viết xong ở vở Gv đọc để Hs viết bảng : khoẻ khoắn , áo choàng Nhận xét tuyên dương , ghi điểm -Về tập viết thêm vào vở , bảng con -Nhận xét tiết học. HS cả lớp Lớp viết bảng con 3 Hs lên bảng viết HS lắng nghe ,nhắc lại tựa bài Cả lớp quan sát,thảo luận , nêu cấu tạo của từng chữ -HS cá nhân đọc các từ : Sách giáo khoa , hí hoáy , khoẻ khoắn , áo choàng , kế hoạch , khoanh tay HS lắng nghe Hs viết đúng từ, khoảng cách các tiếng trong từ. Hs viết bảng con : Sách giáo khoa , hí hoáy , khoẻ khoắn , áo choàng , kế hoạch , khoanh tay Hát , TD Hs viết đúng ,đủ nội dung bài. -Hs viết bài vào vở theo hướng dẫn của Gv -2 HS lên bảng viết ; Lớp viết vào bảng con : khoẻ khoắn , áo choàng Lắng nghe Tuần 24 Bài : Tàu thuỷ , giấy pơ - luya , tuần lễ chim khuyên , nghệ thuật , tuyệt đẹp . A/Mục tiêu : Nắm vững cấu tạo các chữ Viết đúng đẹp theo mẫu Tập tính cẩn thận . B/Đồ dùng dạy và học : Viết sẵn bài ở bảng phụ . C/Hoạt động dạy và học : I/Kiểm tra bài cũ Gọi hs viết một số từ tiết học trước viết chưa chuẩn Nhận xét II/Bài mới : 1/Giới thiệu bài : Đọc các từ trên bảng Hướng dẫn viết : -Tàu thuỷ :Giảng từ Yêu cầu phân tích Hướng dẫn viết :Viết t nhấc bút viết chữ ghi vần au , dấu \ trên a cách một con chữ viết chữ ghi âm th nối chữ ghi vần uy .Chú ý các nét của vần uy. Yêu cầu viết bảng Nhận xét 3 HS Cá nhân Cá nhân Cả lớp *Giấy pơ – luya : viết chữ ghi âm gi r ồi chữ ghi vần ây , dấu / trên â cách một con chữ viết p rồi ơ viết nét ngang xong viết l nối chữ ghi vần uya. Yêu cầu viết bảng Nhận xét -Tuần lễ :giảng từ Yêu cầu phân tích Nhận xét Hướng dẫn viết : Viết t nối chữ ghi vần uân , dấu\ trên â cách một con chữ viết l nối ê , dấu ~ trên ê. Yêu cầu viết bảng . Nhận xét *Chim khuyên: Yêu cầu phân tích Hướng dẫn viết : Viết chữ ghi âm ch nối chữ ghi vần im cách một con chữ viết chữ ghi âm khnối chữ ghi vần uyên .Chú ý các nét của con chữ u và y Yêu cầu viết bảng . Nhận xét *Nghệ thuật : Yêu cầu phân tích , những chữ nào được ghi 5 dòng ly và những chữ nào được ghỉ 3 dòng ly. Nhận xét Hướng dẫn viết :Viết chữ ghi âm ngh nối ê , dấu . dưới ê cách một con chữ viết chữ ghi âm th nối chữ ghi vần uât, dấu . dưới â Yêu cầu viết bảng Nhận xét . *Tuyệt đẹp : Yêu cầu phân tích Nhận xét Hướng dẫn viết :Viết nối chữ ghi vần uyêt ,dấu . duới ê cách một con chữ viết đ nối chữ ghi vần ep, dấu . dưới e Yêu cầu viét bảng Nhận xét 2/Viét vở ; Hướng dẫn viết từng dòng , nhắc nhở tư thế ngồi viết , khoảng cách các con chữ . Thu chấm , nhận xét III/Củng cố , dặn dò : -Hỏi lại bài -Về luyện viết lại những chữ ghi từ khó . Nhận xét tiết học Cả lớp Cá nhân Quan sát Cả lớp Cá nhân Quan sát Cả lớp Cánhân Quan sát Cả lớp Cá nhân HS cả lớp Quan sát HS cả lớp HS cả lớp viết bài theo sự hướng dẫn của GV HS cá nhân HS lắng nghe TUẦN 23: Bài: TÔ CHỮ HOA : A , Ă , Â A/Mục tiêu : -Hõc sinh biết tô các chữ hoa -Viết đúng các vần : ai , ay .Các từ ngữ : mái trường , điều hay .Yêu cầu chữ thương , cỡ vừa, đúng kiêủ , đều nét ,đưa bút theo đúng quy trình viết , dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu. B/Đồ dùng dạy và học: Bảng phụ viết sẵn các chữ hoa :A, Ă , Â, các vần :ai , ay .,từ mái trường , diều hay. C/Hoạt động dạy và học: I/Kiểm tra bài cũ : Yêu cầu viết một số từ trước viết chưa chuẩn Thu chấm một số vở Nhận xét II/Bài mới : 1/Giới thiệu bài Treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài 2/Hướng dẫn tô chữ hoa : +Treo chữ A lên bảng : Chữ A hoa gồm có 3 nét . Hướng dẫn cách viết . Yêu cầu viết bảng Quan sát , sửa sai . +Treo chữ Ă Yêu cầu so sánh A& Ă Nhận xét Giống A , khác dấu phụ Yêu cầu viết bảng Nhận xét +Treo chữ Â Yêu cầu so sánh với A , Ă . Yêu cầu viết bảng Nhận xét -Ai : yêu cằu phân tích Hướng dẫn cách viết : Viết con chữ a nối con chữ I -Ay: yêu cầu phân tích Hướng dẫn viết : viết con chữ a nối con chữ y -Mái trường : giảng từ Yêu cầu phân tích Hướng dẫn viết :viết con chữ m nhấc bút viết chữ ghi vần ai, dấu / trên a cách một con chữ viết chữ ghi âm tr nới chữ ghi vần ương , dấu /trên ơ. -Điều hay : giảng từ Yêu cầu phân tích 2 học sinh 6 vở Quan sát Cả lớp Cá nhân HS cá nhân Cả lớp HS cá nhân Cá nhân Cả lớp Cá nhân Quan sát Cá nhân HS lắng nghe 1 HS Hướng dẫn viết :viết đ nối chữ ghi vần iêu , dấu \ trên ê cách một con chữ viết h nối chữ ghi vần ay . *Nghỉ giữa tiết : 3/Hướng dẫn tô từng dòng Quan sát , sửa sai . Hướng dẫn viết từng dòng , khoảng cách các từ , tiếng . Thu chấm , nhận xét III/Củng cố , dặn dò : -Hỏi lại bài -Về nhà luyện viết phần b. Nhận xét tiết học HS tập thể dục HS viết bài theo sự hướng dẫn của GV HS cá nhân HS cả lớp TUẦN 23: Bài: TÔ CHỮ HOA : B A/Mục tiêu -Biết tô chữ hoa B -Viết đúng các vần au , ao , từ ngữ : sao sáng , mai sau : chữ thường đúng kiểu , cỡ vừa , đều nét , đưa bút đúng quy trình viết , dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ . B/ Đồ dùng dạy và học : Chữ hoa B đặt trong khung chữ .Các vần và từ đặt trong khung chữ C/Các hoạt động dạy và học I/Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra bài viết ở nhà Viết bảng lớp : thứ hai , , mái trường , dạy em , điều hay . Nhận xét . II/Bài mới 1/Giơi thiêu bài: Đọc âm vần , từ 2/Tô chữ cái hoa Treo chữ hoa B , Chữ hoa B có 2 nét . Neu quy trình viết : vừa viết vừa tô chữ trong khung Yêu cầu viết bảng Nhận xét 3/Hướng dẫn viết vần , từ ngữ . Học sinh đọc các vần và từ ngữ . Yêu cầu quan sát các từ ngữ trên bảng phụ & trong vở Viết bảng con 4/Hướng dẫn viết vào vở Viết và tô theo mẫu Quan sát , hướng dẫn cho từng hs, nhắc nhở tư thế khi viết . Thu chấm , nhận xét III/Củng cồ , dăn dò -Hỏi lại bài Về luyện viết trong vở phần B 5 học sinh 4 học sinh , cả lớp Cá nhân Quan sát Cá nhân Cả lớp Cá nhân , lớp Cả lớp Cả lớp Cả lớp viết bài theo sự hướng dẫn của GV HS cá nhân HS lắng nghe TUẦN 24: Bài: TÔ CHỮ HOA : C A/Mục tiêu : Học sinh biết tô chữ hoa C -Viết đúng các vần an , at , từ bgữ : bàn tay , hạt thóc, chữ thường, cỡ vừa đúng kiểu , đều nét, đưa bút đúng quy trình viết , dẫn đúng khoảng cách giữa các con chữ . B/Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết sẵn chữ hoa c viết sẵn trong khung chữ . Viết sẵn các vần , từ ngữ . Bảng con , phấn C/Các hoạt động dạy và học : I/Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài viết về nhà Chấm điểm , nhận xét Viết bảng con & bảng lớp : sao sáng , mai sau . Nhận xét . II/Bài mới : 1/Giới thiệu bài Đọc bài viết Treo chữ C.Chữ C gồm 1 nét .Hướng dẫn viết Yêu cầu viết bảng con Nhận xét . 2/Hướng dẫn viết vần , từ ngữ: -An : viét con chữ a nối n Yêu cầu viết bảng Nhận xét -At:Viết a nối t Yêu cầu viết bảng -Bàn tay :viết con chữ b rồi chữ ghi vần an , dấu \ trên a cách một con chữ viết t rồi chữ ghi vần ay . -Hạt thóc : viết h rồi cữ ghi vần at , dấu . dưới a cách một con chữ viết chữ ghi âm th rồi chữ ghi vần oc , dấu / trên o Yêu cầu viết .Quan sát *Nghỉ giữa tiết : 3/Viết vở : -Hướng dẫn tô các chữ C . -Viết các vần và từ ngữ Thu chấm , nhận xét . III/Củng cố , dặn dò : -Hỏi lại bài -Về viết bài B Nhận xét tiết học 5 học sinh Cả lớp 1 học sinh Quan sát Cả lớp Quan sát Cả lớp HS tật thể dục Cả lớp HS viết bài theo sự hướng dẫn của GV Cả lớp TUẦN 24: Bài: TÔ CHỮ HOA : D, Đ A/Mục tiêu : Nắm vững cấu tạo vị trí của các chữ . Viết đúng đẹp theo mẫu Tập tính cẩn thận B/Chuẩn bị :Bảng viết sẵn bài tập viết C/Các hoạt động dạy & học : I/Kiểm tra bài cũ : Kier6m3 tra bài viết ở nhà Chấm điểm , nhận xét Bảng con : Bàn tay , hạt thóc . Nhận xét II/Bài mới 1/Giới thiệu bài Treo bảng phụ có chữ cái D , chữ cái D gồm 1 nét , cao 5 dòng ly . Điểm dặt bút ở dòng ly thứ nhấtlượn xuống dòng ly thứ 5 viết nét thắt rồi lượn lên dòng ly thứ 1 xuống nữa dòng ly thứ 3 .Yêu cầu viết bảng con Treo bảng phụ có chữ cái Đ .Hướng dẫn viết giống chữ cái D, thêm 1nét thẳng ngang ngắn ,đi qua nét thẳng đứng nằm trên đường kẻ thứ tư Yêu cầu viết bảng Quan sát , nhận xét Viết vần , từ ngữ ứng dụng -Vần anh : viết con chữ a nối chữ ghi âm nh -Gánh đỡ : viết con chữ g rồi chữ ghi vần anh , dấu / trên a , cách một con chữ viết con chữ đ rồi chữ ghi âm ơ , dấu ~trên ơ -Vần ach : viết con chữ a nhấc bút viết chữ ghi âm ch . -Sạch sẽ : viết con chữ s rồichữ ghi vần ach , dấu . dưới a cách một con chữ viết s rồi e , dấu ~ trên e . Yêu cầu viét bảng . Nhận xét . *Nghỉ giữa tiết : 2/Viết vở Hướng dẫn tô các chữ hoa : D , Đ . Hướng dẫn viết các vần : anh , ach , từ ngữ : gánh đỡ , sạch sẽ . Quan sát Thu chấm , nhận xét III/Củng cố , dặn dò -Hỏi lại bài -Về viết phần B Nhận xét tiết học . 5 học sinh Cảlớp Quan sát Cả lớp Cả lớp Cả lớp HS hát HS viết bài theo sự hướng dẫn của GV HS cá nhân HS cả lớp TUẦN 25: Bài: TÔ CHỮ HOA : E , Ê . A/Mục tiêu : Biết tô các chữ hoa e , ê Viết các vần ăm , ăp .Từ ngữ : chăm học , khắp vườn .Yêu cầu đưa bút đúng quy trình viết , dản đúng khoảng cách . B/Đồ dùng dạy và học : Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ , bảng c
Tài liệu đính kèm: