. Mục tiêu
─ Rèn kỹ năng viết chữ.
Viết M (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.
─ Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
─ Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
Trường Đại học Tây Nguyên Lớp KTSP: 2 Họ và tên người soạn: Nông Thị Tuyết Buổi: Sáng Họ tên giáo viên hướng dẫn: ThS.Lưu Thị Dịu. Ngày soạn: 3/4/2017 Tiết: Ngày thực hiện: 4/4/2017 MÔN: TẬP VIẾT Tiết: CHỮ HOA M – Miệng nói tay làm. I. Mục tiêu Rèn kỹ năng viết chữ. Viết M (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định. Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy. Góp phần rèn luyện tính cẩn thận II. Chuẩn bị GV: Chữ mẫu M . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. HS: Bảng, vở III. Các hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Kiểm tra vở viết. Yêu cầu viết: L Hãy nhắc lại câu ứng dụng. Viết : Lá lành đùm lá rách. GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) GV nêu mục đích và yêu cầu. Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng. Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa Mục tiêu: Nắm được cấu tạo nét của chữ M Phương pháp: Trực quan. ò ĐDDH: Chữ mẫu: M Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ M Chữ M cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ ngang? Viết bởi mấy nét? GV chỉ vào chữ M và miêu tả: + Gồm 4 nét: móc ngược trái, thẳng đứng, thẳng xiên và móc ngược phải. GV viết bảng lớp. GV hướng dẫn cách viết: Nét 1:Đặt bút trên đường kẻ 2, viết nét móc từ dưới lên lượn sang phải, dừng bút ở đường kẻ 6. Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút viết 1 nét thẳng đứng xuống đường kẻ 1. Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2 đổi chiều bút viết 1 nét thẳng xiên (hơi lượn ở 2 đầu) lên đường kẻ 6. Nét 4: Từ điểm dừng bút của nét 3 đổi chiều bút, viết nét móc ngược phải. Dừng bút trên đường kẻ 2 GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. HS viết bảng con. GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. GV nhận xét uốn nắn. v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. Mục tiêu: Nắm được cách viết câu ứng dụng, mở rộng vốn từ. Phương pháp: Đàm thoại. ò ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu * Treo bảng phụ Giới thiệu câu: Miệng nói tay làm. Quan sát và nhận xét: Nêu độ cao các chữ cái. Cách đặt dấu thanh ở các chữ. Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? GV viết mẫu chữ: Miệng lưu ý nối nét M và iêng. HS viết bảng con * Viết: : Miệng - GV nhận xét và uốn nắn. v Hoạt động 3: Viết vở Mục tiêu: Viết đúng mẫu cỡ chữ, trình bày cẩn thận. Phương pháp: Luyện tập. ò ĐDDH: Bảng phụ * Vở tập viết: GV nêu yêu cầu viết. GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. Chấm, chữa bài. GV nhận xét chung. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. - GV nhận xét tiết học. Nhắc HS hồn thành nốt bài viết. Chuẩn bị: Chữ hoa N – Nghĩ trước nghĩ sau. - Hát - HS viết bảng con. - HS nêu câu ứng dụng. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. - HS quan sát - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 4 nét - HS quan sát - HS quan sát. - HS tập viết trên bảng con - HS đọc câu - M:5 li - g, y, l : 2,5 li - t: 2 li - i, e, n, o, a, m : 1 li - Dấu nặng(.) dưới ê - Dấu sắc (/) trên o - Dấu huyền (`) trên a - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - Vở Tập viết - HS viết vở - Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp.
Tài liệu đính kèm: