I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : HS tập viết các chữ số:0, 1, 2, .9 viết đúng các vần : ân, uân, oăt, oăc, và các từ ứng dụng: “thân thương, huân chươnng, nhọn hoắt , ngoặc tay” theo mẫu chữ thường, cõ vừa, đều nét, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo vở tập viết .Nắm được qui trình viết các chữ trên.
2. Kĩ năng: HS có kĩ năng tô và viết đúng mẫu, kĩ năng viết liền mạch,đặt đúng vị trí các dấu thanh, trình bày sạch đẹp.
3. Tình cảm, thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì, óc thẩm mĩ và lòng say mê luyện viết chữ đẹp.
II. Chuẩn bị: -Bài viết mẫu trên bảng, chữ số mẫu: 0, 1, 2, .9. phóng to, máy chiếu(nếu có), phấn màu, bài viết HS năm trước.
III.Các hoạt động dạy học:
Trường : Tiểu học Đền Lừ Thứ........ngày....tháng ....năm 2 Lớp : 1A5 Trường : Tiểu học Đền Lừ Thiết kế bài dạy Môn : Tập viết Tuần: 35 Bài : Viết chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : HS tập viết các chữ số:0, 1, 2, ...9 viết đúng các vần : ân, uân, oăt, oăc, và các từ ứng dụng: “thân thương, huân chươnng, nhọn hoắt , ngoặc tay” theo mẫu chữ thường, cõ vừa, đều nét, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo vở tập viết .Nắm được qui trình viết các chữ trên. 2. Kĩ năng: HS có kĩ năng tô và viết đúng mẫu, kĩ năng viết liền mạch,đặt đúng vị trí các dấu thanh, trình bày sạch đẹp. 3. Tình cảm, thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì, óc thẩm mĩ và lòng say mê luyện viết chữ đẹp. II. Chuẩn bị: -Bài viết mẫu trên bảng, chữ số mẫu: 0, 1, 2, ...9. phóng to, máy chiếu(nếu có), phấn màu, bài viết HS năm trước. III.Các hoạt động dạy học: Thời gian Nội dung Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương tiện 3’ 8’ 9’ 12’ 4’ 3’ 1.KTBC: Kiểm tra cách viết chữ: : “ đêm khuya” trên bảng con. 2. Bài mới: * Hoạt động 1:Viết chữ số: 0. 1, 2, ...9. - Mục tiêu: HS nắm được qui trình viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, ..9. Viết đúng trên bảng con. * Hoạt động 2:Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng: ân, uân, oăt, oăc, thân thương, huân chương, .... Cho HS viết bảng con. - Mục tiêu: HS nắm được cấu tạo các vần , từ trên. Viết đúng một số chữ khó trên bảng con: huân, hoắt, ngoặc * Hoạt động3: HS viết vở tập viết. - Mục tiêu: HS biết tô đúng các chữ hoa: Q, R.Viết đúng mẫu các vần, từ ứng dụng, đảm bảo khoảng cách hợp lí , trình bày sạch đẹp, cân đối. * Hoạt động 4: Nhận xét và chấm điểm. - Mục tiêu: HS nhận thấy những ưu khuyết trong bài của mình và các bạn. Từ đó có ý thức viết đẹp ở bài sau. 3 .Củng cố , dặn dò: * Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết từ ứng dụng. - Cho HS viết bảng con - Nhận xét bài viết trước. -Cho HS quan sát và nhận xétđặc điểm , cấu tạo các chữ số; 0, 1, 2, 3, .. + VD: Số 0 có cấu tạo là nét nào?... + GV vừa viết mẫu từng chữ số vừa giảng qui trình viết. Lưu ý điểm đặt và dừng bút, nét vòng, nét lượn... + Cho HS viết bảng con, chú ý sửa sai cho HS. + Bài viết có mấy vần, từ? + Con có nhận xét gì về độ cao của các con chữ? + Nêu khoảng cách giữa các con chữ? + Trong bài có chữ nào khó viết? +GV hướng dẫn cách viết chữ: “ huân, hoắt, ngoặc” + Cho HS viết trên bảng con.Chú ý sửa sai. - Cho HS tự nêu cách trình bày. - Cho xem bài viết tham khảo và cho HS nhận xét.Yêu cầu: + Chỉ viết mỗi dòng 3 chữ số, Viết mỗi dòng 2 vần, 1 từ ứng dụng. + Yêu cầu HS ngồi đúng và cầm bút đúng. - Cho HS viết vở. -Quan sát HS viết và giúp đỡ HS viết yếu. - Thu một số vở. - Cho HS nhận xét về độ cao cỡ chữ, khoảng cách, vị trí dấu thanh, cách trình bày... - Chấm điểm một số vở: 5em - Tổ chức thi viết nhanh và đẹp trên bảng con số: 5, 8, 9 - Nhận xét chung. -HS viết bảng con - Lắng nghe. - Quan sát và nhận xét đặc điểm các chữ số:VD: chữ số 0 có cấu toạ là một nét cong tròn khép kín, cao 2 li, rộng 1li... - Theo dõi GV viết mẫu - Viết bảng con - Trả lời về cấu tạo chữ: VD: Có 4 vần, 4 từ . Con chữ cao 5 li: h, g, y .Những con chữ cao 2 li: â, u, n, ư, ơ, ..,Cao 3 li:t - Nêu chữ khó viết và các nét cần lưu ý. - Theo dõi GV viết mẫu. - Viết bảng con - Nêu cách trình bày. - - Nhận xét bài viết tham khảo. - Thực hành ngồi đúng và cầm bút đúng. - Viết vở tập viết. - Nộp vở cho GV. - Nhận xét bài của bạn. - Cả lớp tham gia. - Nhận xét bài . Bảng con Mẫu chữ số: 0, 1, 2, .. 9 Bảng con Vở tập viết Vở tập viết Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: