Giáo Án Tập Viết Lớp 1 - Tuần 21: Bập Bênh, Lợp Nhà, Sách Giáo Khoa, Hí Hoáy, Khoẻ Khoắn, Kế Hoạch, Áo Choàng..

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức : HS viết đúng các chữ : bập bênh, lợp nhà, sách giáo khoa, hí hoáy,. theo mẫu chữ thường, cõ vừa, đều nét, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo vở tập viết .Nắm được qui trình viết các chữ trên.

2. Kĩ năng: HS có kĩ năng viết đúng mẫu, kĩ năng viết liền mạch,đặt đúng vị trí các dấu thanh, trình bày sạch đẹp.

3. Tình cảm, thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì, óc thẩm mĩ và lòng say mê luyện viết chữ đẹp.

II. Chuẩn bị: -Bài viết mẫu trên bảng , máy chiếu(nếu có), phấn màu, bài viết HS năm trước.

III.Các hoạt động dạy học:

 

doc 3 trang Người đăng honganh Lượt xem 2246Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Tập Viết Lớp 1 - Tuần 21: Bập Bênh, Lợp Nhà, Sách Giáo Khoa, Hí Hoáy, Khoẻ Khoắn, Kế Hoạch, Áo Choàng..", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thiết kế bài dạy
Môn : Tập viết Tuần: 21
 Bài : bập bênh, lợp nhà, sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, kế hoạch, áo choàng...
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : HS viết đúng các chữ : bập bênh, lợp nhà, sách giáo khoa, hí hoáy,... theo mẫu chữ thường, cõ vừa, đều nét, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo vở tập viết .Nắm được qui trình viết các chữ trên.
2. Kĩ năng: HS có kĩ năng viết đúng mẫu, kĩ năng viết liền mạch,đặt đúng vị trí các dấu thanh, trình bày sạch đẹp.
3. Tình cảm, thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì, óc thẩm mĩ và lòng say mê luyện viết chữ đẹp.
II. Chuẩn bị: -Bài viết mẫu trên bảng , máy chiếu(nếu có), phấn màu, bài viết HS năm trước.
III.Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1
Thời
gian
 Nội dung
 Hoạt động của 
 Giáo viên
Hoạt động của 
 Học sinh
Phương
 tiện 
4’
4’
11’
13’
5’
3’
Tiết 2
3’
3’
10’
13’
5’
4’
1.KTBC: Kiểm tra 
cách viết chữ: cá diếc
trên bảng con.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Quan 
sát, phân tích cấu tạo
chữ :bập bênh, lợp nhà
xinh đẹp, giúp đỡ...
* Mục tiêu: HS nắm 
được cấu tạo của các 
chữ về độ cao, độ rộng,
khoảng cách , vị trí 
dấu thanh.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn
dẫn viết chữ khó và 
cho HS viết bảng con.
- Mục tiêu: Giúp HS 
nắm được qui trình 
viết các chữ khó: bập, 
xinh, giúp đỡ.
+ HS viết đúng các 
chữ khó trên bảng con 
* Hoạt động3: HS viết
vở tập viết.
- Mục tiêu: HS biết 
viết đúng mẫu chữ, 
đúng cỡ chữ, đảm bảo
khoảng cách hợp lí, 
biết trình bày sạch đẹpp,
 cân đối.
* Hoạt động 4: Nhận 
xét và chấm điểm.
- Mục tiêu: HS nhận 
thấy những ưu khuyết
trong bài của mình và
các bạn để bài sau viết
đẹp hơn.
3. Củng cố , dặn dò:
* Mục tiêu: Củng cố 
kĩ năng viết một số 
chữ khó qua trò chơi.
1. KTBC: KT cách viết
từ: sách giáo khoa.
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Quan 
sát, phân tích cấu tạo
chữ:hí hoáy, khoẻ 
khoắn, kế hoạch,
khoanh tay.
- Mục tiêu: HS nắm 
được cấu tạo của các 
chữ về độ cao , độ rộng
khoảng cách, vị trí dấu
thanh các chữ trên.
* Hoạt động 2: Hướng
dẫn viết chữ khó và 
cho Hs viết bảng con. 
- Mục tiêu: HS nắm 
được qui trình viết các 
chữ : hoáy, khoắn ,
hoạch.
+ HS viết đúng các 
chữ khó trên bảng con. 
* Hoạt động 3: Hs viết
vở tập viết.
- Mục tiêu:HS viết 
đúng mẫu chữ, đúng cỡ
chữ, đúng khoảng cách,
đặt đúng vị trí các dấu
thanh , trình bày sạch 
đẹp. 
* Hoạt đông 4: Nhận 
xét, chấm điểm.
- Mục tiêu: HS nhận 
thấy những ưu khuyết 
trong bài của mình. Từ 
đó có ý thức viết đẹp 
ở những bài sau. 
3. Củng cố, dặn dò: 
Củng cố cách viết các
chữ có trong bài. 
- Cho HS viết bảng con
- Nhận xét bài viết trước.
-Cho HS đọc bài viết trên 
bảng.
Hỏi về cấu tạo:
+ Bài viết có mấy từ?
+ Những con chữ nào cao 2 li
? Con chữ :h, l, b, cao mấy li?
+ Khoảng cách giữa các chữ
là bao nhiêu? Giữa các chữ là bao nhiêu?
+ Trong chữ “bập”, “lợp”
dấu nặng đặt ở đâu?...
- Cho HS đọc các chữ khó và
tìm những nét nối khó viết.
- GV vừa viết mẫu vừa giảng qui tr
qui trình viết từng chữ.
+ Lưu ý một số nét nối giữa
 con chữ b với con chữ â, 
giữa con chữ i với con chữ n .
+ Lưu ý viết các dấu phụ: ê, 
ơ, â.Cách đặt dấu nặng, sắc..
- Cho HS viết bảng con.
- Cho HS tự nêu cách trình 
bày. 
+ Muốn viết đúng và đẹp , 
khi viết con cần chú ý gì?
- Cho xem bài viết tham 
khảo.
-Cho HS viết vở Tập viết.
+ Quan sát HS viết và giúp
đỡ HS viết yếu.
- Thu một số vở.
- Cho HS nhận xét về độ cao 
cỡ chữ, khoảng cách, vị trí 
dấu thanh, cách trình bày...
- Chấm điểm một số vở.
- Cho nhắc lại nội dung bài 
viết ở tiết 1.
- Tổ chức thi viết nhanh và 
đẹp trên bảng lớp chữ : 
“ bập bênh”
- Cho HS viết bảng con chữ:
: sách giáo khoa
- Cho HS đọc nội dung bài.
-Hỏi về cấu tạo các chữ như :
+Con có nhận xét gì về độ 
cao của các con chữ?
+ khoảng cách giữa 2 con 
chữ là bao nhiêu? giữa 2 chữ
trong một từ là bao nhiêu?
+Các dấu thanh ở mỗi chữ
đặt ở đâu?
- Cho 1HS đọc các chữ khó
- Giúp HS lưu ý một số nét 
nối giữa :o với a, k với h, c
với h.
- GV vừa viết mẫu vừa giảng
cách viết từng chữ. 
- Cho HS viết bảng con.
- Chú ý sửa lỗi viết sai.
- Cho HS nêu cách trình bày
- GV lưu ý về cách cầm bút,
tư thế ngồi, để vở... 
- Cho quan sát bài viết HS 
năm trước.
- Theo dõi HS viết. Chú ý 
kèm HS viết yếu.
- Thu vở của HS
- Cho nhận xét về cỡ chữ, về
khoảng cách, vị trí dấu thanh
và cách trình bày. 
- Chấm điểm một số bài :
5 em.
- Cho HS đọc lại ND bài .
 - Tổ chức thi viết đẹp trên 
giấy ô li : kế hoạch
-HS viết bảng con
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc.
- Quan sát chữ mẫu.
- Nêu đặc điểm của 
các chữ : 
 +cao 2 li là : â, ê, ơ
, a, 
 +l, h, b, cao 5 li. 
+ Khoảng cách là nửa
con chữ o...
+ Trong chữ “bập”, 
“lợp” dấu nặng đặt ở
dưới “â”, “ơ”.
- Nêu ý kiến về một
số nét nối., vị trí dấu thanh
. - Theo dõi GV viết
- Viết bảng con
- Nhận xét bài của 
bạn.
- Nêu cách trình bày
+ VD: ngồi đúng tư 
thế, cầm bút đúng.
Viết đúng độ cao, cỡ
chữ, khoảng cách hợp
lí...
- Nhận xét bài tham
khảo.
- Viết vở Tập viết
- Nộp bài viết
- Nhận xét bài của
bạn .
-1HS nhắc lại .
- Các tổ cử đại diện 
tham gia : Mỗi tổ cử
3 em.
- Viết bảng con
- Nhận xét
- 2 HS đọc 
- Nêu cấu tạo của 
chữ.VD: các con chữ
cao 5 li là:k. h. y..
+Khoảng cách giữa 
các con chữ là nửa
con chữ o...
- 1HS đọc 
- Chỉ ra những chỗ 
khó viết cần GV giúp
đỡ.
-Theo dõi GV viết.
- Viết bảng con.
- Nhận xét bài của 
bạn.
- Nêu cách trình bày
- Tập lại cách cầm
bút và tư thế ngồi 
đúng.
-Viết vở tập viết.
- Nộp vở cho GV
- Nhận xét bài của 
bạn.
1 HS đọc
- Cả lớp tham gia.
Bảng con
Chữ mẫu
Chữ mẫu
Bảng con
Vở tập 
viết
Vở tập 
viết
Vở tập 
viết
Chữ mẫu
-Bảng con
- Vở tập 
viết.
Vở tập 
viết
Giấy ô li
Rút kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • doctap viet tuan 21.doc