Giáo Án Tập Viết Lớp 1 - Tuần 19: Tuốt Lúa,hạt Thóc, Con Ốc, Đôi Guốc, Cá Diếc, Rước Đèn, Kênh Rạch..

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức : HS viết đúng các chữ : tuốt lúa, hạt thóc, con ốc, cá diếc, rước đèn. theo mẫu chữ thường, cõ vừa, đều nét, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo vở tập viết .Nắm được qui trình viết các chữ trên.

2. Kĩ năng: HS có kĩ năng viết đúng mẫu, kĩ năng viết liền mạch,đặt đúng vị trí các dấu thanh, trình bày sạch đẹp.

3. Tình cảm, thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì, óc thẩm mĩ và lòng say mê luyện viết chữ đẹp.

II. Chuẩn bị: -Bài viết mẫu trên bảng, máy chiếu(nếu có), phấn màu, bài viết HS năm trước.

III.Các hoạt động dạy học:

 

doc 4 trang Người đăng honganh Lượt xem 2163Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Tập Viết Lớp 1 - Tuần 19: Tuốt Lúa,hạt Thóc, Con Ốc, Đôi Guốc, Cá Diếc, Rước Đèn, Kênh Rạch..", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thiết kế bài dạy
Môn : Tập viết Tuần: 19
 Bài : tuốt lúa,hạt thóc, con ốc, đôi guốc, cá diếc, rước đèn, kênh rạch...
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : HS viết đúng các chữ : tuốt lúa, hạt thóc, con ốc, cá diếc, rước đèn... theo mẫu chữ thường, cõ vừa, đều nét, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo vở tập viết .Nắm được qui trình viết các chữ trên.
2. Kĩ năng: HS có kĩ năng viết đúng mẫu, kĩ năng viết liền mạch,đặt đúng vị trí các dấu thanh, trình bày sạch đẹp.
3. Tình cảm, thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì, óc thẩm mĩ và lòng say mê luyện viết chữ đẹp.
II. Chuẩn bị: -Bài viết mẫu trên bảng, máy chiếu(nếu có), phấn màu, bài viết HS năm trước.
III.Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1
Thời
gian
 Nội dung
 Hoạt động của 
 Giáo viên
Hoạt động của 
 Học sinh
Phương
 tiện 
4’
4’
11’
12’
4’
3’
Tiết 2
3’
5’
10’
13’
4’
4’
1.KTBC: Kiểm tra 
cách viết chữ: thanh 
kiếm. 
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Quan 
sát, phân tích cấu tạo
chữ: tuốt lúa, hạt thóc,
màu sắc, giấc ngủ...
* Mục tiêu: HS nắm 
được cấu tạo của các 
chữ về độ cao, độ rộng,
khoảng cách , vị trí 
dấu thanh.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn
dẫn viết chữ khó và 
cho HS viết bảng con.
- Mục tiêu: Giúp HS 
nắm được qui trình 
viết các chữ khó: tuốt,
giấc, thóc.
+ HS viết đúng các 
chữ khó trên bảng con 
* Hoạt động3: HS viết
vở tập viết.
- Mục tiêu: HS biết 
viết đúng mẫu chữ, 
đúng cỡ chữ, đảm bảo
khoảng cách hợp lí, 
biết trình bày sạch đẹpp,
 cân đối.
* Hoạt động 4: Nhận 
xét và chấm điểm.
- Mục tiêu: HS nhận 
thấy những ưu khuyết
trong bài của mình và
các bạn. Từ đó có 
hướng khắc phục ở bài
sau.
3. Củng cố , dặn dò:
* Mục tiêu: Củng cố 
kĩ năng viết một số 
chữ khó qua trò chơi.
1. KTBC: KT cách viết 
một số chữ khó ở tiết 1
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Quan 
sát, phân tích cấu tạo 
một số chữ ở tiết 2: 
kênh rạch, vui thích, 
rước đèn, đôi guốc.
- Mục tiêu: HS nắm 
được cấu tạo của các 
chữ về độ cao , độ rộng
khoảng cách, vị trí dấu
thanh các chữ trên.
* Hoạt động 2: Hướng
dẫn viết chữ khó và 
cho HS viết bảng con. 
- Mục tiêu: HS nắm 
được qui trình viết các 
chữ: rước, kênh, thích. 
+ HS viết đúng các 
chữ khó trên bảng con. 
* Hoạt động 3: Hs viết
vở tập viết.
- Mục tiêu:HS viết 
đúng mẫu chữ, đúng cỡ
chữ, đúng khoảng cách,
đặt đúng vị trí các dấu
thanh , trình bày sạch 
đẹp. 
* Hoạt đông 4: Nhận 
xét, chấm điểm.
- Mục tiêu: HS nhận 
thấy những ưu khuyết 
trong bài của mình. Từ 
đó có ý thức viết đẹp 
ở những bài sau. 
3. Củng cố, dặn dò: 
Củng cố cách viết các
chữ có trong bài. 
- Cho HS viết bảng con
- Nhận xét bài viết trước.
-Cho HS đọc bài viết trên 
bảng.
Hỏi về cấu tạo:
+ Bài viết có mấy từ?
+ Con có nhận xét gì về độ 
cao của các con chữ?
+ Khoảng cách giữa các chữ
là bao nhiêu? Giữa các chữ là bao nhiêu?
+ Nêu vị trí các dấu thanh 
trong mỗi chữ?
- Cho HS đọc các chữ khó.
- GV vừa viết mẫu vừa giảng qui tr
qui trình viết từng chữ.
- Lưu ý một số nét nối giữa
 con chữ: “ô” với “t”; “y” với
“â”; “o” với” c” 
 - Lưu ý viết các dấu phụ:ô, â 
, vị trí dấu sắc.
- Cho HS viết bảng con.
- Theo dõi HS viết và chú ý 
sửa lỗi viết sai.
- Cho HS tự nêu cách trình 
bày. 
- GV lưu ý về cách cầm bút,
tư thế ngồi, để vở.
- Cho xem bài viết tham khảo
-Quan sát HS viết và giúp đỡ
HS viết yếu.
- Thu một số vở.
- Cho HS nhận xét về độ cao 
cỡ chữ, khoảng cách, vị trí 
dấu thanh, cách trình bày...
- Chấm điểm một số vở.
- Cho nhắc lại nội dung bài 
viết ở tiết 1.
- Tổ chức thi viết nhanh và 
đẹp trên bảng lớp chữ: máy
xúc. 
- Cho HS viết bảng con chữ:
tuốt lúa . Nhận xét chung. 
- Ch HS đọc nội dung bài viết
-Hỏi về cấu tạo các chữ:
+ Nêu độ cao các con chữ?
+ Nêu khoảng cách giữa các
con chữ trong 1 chữ? Giữa 
các chữ trong 1 từ.
+ Các dấu thanh ở mỗi chữ
được đặt ở vị trí nào?
- Cho 1HS đọc các chữ khó
- Giúp HS lưu ý một số nét 
nối giữa:ư và ơ; k và ê; i và c
- GV vừa viết mẫu vừa giảng
cách viết từng chữ. 
- Cho HS viết bảng con.
- Chú ý sửa lỗi viết sai.
- Cho HS nêu cách trình bày
- GV lưu ý về cách cầm bút,
tư thế ngồi, để vở... 
- Cho quan sát bài viết HS 
năm trước.
- Theo dõi HS viết. Chú ý 
kèm HS viết yếu.
- Thu vở của HS
- Cho nhận xét về cỡ chữ, về
khoảng cách, vị trí dấu thanh
và cách trình bày. 
- Chấm điểm một số bài.
- Cho HS đọc lại ND bài .
 - Tổ chức thi viết đẹp trên 
giấy ô li các chữ: đôi guốc.
- Nhận xét chung
-HS viết bảng con
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc.
- Quan sát chữ mẫu.
- Nêu đặc điẻm của 
các chữ .VD: Các con 
chữ cao 5 li là: l, h, g,
y. 
 , cao 2 li là : u, ô, a,
ă, â. 
cao 3 li là : t 
+ Khoảng cách là nửa
con chữ o...
+ Trong chữ “tuốt” 
dấu sắc được đặt trên
“ô”..
- Nêu ý kiến về một
số nét nối., vị trí dấu thanh
thanh.
- Theo dõi GV viết.
- Viết bảng con
- Nhận xét bài của 
bạn.
- Nêu cách trình bày
-Nhận xét bài viết 
tham khảo.
- Viết bài.
- Nộp vở cho GV.
- Nhận xét bài của 
bạn. 
-1HS nhắc lại .
- Các tổ cử đại diện 
tham gia.
- Viết bảng con.
Nhận xét.
- 2HS đọc
- Trả lời về cấu tạo 
các chữ.
- 1HS đọc 
- Chỉ ra những chỗ 
khó viết cần GV giúp
đỡ.
-Theo dõi GV viết.
- Viết bảng con.
- Nhận xét bài của 
bạn.
- Nêu cách trình bày
- Tập lại cách cầm
bút và tư thế ngồi 
đúng.
-Viết vở tập viết.
- Nộp vở cho GV
- Nhận xét bài của 
bạn.
1 HS đọc
- Cả lớp tham gia.
Bảng con
Chữ mẫu
Bảng con
Vở tập 
viết
Vở tập 
viết
Chữ mẫu
- Vở tập 
viết.
Vở tập 
viết
Giấy ô li
Rút kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • doctap viet tuan 19.doc