I. Mục tiêu
1, Kiến thức: Hs viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, mầm non.theo mẫu chữ
thường, đều nét, dãn đúng khoảng cách các con chữ.
2. Kĩ năng: HS có kĩ năng viết đúng mẫu, kĩ năng viết liền mạch,đặt đúng vị trí các
dấu thanh, trình bày sạch đẹp.
3. Tình cảm, thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì, óc thẩm mĩ và lòng say mê luyện
luyện viết chữ đẹp.
II. Chuẩn bị: -Bài viết mẫu trên bảng,máy chiếu(nếu có), phấn màu, bài viết HS năm tr
III.Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
Thiết kế bài dạy Môn : Tập viết Tuần: 15 Bài: nhà trường, buôn làng, mầm non, đỏ thắm, chôm chôm, trẻ em.. I. Mục tiêu 1, Kiến thức: Hs viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, mầm non...theo mẫu chữ thường, đều nét, dãn đúng khoảng cách các con chữ. 2. Kĩ năng: HS có kĩ năng viết đúng mẫu, kĩ năng viết liền mạch,đặt đúng vị trí các dấu thanh, trình bày sạch đẹp. 3. Tình cảm, thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì, óc thẩm mĩ và lòng say mê luyện luyện viết chữ đẹp. II. Chuẩn bị: -Bài viết mẫu trên bảng,máy chiếu(nếu có), phấn màu, bài viết HS năm tr III.Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Thời gian Nội dung Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương tiện 4’ 4’ 11’ 13’ 4’ 3’ Tiết 2 3’ 5’ 12’ 12’ 4’ 3’ 1.KTBC: Kiểm tra cách viết chữ:” cây thông” trên bảng con 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Quan sát, phân tích cấu tạo chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành... * Mục tiêu: HS nắm được cấu tạo của các chữ về độ cao, độ rộng, khoảng cách , vị trí dấu thanh. * Hoạt động 2: Hướng dẫn dẫn viết chữ khó và cho HS viết bảng con. - Mục tiêu: Giúp HS nắm được qui trình viết các chữ khó: trường, hiền, đình, đóm + HS viết đúng các chữ khó trên bảng con * Hoạt động3: HS viết vở tập viết. - Mục tiêu: HS biết viết đúng mẫu chữ, đúng cỡ chữ, đảm bảo khoảng cách hợp lí, biết trình bày sạch đẹpp, cân đối. * Hoạt động 4: Nhận xét và chấm điểm. - Mục tiêu: HS nhận thấy những ưu khuyết trong bài của mình và các bạn. Từ đó có hướng khắc phục ở bài sau. 3. Củng cố , dặn dò: * Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết một số chữ khó qua trò chơi. 1. KTBC: KT cách viết một số chữ khó ở tiết 1 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Quan sát, phân tích cấu tạo một số chữ khó ở tiết 2 :đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, - Mục tiêu: HS nắm được cấu tạo của các chữ về độ cao , độ rộng khoảng cách, vị trí dấu thanh các chữ trên. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ khó và cho Hs viết bảng con. - Mục tiêu: HS nắm được qui trình viết các chữ: thắm, chôm, ghế. + HS viết đúng các chữ khó trên bảng con. * Hoạt động 3: HS viết vở tập viết. - Mục tiêu:HS viết đúng mẫu chữ, đúng cỡ chữ, đúng khoảng cách, đặt đúng vị trí các dấu thanh , trình bày sạch đẹp. * Hoạt đông 4: Nhận xét, chấm điểm. - Mục tiêu: HS nhận thấy những ưu khuyết trong bài của mình. Từ đó có ý thức viết đẹp ở những bài sau. 3. Củng cố, dặn dò: Củng cố cách viết các chữ có trong bài. - Cho HS viết bảng con - Nhận xét bài viết trước. -Cho HS đọc bài viết trên bảng. Hỏi về cấu tạo: + Bài viết có mấy từ? + Từ nào có nhiều con chữ nhất? Từ nào có ít con chữ nhất? + Những con chữ nào cao 2 li ? cao 5 li? cao 3 li?... + Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu? Giữa các chữ là bao nhiêu? + Nêu vị trí các dấu thanh trong mỗi chữ? - Cho HS đọc các chữ khó. - GV vừa viết mẫu vừa giảng qui tr qui trình viết từng chữ. - Lưu ý một số nét nối giữa con chữ t với con chữ r giữa con chữ i với con chữ ê . - Lưu ý viết các dấu phụ:ư,ơ ê, ô và vị trí của dấu `, . - Cho HS viết bảng con. - Theo dõi HS viết và chú ý sửa lỗi viết sai. - Cho HS tự nêu cách trình bày. - GV lưu ý về cách cầm bút, tư thế ngồi, để vở. - Cho xem bài viết tham khảo -Quan sát HS viết và giúp đỡ HS viết yếu. - Thu một số vở. - Cho HS nhận xét về độ cao cỡ chữ, khoảng cách, vị trí dấu thanh, cách trình bày... - Chấm điểm một số vở. - Cho nhắc lại nội dung bài viết ở tiết 1. - Tổ chức thi viết nhanh và đẹp trên bảng lớp chữ : đình làng. - Cho HS viết bảng con chữ: hiền lành. - Ch HS đọc nội dung bài viết -Hỏi về cấu tạo các chữ: Con có nhận xét gì về số lượng con chữ ở mỗi chữ? + Nêu độ cao của các con chữ. + Nêu vị trí dấu thanh. - Cho 1HS đọc các chữ khó - Giúp HS lưu ý một số nét nối giữa: t với h; h với ô; h với ê. Vị trí dấu sắc. - GV vừa viết mẫu vừa giảng cách viết từng chữ. - Cho HS viết bảng con. - Chú ý sửa lỗi viết sai. - Cho HS nêu cách trình bày - GV lưu ý về cách cầm bút, tư thế ngồi, để vở... - Cho quan sát bài viết HS năm trước. - Theo dõi HS viết. Chú ý kèm HS viết yếu. - Thu vở của HS - Cho nhận xét về cỡ chữ, về khoảng cách, vị trí dấu thanh và cách trình bày. - Chấm điểm một số bài. - Cho HS đọc lại ND bài . - Tổ chức thi viết đẹp trên giấy ô li các chữ: - Nhận xét chung -HS viết bảng con - Lắng nghe. - 1 HS đọc. - Quan sát chữ mẫu. - Nêu đặc điẻm của các chữ .VD: có 6 từ. Chữ “trường” có 6 con chữ... - Con chữ cao 5 li: l, h, b, g... - Nửa con chữ o... - Dấu huyền trong chữ “trường” đặt trên ơ... - Nêu ý kiến về một số nét nối., vị trí dấu thanh thanh. - Theo dõi GV viết. - Viết bảng con - Nhận xét bài của bạn. - Nêu cách trình bày -Nhận xét bài viết tham khảo. - Viết bài. - Nộp vở cho GV. - Nhận xét bài của bạn. -1HS nhắc lại . - Các tổ cử đại diện tham gia. - Viết bảng con. Nhận xét. - 2HS đọc - Trả lời về cấu tạo các chữ. - 1HS đọc - Chỉ ra những chỗ khó viết cần GV giúp đỡ. -Theo dõi GV viết. - Viết bảng con. - Nhận xét bài của bạn. - Nêu cách trình bày - Tập lại cách cầm bút và tư thế ngồi đúng. -Viết vở tập viết. - Nộp vở cho GV - Nhận xét bài của bạn. 1 HS đọc - Cả lớp tham gia. Bảng con Chữ mẫu Chữ mẫu Bảng con Vở tập viết Vở tập viết Chữ mẫu Phấn màu -Bảng con - Vở tập viết. Vở tập viết Giấy ô li Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: