Giáo án Tập viết lớp 1 - Trường TH Thạnh Mỹ 2

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Tiết 1 Bài dạy : Tô các nét cơ bản

Ngày soạn: 20/08/2011 Ngày dạy: 23/08/2011

I/ MỤC TIÊU:

 - Tô được các nét cơ bảntheo vở tập viết 1, tập một.

 + HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản.

 - Biết viết đúng mẫu, đúng nét.

 - Tính cẩn thận, thẩm mỹ.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Nét mẫu

- HS: Bảng con, vở tập viết

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

1-Khởi động: Hát vui 1’

2- Kiểm tra bài cũ: 5’

- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS

3- Bài mới: 30’

 

doc 65 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 976Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tập viết lớp 1 - Trường TH Thạnh Mỹ 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
con
nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
HS viết vở tập viết 1
Nhà trường 
Buôn làng 
HS ngồi đúng tư thế
 4.Củng cố:
	-Gọi HS nêu lại các chữ vừa viết – phân tích một số tiếng từ.
-Cho HS thi đua viết ở bảng lớp: buôn làng, bệnh viên, đom đóm, 
 5.Hoạt động nối tiếp: Trình bày bài viết sạch đẹp.
 Dặn dò: luyện viết thêm ở nhà.
 œ.Rút kinh nghiệm sau tiết học:......................................................
TUẦN 15 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tiết 14 Bài dạy: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, ...
Ngày soạn: 30/11/2011 Ngày dạy: 02/12/2011
I.Mục tiêu:
-HS nắm được cấu tạo và đọc – viết được các từ ngữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
-Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách.
-GD tập trình bày sạch, đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-Chữ mẫu - bảng kẻ hàng sẵn .
-Vở tập viết, đồ dùng học tập .
III.Hoạt động dạy học:
 1.Khởi động: Hát
 2.Kiểm tra bài cũ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, 
	-Gọi HS nêu các chữ đã học – Viết bảng con: đình làng, hiền lành, 
	-Nhận xét chung.
 3.Bài mới: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
a)Giới thiệu bài: Trực tiếp – ghi tên bài
b)Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
10 ‘
 5’
15’
+Hoạt động1:Giới thiệu mẫu chữ.
*Mục tiêu:HS nhận biết chữ mẫu trong bài tập viết: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn học sinh quan sát chữ mẫu: 
Phân tích cấu tạo các tiếng, từ:
Đỏ thắm, mầm non, 
-Cho HS so sánh độ cao của các chữ 
-Nhận xét chung
*Kết luận: lưu ý các con chữ có độ cao và độ dài 5 ô li
+Hoạt động2: Viết bảng con
*Mục tiêu:HS viết được các tiếng từ trong bài tập viết.
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn cách viết, viết mẫu.
-Cho HS tập viết bảng con
-Quan sát sửa chữa cho HS
Nhận xét 
*Kết luận: cần viết đúng độ cao của các con chữ và tạo nét nối để chữ viết được liền mạch.
+Hoạt động3: Thực hành 
*Mục tiêu:HS viết được các tiếng từ theo yêu cầu bài viết.
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn HS viết vở tập viết 1
-viết từng chữ tiếng, từ
-Quan sát giúp đỡ HS yếu
FLưu ý: Chỉnh sửa tư thế ngồi viết của HS
-Thu chấm bài –nêu nhận xét .
*Kết luận: cần viết đều nét và tạo liền mạch trong chữ viết.
HS quan chữ mẫu
đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
HS phân tích tiếng, từ: 
đỏ: gồm có: đ – o dấu hỏi
thắm: th – ăm – dấu sắc
HS so sánh độ cao của các chữ trong bài tập viết.
HS quan sát
HS viết bảng con
đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
HS viết vở tập viết 1
Đỏ thắm 
Mầm non 
HS ngồi đúng tư thế
 4.Củng cố: 4’
	-Gọi HS nêu lại các chữ vừa viết – phân tích một số tiếng từ.
-Cho HS thi đua viết ở bảng lớp: mầm non, mũm mĩm, 
 5.Hoạt động nối tiếp: 1’ Trình bày bài viết sạch đẹp.
 Dặn dò: luyện viết thêm ở nhà.
 œ.Rút kinh nghiệm sau tiết học:......................................................
TUẦN 17	KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tiết 15 Bài dạy: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, ...
Ngày soạn: 10/12/2011 Ngày dạy: 13/12/2011
I.Mục tiêu:
-HS nắm được cấu tạo và đọc – viết được các từ ngữ: thanh kiếm. ââu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
-Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách.
-GD tập trình bày sạch, đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-Chữ mẫu - bảng kẻ hàng sẵn .
-Vở tập viết, đồ dùng học tập .
III.Hoạt động dạy học:
 1.Khởi động: Hát
 2.Kiểm tra bài cũ:4’ đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, 
	-Gọi HS nêu các chữ đã học – Viết bảng con: chôm chôm, ghế đệm 
	-Nhận xét chung.
 3.Bài mới: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
a)Giới thiệu bài: Trực tiếp – ghi tên bài
b)Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
10’
5’
15’
+Hoạt động1:Giới thiệu mẫu chữ.
*Mục tiêu:HS nhận biết chữ mẫu trong bài tập viết: thanh kiếm. ââu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn học sinh quan sát chữ mẫu: 
Phân tích cấu tạo các tiếng, từ:
Đỏ thắm, mầm non, 
-Cho HS so sánh độ cao của các chữ 
-Nhận xét chung
*Kết luận: lưu ý các con chữ có độ cao và độ dài 5 ô li
+Hoạt động2: Viết bảng con
*Mục tiêu:HS viết được các tiếng từ trong bài tập viết.
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn cách viết, viết mẫu.
-Cho HS tập viết bảng con
-Quan sát sửa chữa cho HS
Nhận xét 
*Kết luận: cần viết đúng độ cao của các con chữ và tạo nét nối để chữ viết được liền mạch.
+Hoạt động3: Thực hành 
*Mục tiêu:HS viết được các tiếng từ theo yêu cầu bài viết.
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn HS viết vở tập viết 1
-viết từng chữ tiếng, từ
-Quan sát giúp đỡ HS yếu
FLưu ý: Chỉnh sửa tư thế ngồi viết của HS
-Thu chấm bài –nêu nhận xét .
*Kết luận: cần viết đều nét và tạo liền mạch trong chữ viết.
HS quan chữ mẫu
thanh kiếm. ââu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
HS phân tích tiếng, từ: 
thanh: gồm có: th – anh
kiếm: k – iêm – dấu sắc
HS so sánh độ cao của các chữ trong bài tập viết.
HS quan sát
HS viết bảng con
thanh kiếm. ââu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
HS viết vở tập viết 1
Thanh kiếm 
ââu yếm 
HS ngồi đúng tư thế
 4.Củng cố: 4’
	-Gọi HS nêu lại các chữ vừa viết – phân tích một số tiếng từ.
-Cho HS thi đua viết ở bảng lớp: ao chuôm, bánh ngọt, 
 5.Hoạt động nối tiếp: 1’ Trình bày bài viết sạch đẹp.
 Dặn dò: luyện viết thêm ở nhà.
 Rút kinh nghiệm sau tiết học:......................................................
TUẦN 17 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TIẾT 16 Bài dạy: xay bột, nét chữ, kết bạn, ...
Ngày soạn: 30/11/2011 Ngày dạy: 16/12/2011
I.Mục tiêu:
-HS nắm được cấu tạo và đọc – viết được các từ ngữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, vịt trời, thời tiết.
-Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách.
-GD tập trình bày sạch, đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-Chữ mẫu - bảng kẻ hàng sẵn .
-Vở tập viết, đồ dùng học tập .
III.Hoạt động dạy học:
 1.Khởi động: 1’ Hát
 2.Kiểm tra bài cũ: 4’ thanh kiếm. ââu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, 
	-Gọi HS nêu các chữ đã học – Viết bảng con: ao chuôm, bánh ngọt 
	-Nhận xét chung.
 3.Bài mới: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, vịt trời, thời tiết.
a)Giới thiệu bài: Trực tiếp – ghi tên bài
b)Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
10’
5’
15’
+Hoạt động1:Giới thiệu mẫu chữ.
*Mục tiêu: HS nhận biết chữ mẫu trong bài tập viết: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, vịt trời, thời tiết.
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn học sinh quan sát chữ mẫu: 
Phân tích cấu tạo các tiếng, từ:
Xay bột, nét chữ, 
-Cho HS so sánh độ cao của các chữ 
-Nhận xét chung
*Kết luận: lưu ý các con chữ có độ cao và độ dài 5 ô li
+Hoạt động2: Viết bảng con
*Mục tiêu:HS viết được các tiếng từ trong bài tập viết.
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn cách viết, viết mẫu.
-Cho HS tập viết bảng con
-Quan sát sửa chữa cho HS
Nhận xét 
*Kết luận: cần viết đúng độ cao của các con chữ và tạo nét nối để chữ viết được liền mạch.
+Hoạt động3: Thực hành 
*Mục tiêu:HS viết được các tiếng từ theo yêu cầu bài viết.
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn HS viết vở tập viết 1
-viết từng chữ tiếng, từ
-Quan sát giúp đỡ HS yếu
FLưu ý: Chỉnh sửa tư thế ngồi viết của HS
-Thu chấm bài –nêu nhận xét .
*Kết luận: cần viết đều nét và tạo liền mạch trong chữ viết.
HS quan chữ mẫu
xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, vịt trời, thời tiết.
HS phân tích tiếng, từ: 
xay: gồm có: x – ay
bột: b – ôt – dấu nặng
HS so sánh độ cao của các chữ trong bài tập viết.
HS quan sát
HS viết bảng con
xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, vịt trời, thời tiết.
HS viết vở tập viết 1
Xay bột 
Nét chữ 
HS ngồi đúng tư thế
 4.Củng cố: 4’
	-Gọi HS nêu lại các chữ vừa viết – phân tích một số tiếng từ.
-Cho HS thi đua viết ở bảng lớp: chim cút, thời tiết, 
 5.Hoạt động nối tiếp: 1’ Trình bày bài viết sạch đẹp.
 Dặn dò: luyện viết thêm ở nhà.
 œ.Rút kinh nghiệm sau tiết học:......................................................
TUẦN 19	KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Bài dạy:Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, 
giấc ngủ, máy xúc
Ngày soạn:	29/12/2010 	Ngày dạy: 4/01/2011
I.MỤC TIÊU: 
- Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.
- Học sinh khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Chữ mẫu, phấn màu.
HS: Bảng con, vở TV.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1.Khởi động:
2.Bài kiểm:
3.Bài mới:
 a.Giới Thiệu: Tuốt lúa, hạt thóc
b. Các hoạt động:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
10’
20’
Hoạt động 1: Ôn l ại cách viết
 Mục tiêu: củng cố kĩ năng viết nối nét, dấu thanh, độ cao 
Cách tiến hành:
Đọc lại từ sẽ viết :Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.
Hướng dẫn thảo luận nhóm nêu cách viết các từ.
Nhận xét.
*Hoạt động 2:Luyện viết
Mục tiêu: Viết đúng , đều:
GV viết mẫu.
Quan sát nhắc HS cách cầm bút, tư thế ngồi, cách lia bút, chú ý độ cao các con chữ.
Nhận xét lớp, tuyên dương.
Quan sát.
7-8HS đọc.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Mỗi nhóm 5HS thảo luận 
Lớp nhận xét, bổ sung.
HS quan sát.
HS viết bảng con.
HS viết vở TV.
4.Củng cố: 4’
Gọi HS đọc lại từ đã viết.
Thi đua: Con ốc
IV. Hoạt động nối tiếp 1’
- Cho HS xem mẫu viết đẹp.
- Nhận xét
- Về xem lại bài, tập viết nhiều vào bảng
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: 
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Bài dạy: con ốc, đôi guốc, rước đèn, vui thích, kênh rạch, xe đạp
Ngày soạn:	31/12/2010 	Ngày dạy: 7/01/2011
I. MỤC TIÊU: 
Viết đúng các chữ: con ốc, đôi guốc, cá diếc,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.
Học sinh khá, giỏi viết được đủ số dòng theo quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Chữ mẫu, phấn màu.
HS: Bảng con, vở TV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Khởi động:
Bài kiểm:
Bài mới: Con ốc, đôi guốc 
Giới Thiệu:
Các hoạt động:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
10’
20’
*Hoạt động 1:Hướng dẫn mẫu 
Mục tiêu: Nắm được quy trình viết.
Cách tiến hành:
Đọc lại từ sẽ viết: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.
Hướng dẫn thảo luận nhóm nêu cách viết các từ.
Nhận xét.
*Hoạt động 2:Luyện viết
Mục tiêu: Viết đúng , đều:
GV viết mẫu.
Quan sát nhắc HS cách cầm bút, tư thế ngồi, cách lia bút, chú ý độ cao các con chữ.
Nhận xét lớp, tuyên dương.
Quan sát.
7-8HS đọc.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Mỗi nhóm 5HS thảo luận 
Lớp nhận xét, bổ sung.
HS quan sát.
HS viết bảng con.
HS viết vở TV.
3HS.
Củng cố: 4’
Gọi HS đọc lại từ đã viết.
Thi đua: Con ốc
IV. Hoạt động nối tiếp 1’
-Cho HS xem mẫu viết đẹp.
-Nhận xét- dặn dò
-Về xem lại bài, tập viết nhiều vào bảng con.
* Rút kinh nghiệm: 
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN 21	KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Bài dạy: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp 
Ngày soạn: 11/01/2011 Ngày dạy: :18/01/2011
 I- MỤC TIÊU
- Viết đúng các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.
- Học sinh khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II- CHUẨN BỊ
Gv : Chữ mẫu, phấn màu, bảng kẻ ô ly
Hs : Vở tập viết, bảng con
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Khởi động: (1’) Hát vui
2. Bài cũ 4’
- Hs viết bảng con : con ốc, đôi guốc, cá diếc
- Nhận xét viết bảng.
3. Bài mới:
a. * Giới thiệu bài
Hôm nay lớp chúng ta tiến hành tập viết 6 từ: bập bênh, lợp nhà
Ghi tựa
bCác họat động
TG
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
14’
15’
 Hoạt động 1: dạy viết
@Mục tiêu : biết nhận dạng phân tích, viết đúng bập bênh, lợp nhà 
Cách tiến hành:
Gắn mẫu chữ : 
_ Trên bảng cô có từ gì?
_ Từ bập bênh, gồm mấy chữ ?
_ Chữ bập gồm những con chữ nào?
_ Chữ bênh gồm những con chữ nào?
_ Mời HS lên tô.
Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét độ cao của các chữ cái, độ rộng khoảng cách, vị trí dấu thanh trong từ bập bênh
_ Gv viết mẫu bập bênh. Nêu qui trình viết
Tiến hành tương tự với các chữ còn lại: Nhận xét, liên hệ GD
Hoạt động 2:Thực hành viết
@Mục tiêu : Rèn HS viết đúng yêu cầu kĩ thuật 4 từ trên vào vở tập viết.
@Đồ dùng: vở tập viết, bút
@ Cách tiến hành:
- Yêu cầu học sinh nhắc tư thế ngồi viết, cầm bút, để vở.
- Gv viết mẫu. Nêu qui trình viết.
- Hướng dẫn viết từng dòng vào vở.
GV theo dõi và giúp đỡ HS
- Chấm 1 số vở . Nhận xét
GV cho HS xem một số vở viết đẹp
bập bênh,
Gồm 2 chữ bập và bênh
HS trả lời, HS khác nhận xét.
-1 HS
- HS quan sát, nêu nhận xét.
- Hs quan sát và viết bảng con
Cả lớp lắng nghe
- Hs nêu
HS quan sát và lắng nghe
- HS viết vào vở
HS quan sát và nhận xét
4. Củng cố (4’)
Trò chơi Các tổ thi đua viết chữ đẹp
- Yêu cầu mỗi em viết 2 chữ :ngăn nắp
- Nhận xét ,tuyên dương và lên hệ GD
IV/ Hoạt động nối tiếp : (1’)
- Nhận xét tiết học
-Nhắc nhỡ HS luyện viết lại các từ vừa viết vào vở nháp
Rút kinh nghiệm : --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
*********
BÀI: sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn, 
Ngày soạn://..	 Tiết: 20
Ngày dạy://..	 Tuần: 21
I.Mục tiêu:
-HS nắm được cấu tạo và đọc – viết được các từ ngữ: sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay.
-Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách.
-GD tập trình bày sạch, đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-Chữ mẫu - bảng kẻ hàng sẵn .
-Vở tập viết, đồ dùng học tập .
III.Hoạt động dạy học:
 1.Khởi động: Hát
 2.Kiểm tra bài cũ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.
	-Gọi HS nêu các chữ đã học – Viết bảng con: lợp nhà, bếp lửa, 
	-Nhận xét chung.
 3.Bài mới: sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn, 
 a)Giới thiệu bài: Trực tiếp – ghi tên bài
b)Các hoạt động dạy học:
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
10 phút
5 phút
15 phút
+Hoạt động1:Giới thiệu mẫu chữ.
*Mục tiêu: HS nhận biết chữ mẫu trong bài tập viết: sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn,  
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn học sinh quan sát chữ mẫu: 
Phân tích cấu tạo các tiếng, từ:
Sách giáo khoa, hí hoáy, 
Cho HS đọc lại các từ
-Cho HS so sánh độ cao của các chữ 
-Nhận xét chung
*Kết luận: lưu ý các con chữ có độ cao và độ dài 5 ô li
+Hoạt động2: Viết bảng con
*Mục tiêu:HS viết được các tiếng từ trong bài tập viết.
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn cách viết, viết mẫu.
-Cho HS tập viết bảng con
-Quan sát sửa chữa cho HS
Đọc lại các từ vừa viết.
Nhận xét 
*Kết luận: cần viết đúng độ cao của các con chữ và tạo nét nối để chữ viết được liền mạch.
+Hoạt động3: Thực hành 
*Mục tiêu:HS viết được các tiếng từ theo yêu cầu bài viết.
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn HS viết vở tập viết 1
-viết từng chữ tiếng, từ
-Quan sát giúp đỡ HS yếu
FLưu ý: Chỉnh sửa tư thế ngồi viết của HS
-Thu chấm bài –nêu nhận xét .
*Kết luận: cần viết đều nét và tạo liền mạch trong chữ viết.
HS quan chữ mẫu
sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay.
HS phân tích tiếng, từ: 
sách: gồm có: s – ach– dấu sắc 
giáo: gi – ao – dấu sắc
khoa: kh – oa
..
HS so sánh độ cao của các chữ trong bài tập viết.
HS quan sát
HS viết bảng con
sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay.
HS viết vở tập viết 1
Sách giáo khoa 
Hí hoáy 
HS ngồi đúng tư thế
 4.Củng cố:
	-Gọi HS nêu lại các chữ vừa viết – phân tích một số tiếng từ.
-Cho HS thi đua viết ở bảng lớp: áo choàng, khỏe khoắn, 
 5.Hoạt động nối tiếp: Trình bày bài viết sạch đẹp.
 Dặn dò: luyện viết thêm ở nhà.
 œ.Rút kinh nghiệm sau tiết học:......................................................
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
*********
BÀI: tàu thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ, 
Ngày soạn://..	 Tiết: 21
Ngày dạy://..	 Tuần: 24
I.Mục tiêu:
-HS nắm được cấu tạo và đọc – viết được các từ ngữ: tàu thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
-Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách.
-GD HS trình bày sạch, đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-Chữ mẫu - bảng kẻ hàng sẵn .
-Vở tập viết, đồ dùng học tập .
III.Hoạt động dạy học:
1.Khởi động: Hát
2.Kiểm tra bài cũ: sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay.
	-Gọi HS nêu các chữ đã học – Viết bảng con: kế hoạch, khoanh tay, 
	-Nhận xét chung.
 3.Bài mới: Tàu thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ, 
 a)Giới thiệu bài: Trực tiếp – ghi tên bài
b)Các hoạt động dạy học:
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
10 phút
5 phút
15 phút
+Hoạt động1:Giới thiệu mẫu chữ.
*Mục tiêu: HS nhận biết chữ mẫu trong bài tập viết: tàu thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ, 
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn học sinh quan sát chữ mẫu: 
Phân tích cấu tạo các tiếng, từ:
Tàu thủy, giấy pơ-luya, 
Cho HS đọc lại các từ
-Cho HS so sánh độ cao của các chữ 
-Nhận xét chung
*Kết luận: lưu ý các con chữ có độ cao và độ dài 5 ô li
+Hoạt động2: Viết bảng con
*Mục tiêu:HS viết được các tiếng từ trong bài tập viết.
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn cách viết, viết mẫu.
-Cho HS tập viết bảng con
-Quan sát sửa chữa cho HS
Đọc lại các từ vừa viết.
Nhận xét 
*Kết luận: cần viết đúng độ cao của các con chữ và tạo nét nối để chữ viết được liền mạch.
+Hoạt động3: Thực hành 
*Mục tiêu:HS viết được các tiếng từ theo yêu cầu bài viết.
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn HS viết vở tập viết 1
-viết từng chữ tiếng, từ
-Quan sát giúp đỡ HS yếu
FLưu ý: Chỉnh sửa tư thế ngồi viết của HS
-Thu chấm bài –nêu nhận xét .
*Kết luận: cần viết đều nét và tạo liền mạch trong chữ viết.
HS quan chữ mẫu
tàu thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
HS phân tích tiếng, từ: 
tàu: gồm có: t – au– dấu huyền 
thủy: th – uy – dấu hỏi
..
HS đọc trơn các từ CN - ĐT
HS so sánh độ cao của các chữ trong bài tập viết.
HS quan sát
HS viết bảng con
tàu thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
HS viết vở tập viết 1
Tàu thủy 
Giấy pơ-luya 
HS ngồi đúng tư thế
 4.Củng cố:
	-Gọi HS nêu lại các chữ vừa viết – phân tích một số tiếng từ.
-Cho HS thi đua viết ở bảng lớp: chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp, 
 5.Hoạt động nối tiếp: Trình bày bài viết sạch đẹp.
 Dặn dò: luyện viết thêm ở nhà.
 œ.Rút kinh nghiệm sau tiết học:......................................................
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
*********
BÀI: ÔN TẬP
Ngày soạn://..	 Tiết: 22
Ngày dạy://..	 Tuần: 24
I. Mục tiêu: giúp HS
Nắm lại cấu tạo các con chữ trong tiếng từ.
Xác định độ cao các con chữ
Viết đúng mẫu – trình bày sạch đẹp
II. Cách tiến hành:
	+GV cho HS chuẩn bị một bài viết có kẻ sẵn ô li
	+cho HS viết lại bài viết với các từ ngữ sau:
thợ mộc, làng xóm, con ốc, chích chòe, băng tuyết, sức khỏe.
Thời gian viết bài là 20 phút
+GV thu bài viết – chấm điểm
Nhận xét bài viết
Dặn dò: chuẩn bị bài sau.
bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, ...
Ngày soạn://..	Tiết: 19
Ngày dạy://..	 Tuần: 21
I.Mục tiêu:
	- Viết đúng các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp,kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.
	- Học sinh khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II.Đồ dùng dạy học:
-Chữ mẫu - bảng kẻ hàng sẵn .
-Vở tập viết, đồ dùng học tập .
III.Hoạt động dạy học:
 1.Khởi động: 1’ Hát
 2.Kiểm tra bài cũ:4’
- con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh gạch, vui thích, xe đạp.
	-Gọi HS nêu các chữ đã học – Viết bảng con: rước đèn, dôi guốc, 
	-Nhận xét chung.
 3.Bài mới: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.
 a)Giới thiệu bài: 1’
b)Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
10’
5’
15’
+Hoạt động1:Giới thiệu mẫu chữ.
*Mục tiêu: HS nhận biết chữ mẫu trong bài tập viết: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn học sinh quan sát chữ mẫu: 
Phân tích cấu tạo các tiếng, từ:
Bập bênh, lợp nhà, 
Cho HS đọc lại các từ
-Cho HS so sánh độ cao của các chữ 
-Nhận xét chung
*Kết luận: lưu ý các con chữ có độ cao và độ dài 5 ô li
+Hoạt động2: Viết bảng con
*Mục tiêu:HS viết được các tiếng từ trong bài tập viết.
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn cách viết, viết mẫu.
-Cho HS tập viết bảng con
-Quan sát sửa chữa cho HS
Nhận xét 
*Kết luận: cần viết đúng độ cao của các con chữ và tạo nét nối để chữ viết được liền mạch.
+Hoạt động3: Thực hành 
*Mục tiêu:HS viết được các tiếng từ theo yêu cầu bài viết.
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn HS viết vở tập viết 1
-viết từng chữ tiếng, từ
-Quan sát giúp đỡ HS yếu
FLưu ý: Chỉnh sửa tư thế ngồi viết của HS
-Thu chấm bài –nêu nhận xét .
*Kết luận: cần viết đều nét và tạo liền mạch trong chữ viết.
HS quan chữ mẫu
bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.
HS phân tích tiếng, từ: 
bập: gồm có: b – âp – dấu nặng 
bênh: b – ênh 
HS so sánh độ cao của các chữ trong bài tập viết.
HS quan sát
HS viết bảng con
bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.
HS viết vở tập viết 1
Bập bênh 
Lợp nhà 
HS ngồi đúng tư thế
 4.Củng cố: 3’
	-Gọi HS nêu lại các chữ vừa viết – phân tích một số tiếng từ.
-Cho HS thi đua viết ở bảng lớp: giúp đỡ, ướp cá, xinh đẹp, 
 5.Hoạt động nối tiếp: 1’ Trình bày bài viết sạch đẹp.
 Dặn dò: luyện viết thêm ở nhà.
 Rút kinh nghiệm :..............................................................................
hoà bình, hí hoáy, khỏe khoắn, 
Ngày soạn://..	 Tiết: 20
Ngày dạy://..	 Tuần: 24
I.Mục tiêu:
	- Viết đúng các chữ: hoà bình, hí hoáy, khoẻ khoắn,kiểu chữ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.
	- Học sinh khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II.Đồ dùng dạy học:
-Chữ mẫu - bảng kẻ hàn

Tài liệu đính kèm:

  • docTAP VIET T1T35.doc