I-MỤC TIÊU :
- HS tô đ ược các chữ hoa : O, Ô, Ơ, P.
- Viết đúng các vần:uôc, uôt, ưu, ươu; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu,ốc bươu, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
- GD tính cẩn thận , tính thẩm mĩ.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Chữ mẫu , bảng phụ
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Tuần 30: Thứ ba, ngày tháng năm 2010 TẬP VIẾT : Bài: Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ, P. I-MỤC TIÊU : - HS tô đ ược các chữ hoa : O, Ô, Ơ, P. - Viết đúng các vần:uôc, uôt, ưu, ươu; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu,ốc bươu, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). - GD tính cẩn thận , tính thẩm mĩ. II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Chữ mẫu , bảng phụ III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HĐGV HĐHS HĐBT *Hđộng 1: 1’ Gọi HS lên bảng viết: hiếu thảo, ngoan ngoãn, đoạt giải. Kiểm tra 3 vơ tập viết HS. Nhận xét *Hđộng 2 : 10’ Bài: Tô chữ hoa : O, Ô, Ơ, P. Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa : GV treo bảng có viết sẳn chữ hoa: O, Ô, Ơ, P. Tập cho học sinh nhận biết các nét chữ viết . GV nêu nêu quy trình viết *Nét 1 : Từ điểm bắt đầu * Nét 2 : Điểm kết thúc lưu ý HS các con chữ hoa đều có độ cao 2,5 đơn vị chữ, * Hướng dẫn tô chữ hoa lần lượt: O, Ô, Ơ, P. -H/dẫn HS viết vần, từ ngữ ứng dụng : uôc, uôt, ưu, ươu; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu,ốc bươu, Gv treo bảng viết sẳn các vần,từ ứng dụng: + Cho HS đọc bài viết . + GV chỉ bảng , nêu lại cách viết , lưu ý nét nối giữa các chữ , vị trí dấu thanh . -H/dẫn viết b/c, nhận xét, sửa sai *Hđộng 3 : 14’ Luyện tập - Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở : -GV nhắc lại tư thế ngồi viết Cho HS viết vào vở tập viết GV theo dõi, nhắc nhở, uốn nắn, sửa sai . *Hđộng nối tiếp : 5’ * Thu vở chấm- nhận xét bài viết - Khen HS viết, đúng đẹp Trình bày bài sạch sẽ -Về nhà luyện viết phần B vở TViết 1. Chuẩn bị bài: Tô chữ hoa : Q, R. -3HS, lớp b/c -3HS trình bày vở - Cả lớp chú ý quan sát GV hướng dẫn -HS luyện viết bảng con . -2HS đọc, đồng thanh -HS luyện viết bảng con . - HS viết vào bảng con: uôc, uôt, ưu, ươu; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu,ốc bươu, - HS tự đọc bài viết - Ngồi thẳng , khoảng cách mắt đến vở khoảng hơn 1 gang tay - HS viết vào vở -10 bài viết HS HS TB,Y HS K,G Giúp đỡ HS TB,Y
Tài liệu đính kèm: