I.MỤC TIÊU: ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Viết đúng các chữ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp
, kiểu chữ viết thường, cở vừatheo vở TV1, tập một.
Thời gian: 70 P
II.CHUẨN BỊ:
_Chữ viết mẫu các chữ: con ốc, đôi guốc, rước dèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp
_Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
iải thích cách viết -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + ngát hương: -Từ gì? -Độ cao của từ “ngát hương”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu và giải thích -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng d) Hoạt động 4: Viết vào vở _Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: +Về nhà viết tiếp phần B +Chuẩn bị: H, uôi, ươi, nải chuối, tưới câ _chăm học, khắp vườn +Gồm nét xoắn cong phải và nét khuyết trái -Viết vào bảng con - ươn -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: - ương -Cao 2 đơn vị rưỡi -Viết bảng: - vườn hoa -tiếng vườn cao 1 đơn vị, tiếng hoa cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - ngát hương -tiếng ngát cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng hương cao 4 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: _ Viết vào vở TV * viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết, tập hai. G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 26 TIẾT : 29 Thứ ba , ngày 01 tháng 03 năm 2011 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : Tô chữ hoa H, I (Chuẩn KTKN:31 ; SGK:) I.MỤC TIÊU:(Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Tô được các chữ hoa : H - Viết đúng cac1 vần : iêt, uyêt,iêu, yêu, ; các từ ngữ : hiếu thảo, yêu mến, ngoan ngoãn, đoạt giả, kiểu chữ viết thường, cở chữ theo vở Tập viết 1, Tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ). Thời gian: 35P II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ hoa: H ,I _Các vần uôi, ươi; các từ ngữ: nải chuối, tưới cây III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa _GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi: +Chữ hoa H,I gồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng + uôi: -Vần gì? -Độ cao của vần “uôi”? -GV nhắc cách viết vần “uôi” : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ uô lia bút viết chữ i, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + ươi: ( tương tự với vần iêt, uyêt) -Vần gì? -Độ cao của vần “ươi”? -GV nhắc cách viết vần “ươi”: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ ươ lia bút viết chữ i, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + nải chuối: -Từ gì? -Độ cao của từ “nải chuối”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “nải chuối” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng nải điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng chuối, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + Thực hiện tương tự với các từ còn lại d) Hoạt động 4: Viết vào vở _Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần uôi, ươi _Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp _Dặn dò: +Về nhà viết tiếp phần B +Chuẩn bị: I, iêt, uyêt, viết đẹp, duyệt binh _vườn hoa, ngát hương +Gồm nét lượn xuống, nét lượn khuyết trái, khuyết phải và nét xổ thẳng +Gồm nét lượn xuống vànét lượn cong trái -Viết vào bảng con - uôi -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: - ươi -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: - nải chuối -tiếng nải cao 1 đơn vị, tiếng chuối cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: _ Viết vào vở TV * HS khá, giỏi : viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết, tập hai. G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 26 TIẾT : 31 Thứ ba , ngày 09 tháng 03 năm 2011 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : Tô chữ hoa:K (Chuẩn KTKN:31 ; SGK:) I.MỤC TIÊU:(Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Tô được các chữ hoa : K - Viết đúng cac1 vần :,iêu, yêu, ; các từ ngữ : hiếu thảo, yêu mến, kiểu chữ viết thường, cở chữ theo vở Tập viết 1, Tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ). Thời gian:35P II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ hoa: K III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: K, iêu, yêu, hiếu thảo, yêu mến. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa _GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi: +Chữ hoa K gồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng + iêu: -Vần gì? -Độ cao của vần “iêu”? -GV nhắc cách viết vần “iêu” : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ iê lia bút viết chữ u, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + yêu: -Vần gì? -Độ cao của vần “yêu”? -GV nhắc cách viết vần “yêu”: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ yê lia bút viết chữ u, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng +hiếu thảo: -Từ gì? -Độ cao của từ “hiếu thảo”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu và giải -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + yêu mến: -Từ gì? -Độ cao của từ “yêu mến”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu và giải -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng d) Hoạt động 4: Viết vào vở _Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần iêu, yêu _Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp +Về nhà viết tiếp phần B +Chuẩn bị: L, oan, oat, ngoan ngoãn, đoạt giải _ Viết bảng con _viết đẹp, duyệt binh +Gồm nét lượn xuống, nét cong trái và nét thắt giữa -Viết vào bảng con - iêu -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: - yêu -Cao 2 đơn vị rưỡi -Viết bảng: - hiếu thảo -tiếng hiếu, tiếng thảo cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - yêu mến -tiếng yêu cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng mến cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: _ Viết vào vở TV * HS khá, giỏi : viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết, tập hai. G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 27 TIẾT :32 Thứ ba , ngày tháng năm 2012 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : Tô chữ hoa: L,M (Chuẩn KTKN:32 ; SGK:) I.MỤC TIÊU:(Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Tô được các chữ hoa : L,M - Viết đúng các vần : en,oen các từ ngữ: hoa sen,nhoẻn cười kiểu chữ viết thường, cở chữ theo vở Tập viết 1, Tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ). * HS khá, giỏi : viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết, tập hai. II.CHUẨN BỊ: _Chữ hoa: L ,M .Các vần; en,oen các từ ngữ: hoa sen,nhoẻn cười Thời gian:35P III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hôm nay ta học bài: L,M en,oen hoa sen,nhoẻn cười GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa _GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi: +Chữ hoa L gồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng + en: -Vần gì? -Độ cao của vần “en”? -GV nhắc cách viết vần “oan” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ a, n, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + oan: -Vần gì? -Độ cao của vần “oan”? -GV nhắc cách viết vần “oan”: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ a, t điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + ngoan ngoãn: -Từ gì? -Độ cao của từ “ngoan ngoãn”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫuvà giải -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng +đoạt giải: -Từ gì? -Độ cao của từ “đoạt giải”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu và giải thích -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng d) Hoạt động 4: Viết vào vở _Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần oan, oat _Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp _Dặn dò: +Về nhà viết tiếp phần B +Chuẩn bị: M, en, oen, hoa sen, nhoẻn cười _ HSG viết:hiếu thảo, yêu mến _ HSY : yêu +Gồm nét 1 nét lượn -Viết vào bảng con _ HSG nêu và phân tích từ - en -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: - oan -Cao 1 đơn vị rưỡi -Viết bảng: - ngoan ngoãn -tiếng ngoan, tiếng ngoãn cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - đoạt giải -tiếng đoạt cao 1 đơn vị, tiếng giải cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o _ Viết vào vở TV DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 27 TIẾT:31 Thứ ba , ngày tháng năm 2012 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : Tô chữ hoa: LM en, oen, hoa sen, nhoẻn cười (Chuẩn KTKN:32 ; SGK:) I.MỤC TIÊU:(Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Tô được các chữ hoa : L,M - Viết đúng các vần : en, oen các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười, kiểu chữ viết thường, cở chữ theo vở Tập viết 1, Tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ). * HS khá, giỏi : viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết, tập hai. Thời gian:35P II.CHUẨN BỊ: _Chữ hoa: M _Các vần en, oen; các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: M, en, oen, hoa sen, nhoẻn cười. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa _GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi: +Chữ hoa M gồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng + en: -Vần gì? -Độ cao của vần “en”? -GV nhắc cách viết vần “en” : Đặt bút trên đường kẻ 1 viết chữ e lia bút viết chữ n, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + oen: -Vần gì? -Độ cao của vần “oen”? -GV nhắc cách viết vần “oen”: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ e, n điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + hoa sen: -Từ gì? -Độ cao của từ “hoa sen”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng +nhoẻn cười: -Từ gì? -Độ cao của từ “nhoẻn cười”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng Hướng dẫn chữ L :Tương tự d) Hoạt động 4: Viết vào vở _Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở. 3.Củng cố ,dặn dò: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học _Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp +Chuẩn bị: N, ong, oong, trong xanh, cải xoong _ HSG viết:ngoan ngoãn, đoạt giải _ HSY viết:oan, oat _ HSG quan sát, nêu từ và phân tích +Gồm 4 nét: nét cong trái, nét xổ thẳng, nét lượn phải và nét thẳng cong phải -Viết vào bảng con - en -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: - oen -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: - hoa sen -tiếng hoa cao 2 đơn vị rưỡi tiếng sen cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - nhoẻn cười -tiếng nhoẻn cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng cười cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o _ Viết vào vở TV G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 27 TIẾT :32 Thứ năm , ngày tháng năm 2012 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : Tô chữ hoa: N ong, oong, trong xanh, cải xoong (Chuẩn KTKN:32 ; SGK:) I.MỤC TIÊU:(Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Tô được các chữ hoa : N - Viết đúng các vần:ong, oong các từ ngữ: trong xanh, cải xoong , kiểu chữ viết thường, cở chữ theo vở Tập viết 1, Tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ). * HS khá, giỏi : viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết, tập hai. Thời gian:35P II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ hoa: N _Các vần ong, oong; các từ ngữ: trong xanh, cải xoong III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: N, ong, oong, trong xanh, cải xoong. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa _GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi: +Chữ hoa N gồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng + ong: -Vần gì? -Độ cao của vần “ong”? -GV nhắc cách viết vần “ong” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ ng, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + oong: -Vần gì? -Độ cao của vần “oong”? -GV nhắc cách viết vần “oong”: -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + trong xanh: -Từ gì? -Độ cao của từ “trong xanh”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng +cải xoong: -Từ gì? -Độ cao của từ “cải xoong”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng d) Hoạt động 4: Viết vào vở _Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố, dặn dò: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học _Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp +Chuẩn bị: O, Ô, Ơ, uôt, uôc, chải chuốt, thuộc bài. _ hoa sen, nhoẻn cười +Gồm 3 nét: nét cong trái dưới, nét xiên thẳng và nét cong phải trên -Viết vào bảng con - ong -Cao 2 đơn vị rưỡi -Viết bảng: - oong -Cao 2 đơn vị rưỡi -Viết bảng: - trong xanh -tiếng trong cao 3 đơn vị, tiếng xanh cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - cải xoong -tiếng cải cao 1 đơn vị, tiếng xoong cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: _ Viết vở TV G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 28 TIẾT :33 Thứ ba , ngày tháng năm 2012 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : Tô chữ hoa:O, Ô, Ơ uôt, uôc, chải chuốt, thuộc bài (Chuẩn KTKN:34 ; SGK:) I.MỤC TIÊU:(Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Tô được các chữ hoa : O, Ô, Ơ - Viết đúng các vần: uôt, uôc; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài , kiểu chữ viết thường, cở chữ theo vở Tập viết 1, Tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ). Thời gian:35P II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ. Chữ hoa: O, Ô, Ơ _Các vần uôt, uôc; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét. 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: O, Ô, Ơ, uôt, uôc, chải chuốt, thuộc bài. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa _GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi: +Chữ hoa O gồm những nét nào? +So sánh chữ hoa O, Ô, Ơ ? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng + uôt: -Vần gì? -Độ cao của vần “uôt”? -GV nhắc cách viết vần “uôt” : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ u lia bút viết chữ ô, t, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + uôc: -Vần gì? -Độ cao của vần “uôc”? -GV nhắc cách viết vần “uôc”: -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + chải chuốt: -Từ gì? -Độ cao của từ “chải chuốt”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng +thuộc bài: -Từ gì? -Độ cao của từ “thuộc bài”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng d) Hoạt động 4: Viết vào vở _Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố, dặn dò: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học _Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp +Chuẩn bị: P, ưu, ươu, con cừu, ốc bươu _ HSG: trong xanh, cải xoong _ HSY: ong, trong _ HSG phân tích +Gồm nét cong kín và nét móc nhỏ bên trong +Giống nhau nét cong kín; khác nhau ở các dấu phụ -Viết vào bảng con - uôt -Cao 1 đơn vị rưỡi -Viết bảng: - uôc -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: - chải chuốt -tiếng chải, tiếng chuốt cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - thuộc bài -tiếng thuộc, tiếng bài cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: _ Viết vào vở TV * HS khá, giỏi : viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết, tập hai. G Y G G G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN :28 TIẾT :34 Thứ năm , ngày tháng năm 2012 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : Tô chữ hoa: P ưu, ươu, con cừu, ốc bươu (Chuẩn KTKN:34 ; SGK:) I.MỤC TIÊU:(Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Tô được các chữ hoa : P - Viết đúng các vần: ưu, ươu; các từ ngữ: con cừu, ốc bươu, kiểu chữ viết thường, cở chữ theo vở Tập viết 1, Tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ). Thời gian:35P II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ hoa: P _Các vần ưu, ươu; các từ ngữ: con cừu, ốc bươu III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: P, ưu, ươu, con cừu, ốc bươu. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa _GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi: +Chữ hoa P gồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng + ưu: -Vần gì? -Độ cao của vần “ưu”? -GV nhắc cách viết vần “ưu” : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ ư lia bút viết chữ u, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + ươu: -Vần gì? -Độ cao của vần “ươu”? -GV nhắc cách viết vần “ươu”: -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + con cừu: -Từ gì? -Độ cao của từ “con cừu”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng +ốc bươu: -Từ gì? -Độ cao của từ “ốc bươu”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng d) Hoạt động 4: Viết vào vở _Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố, dặn dò: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học _Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp +Chuẩn bị: Q, ăt, ăc, dìu dắt, màu sắc _ HSG:chải chuốt, thuộc bài _ HSY: uôt, thuộc _ HSG phân tích +Gồm nét cong trên và nét móc trái -Viết vào bảng con - ưu -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: - ươu -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: - con cừu -tiếng con, tiếng cừu cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - ốc bươu -tiếng ốc cao 1 đơn vị, tiếng bươu cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: _ Viết vào vở TV * HS khá, giỏi : viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết, tập hai. _ Quan sát G Y G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN :29 TIẾT :35 Thứ ba , ngày tháng năm 2012 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : Tô chữ hoa: Q ăt, ăc, màu sắc, dìu dắt (Chuẩn KTKN:35 ; SGK:) I.MỤC TIÊU:(Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Tô được các chữ hoa : Q - Viết đúng các vần: ăt, ăc; các từ ngữ: dìu dắt, màu sắc, kiểu chữ viết thường, cở chữ theo vở Tập viết 1, Tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ). Thời gian:35P II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ hoa: Q _Các vần ăt, ăc; các từ ngữ: dìu dắt, màu sắc III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: Q, ăt, ăc, dìu dắt, màu sắc. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa _GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi: +Chữ hoa Q gồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng + ăt: -Vần gì? -Độ cao của vần “ăt”? -GV nhắc cách viết vần “ăt” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ ă lia bút viết chữ t, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + ăc: -Vần gì? -Độ cao của vần “ăc”? -GV nhắc cách viết vần “ăc”: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ ă lia bút viết chữ c, điểm kết thúc trên đường kẻ 1 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + dìu dắt: -Từ gì? -Độ cao của từ “dìu dắt”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng +màu sắc: -Từ gì? -Độ cao của từ “màu sắc”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng d) Hoạt động 4: Viết vào vở _Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS 4. Củng cố ,dặn dò: __Nhận xét tiết học _Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp _ HSG:con cừu, ốc bươu _ HSY:ưu, bươu _ HSG phân tích +Gồm 2 nét cong nối liền vào nhau -Viết vào bảng con - ăt -Cao 1 đơn vị rưỡi -Viết bảng: - ăc -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: - dìu dắt -tiếng dìu, tiếng dắt cao 2 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - màu sắc -tiếng màu, tiếng sắc cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: _ Viết vào vở TV * HS Viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết, tập hai. G Y G G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 29 TIẾT :36 Thứ năm , ngày tháng năm 2012 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : TÔ CHỮ HOA R ươc, ươt, dòng nước, xanh mướt (Chuẩn KTKN:35 ; SGK:) I.MỤC TIÊU:(Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Tô được các chữ hoa : R - Viết đúng các vần: ươc, ươt; các từ ngữ: dòng nước, xanh mướt, kiểu chữ viết thường, cở chữ theo vở Tập viết 1, Tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ). Thời gian:35P II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn c
Tài liệu đính kèm: