MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
_ Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, Tập một.
* HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản.
II.CHUẨN BỊ:
¬_Bảng lớp được viết sẵn các nét cơ bản.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
quy định trong vở Tập viết 1, Tập một. II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại chữ chưa đúng. _Nhận xét. 2.Bài mới: * Giới thiệu bài : a) Hoạt động 1: _Hôm nay ta học bài: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. GV viết lên bảng. b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết. _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết. + cử tạ: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ cử tạ? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Cho HS xem bảng mẫu. -Cho HS viết vào bảng. + thợ xẻ: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “thợ xẻ”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + chữ số: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “chữ số”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + cá rô: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “cá rô”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng. c) Hoạt động 3: Viết vào vở. _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở. - GV theo dõi uốn nắn HS TB, yếu . _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS. 3.Củng co, dặn dò : _Nhận xét tiết học _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị bài: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. _thơ - HS lặp lại. -cử tạ -Chữ c, ư, a cao 1 đơn vị; t cao 1 đơn vị rưỡi. -Khoảng cách 1 con chữ o. -Viết bảng: - thợ xẻ -Chữ th cao 2 đơn vị rưỡi; ơ, x, e cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -chữ số -Chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi; ư, ô cao 1 đơn vị; s cao 1.25 đơn vị -Viết bảng: - cá rô - HS quan sát trả lời. -Viết bảng: - HS quan sát, lắng nghe. - HS viết vào vở TV1.( HS TB, yếu viết chậm, không đúng mẫu). DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 6 TIẾT : 6 Thứ sáu , ngày tháng năm 20 MÔN: TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê ( Chuẩn KTKN:11; SGK:15.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Viết đúng các chữ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, Tập một. * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập một. Thời gian:40 P II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết. _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + nho khô: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ nho khô? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + nghé ọ: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “nghé ọ”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + chú ý: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “chú ý”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết -Cho HS xem bảng mẫu. -Cho HS viết vào bảng + cá trê: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “cá trê”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng. c) Hoạt động 3: Viết vào vở. _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở. - GV theo dõi uốn nắn HS TB, yếu _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS. 3.Củng cố, dặn dò : _Nhận xét tiết học. _Về nhà luyện viết vào bảng con. _Chuẩn bị bài: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê _ cả lớp viết bảng con -nho khô -Chữ nh, kh cao 2 đơn vị rưỡi; o, ô cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - nghé ọ -Chữ ngh cao 4 đơn vị; chữ e, o cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -chú ý -Chữ ch, y cao 2 đơn vị rưỡi; u cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -cá trê -Chữ c, a, ê cao 1 đơn vị; r cao 1.25 đơn vị; t cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - HS quan sát, lắng nghe. _ Cả lớp viết vào vở TV1 ( HS TB, yếu viết chậm, viết không đúng mẫu.) DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 7 TIẾT :7 Thứ sáu , ngày tháng năm 20 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái ( Chuẩn KTKN:13; SGK:17.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Viết đúng các chữ : xư a kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,. Kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở TV 1, tập 1. * HS khá, giỏi : viết được đủ số dòng quy định trong vở TV1, tập 1. II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét, cho điểm 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết. _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + xưa kia: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ xưa kia? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + mùa dưa: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “mùa dưa ”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + ngà voi: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “ngà voi” ? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + gà mái:( Thực hiện tương tự) c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở( GV theo dõi uốn nắn HS TB, yếu ) 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị bài: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ _nghé ọ -xưa kia -Chữ x, ư, a, i cao 1 đơn vị; chữ k cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - mùa dưa -Chữ u, a, ư cao 1 đơn vị; chữ d cao 2 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -ngà voi -Chữ ng cao 2 đơn vị rưỡi; a, o, i cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -gà mái -Chữ g cao 2 đơn vị rưỡi; a, m, i cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o _ Viết vào vở TV ( HS TB,yếu viết chậm, không đúng mẫu ). DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG TUẦN : 8 TIẾT : 8 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ , ngày tháng năm 20 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ ( Chuẩn KTKN:13; SGK:20.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Viết đúng các chữ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, kiểu chữ viết thườn, cở vừa theo vở TV1, tập 1. * HS khá, giỏi : viết được đủ số dòng quy định trong vở TV1, tập 1. II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng. _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + đồ chơi: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ đồ chơi? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “đồ chơi” ta viết tiếng đồ trước, đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ đ lia bút viết con chữ ô điểm kết thúc ở đường kẻ 3, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ ô. Muốn viết tiếp tiếng chơi, nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ ch, lia bút viết vần ơi, điểm kết thúc trên đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + tươi cười: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “tươi cười”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “tươi cười” ta viết tiếng tươi trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ t, lia bút lên viết vần ươi, điểm kết thúc ở đường kẻ2. Muốn viết tiếp tiếng cười, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ c, lia bút viết vần ươi điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ ơ. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + ngày hội,vui vẻ: - GV hướng dẫn HS tương tự như các từ trên c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở.( Gv theo dõi uốn nắn HS TB, yếu ). 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS. _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị bài: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu _xưa kia - đồ chơi -Chữ đ cao 2 đơn vị; chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi; ô, ơ, i cao 1 đơn vị; -Khoảng cách 1 con chữ o . -Viết bảng: -tươi cười -Chữ t cao 1.25 đơn vị; chữ ư, ơ, I, c cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - ngày hội -Chữ ng cao 2 đơn vị rưỡi; a, ô, i cao 1 đơn vị; h, y cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o - HS lắng nghe. - Cả lớp viết vào vở TV1 ( HS TB,yếu viết chậm, không đúng mẫu ). G G DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20, TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 9 TIẾT : 9 Thứ sáu , ngày tháng 10 năm 2011 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu ( Chuẩn KTKN:15; SGK:22.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu,líu lo, kiểu chữ viết thường, cỡ vưà theo vở TV 1, tập 1. * HS khá, giỏi : Viết được đủ số dóng quy định trong vở TV1, tập 1. II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + cái kéo: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “cái kéo”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu và giải thích cách viết -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + trái đào: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “trái đào”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu và giải -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + sáo sậu: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “sáo sậu” ? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu và giải thích -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + líu lo; hiểu bài; yêu cầu -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “líu lo”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu và giải thích -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + yêu cầu ( hướng dẫn tương tự như trên) c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở ( Gv theo dõi uốn nắn HS TB, yếu ). 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS. _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị bài: Kiểm tra định kì _ Viết bảng con. - cái kéo -Chữ c, a, i, e, o cao 1 đơn vị; chữ k cao 2 đơn vị rưỡi; -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - trái đào -Chữ tr cao 1 đơn vị rưỡi; chữ a, i, o cao 1 đơn vị; chữ đ cao 2 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - sáo sậu -Chữ s cao 1.25 đơn vị; a, o, â, u cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - líu lo -Chữ l cao 2 đơn vị rưỡi; chữ i, u, o cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - yêu cầu -Chữ y cao 2 đơn vị rưỡi; ê, u, â cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - HS lắng nghe. _ Viết vào vở TV ( HS TB,yếu viết chậm, không đúng mẫu ). TB DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG TUẦN : 10 TIẾT : 10 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ sáu , ngày tháng 10 năm 2011 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa ( Chuẩn KTKN:15; SGK:.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết, tập một. * HS khá, giỏi : Viết được đủ số dóng quy định trong vở TV1, tập 1. Thời gian: 70 P II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa. -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từng từ -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu và giải thích cách viết -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng _ Nhận xét - Hướng dẫn HS tương tự với các từ : rau non,thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa. c) Hoạt động 3: Viết vào vở. _ Nêu yêu cầu cho HS viết vào vở TV _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở. _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS 3.Củng co,dặn dò: _Nhận xét tiết học. _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị bài: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây _ Viết bảng con - chú cừu -Chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi; u, c, ư cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o - rau non -Chữ r cao 1.25 đơn vị; chữ a, u, n, o cao 1 đơn vị - thợ hàn -Chữ th, h cao 2 đơn vị rưỡi; ơ, a, n cao 1 đơn vị - dặn dò -Chữ d cao 2 đơn vị; chữ ă, n, o cao 1 đơn vị - khôn lớn -Chữ kh, l cao 2 đơn vị rưỡi; chữ ô, n, ơ cao 1 đơn vị - cơn mưa -Chữ c,ơ, n, m, a cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: _ Viết vào vở TV ( HS TB,yếu viết chậm, không đúng mẫu ). DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG TUẦN : 11 TIẾT : 11 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ sáu , ngày tháng năm 20 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây ( Chuẩn KTKN:16; SGK:.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựà,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết, tập một. * HS khá, giỏi : Viết được đủ số dóng quy định trong vở TV1, tập 1. Thời gian: 35 P II.CHUẨN BỊ: _Bảng lớp được kẻ sẵn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết + nền nhà: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “nền nhà”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “nền nhà” ta viết tiếng nền trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ n lia bút viết vần ên điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ ê. Muốn viết tiếp tiếng nhà, nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ nh, lia bút viết con chữ a, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ a -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây (Thực hiện tương tự) c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS 3.Củng cố, dặn dò: _Nhận xét tiết học _Về nhà luyện viết vào bảng con. _Chuẩn bị bài: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng _Viết bảng con - nền nhà -Chữ n, ê, a cao 1 đơn vị; nh cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: _ Viết vào vở TV: nền nhà, nhà in, cá biển,yên ngựa, cuộn dây ( HS TB,yếu viết chậm, không đúng mẫu ). DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG TUẦN : 12 TIẾT : 12 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ sáu , ngày tháng năm 20 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng ( Chuẩn KTKN:17; SGK:.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Viết đúng các chữ: con ong, cây thông,vầng trăng, cây sung,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết, tập một. * HS khá, giỏi : Viết được đủ số dóng quy định trong vở TV1, tập 1. II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng. _Nhận xét. 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết. _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + con ong: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “con ong”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “con ong” ta viết tiếng con trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c lia bút viết vần on điểm kết thúc ở đường kẻ 2. Muốn viết tiếp tiếng ong nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 3 viết vần ong, điểm kết thúc trên đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + cây thông, vầng trăng, cây sung,củ gừng, củ riềng.( Thực hiện tương tự ) c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS 3. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. _Về nhà luyện viết vào bảng con. _Chuẩn bị bài: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm. _chú cừu - con ong -Chữ c, o, n cao 1 đơn vị; ng cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: _ Viết vào vở TV ( HS TB,yếu viết chậm, không đúng mẫu ). DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 13 TIẾT : 13 Thứ sáu , ngày tháng 11 năm 20 MÔN: TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm ( Chuẩn KTKN:18; SGK:.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Viết đúng các chữ: con ong, cây thông,vầng trăng, cây sung,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết, tập một. * HS khá, giỏi : Viết được đủ số dóng quy định trong vở TV1, tập 1. Thời gian: 35 P II.CHUẨN BỊ: _Chữ viết mẫu các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + nhà trường: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “nhà trường”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “nhà trường” ta viết tiếng nhà trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ nh lia bút viết chữ a điểm kết thúc ở đường kẻ 2. Muốn viết tiếp tiếng trường nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ tr lia bút viết vần ương, điểm kết thúc trên đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + Hướng dẫn tương tự với từ: buôn làng , hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm. c) Hoạt động 3: Viết vào vở _ Nêu yêu cầu cho HS viết vào vở TV _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở. _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS 3. Củng cố, dặn dò: _Nhận xét tiết học. _Về nhà luyện viết vào bảng con. _Chuẩn bị bài: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm _ Viết bảng con -nhà trường -Chữ a,ư,ơ cao 1 đơn vị; ng, nh cao 2 đơn vị rưỡi; tr cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: _ Quan sát, phân tích từ và viết bảng con _ Viết vào vở TV theo yêu cầu GV ( HS TB,yếu viết chậm, không đúng mẫu ). DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG TUẦN : 14 TIẾT 28 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ năm , ngày tháng 11 năm 20 MÔN: TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm ( Chuẩn KTKN:18; SGK:.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV1, tập một. * Hs khá, giỏi : viết được đủ số dòng qui định trong vở Tập viết 1, tập một. II.CHUẨN BỊ: _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + đỏ thắm: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “đỏ thắm”? -Khoảng cách giữa các tiếng tro
Tài liệu đính kèm: