Giáo án Tập viết lớp 1 - Học kỳ I - Bùi Thị Thanh Tuyền - Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây

MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)

_ Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, Tập một.

* HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản.

II.CHUẨN BỊ:

¬_Bảng lớp được viết sẵn các nét cơ bản.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG:

 

doc 34 trang Người đăng honganh Lượt xem 1420Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tập viết lớp 1 - Học kỳ I - Bùi Thị Thanh Tuyền - Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 quy định trong vở Tập viết 1, Tập một.
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ viết mẫu các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô
_Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại chữ chưa đúng.
_Nhận xét.
2.Bài mới:
* Giới thiệu bài :
a) Hoạt động 1: 
_Hôm nay ta học bài: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. GV viết lên bảng.
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết.
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết.
+ cử tạ:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ cử tạ?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Cho HS xem bảng mẫu.
-Cho HS viết vào bảng.
+ thợ xẻ:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “thợ xẻ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ chữ số:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “chữ số”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ cá rô:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “cá rô”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng.
c) Hoạt động 3: Viết vào vở.
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở.
- GV theo dõi uốn nắn HS TB, yếu .
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS.
3.Củng co, dặn dò :
_Nhận xét tiết học
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị bài: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
_thơ
- HS lặp lại.
-cử tạ
-Chữ c, ư, a cao 1 đơn vị; t cao 1 đơn vị rưỡi.
-Khoảng cách 1 con chữ o.
-Viết bảng:
- thợ xẻ
-Chữ th cao 2 đơn vị rưỡi; ơ, x, e cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-chữ số
-Chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi; ư, ô cao 1 đơn vị; s cao 1.25 đơn vị
-Viết bảng:
- cá rô
- HS quan sát trả lời.
-Viết bảng:
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS viết vào vở TV1.( HS TB, yếu viết chậm, không đúng mẫu).
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
TUẦN : 6
TIẾT : 6
Thứ sáu , ngày tháng năm 20
MÔN: TẬP VIẾT
 TÊN BÀI DẠY : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê
( Chuẩn KTKN:11; SGK:15.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
_ Viết đúng các chữ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, Tập một.
* HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập một.
Thời gian:40 P
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ viết mẫu các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê
_Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết.
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ nho khô:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ nho khô?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ nghé ọ:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “nghé ọ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ chú ý:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “chú ý”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết
-Cho HS xem bảng mẫu.
-Cho HS viết vào bảng
+ cá trê:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “cá trê”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng.
c) Hoạt động 3: Viết vào vở.
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở.
- GV theo dõi uốn nắn HS TB, yếu
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS.
3.Củng cố, dặn dò :
_Nhận xét tiết học.
_Về nhà luyện viết vào bảng con.
_Chuẩn bị bài: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê
_ cả lớp viết bảng con
-nho khô
-Chữ nh, kh cao 2 đơn vị rưỡi; o, ô cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- nghé ọ
-Chữ ngh cao 4 đơn vị; chữ e, o cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-chú ý
-Chữ ch, y cao 2 đơn vị rưỡi; u cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-cá trê
-Chữ c, a, ê cao 1 đơn vị; r cao 1.25 đơn vị; t cao 1 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- HS quan sát, lắng nghe.
_ Cả lớp viết vào vở TV1 ( HS TB, yếu viết chậm, viết không đúng mẫu.)
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 7
TIẾT :7
Thứ sáu , ngày tháng năm 20
MÔN : TẬP VIẾT
 TÊN BÀI DẠY: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái
( Chuẩn KTKN:13; SGK:17.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Viết đúng các chữ : xư a kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,. Kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở TV 1, tập 1.
* HS khá, giỏi : viết được đủ số dòng quy định trong vở TV1, tập 1.
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ viết mẫu các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái
_Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét, cho điểm
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết.
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ xưa kia:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ xưa kia?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ mùa dưa:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “mùa dưa ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ ngà voi:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “ngà voi” ?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ gà mái:( Thực hiện tương tự)
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở( GV theo dõi uốn nắn HS TB, yếu )
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị bài: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
_nghé ọ
-xưa kia
-Chữ x, ư, a, i cao 1 đơn vị; chữ k cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- mùa dưa 
-Chữ u, a, ư cao 1 đơn vị; chữ d cao 2 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-ngà voi
-Chữ ng cao 2 đơn vị rưỡi; a, o, i cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-gà mái
-Chữ g cao 2 đơn vị rưỡi; a, m, i cao 1 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
_ Viết vào vở TV ( HS TB,yếu viết chậm, không đúng mẫu ).
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
TUẦN : 8
TIẾT : 8
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ , ngày tháng năm 20
MÔN : TẬP VIẾT
TÊN BÀI DẠY : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
( Chuẩn KTKN:13; SGK:20.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 - Viết đúng các chữ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, kiểu chữ viết thườn, cở vừa theo vở TV1, tập 1.
* HS khá, giỏi : viết được đủ số dòng quy định trong vở TV1, tập 1. 
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ viết mẫu các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
_Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng.
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ đồ chơi:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ đồ chơi?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “đồ chơi” ta viết tiếng đồ trước, đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ đ lia bút viết con chữ ô điểm kết thúc ở đường kẻ 3, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ ô. Muốn viết tiếp tiếng chơi, nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ ch, lia bút viết vần ơi, điểm kết thúc trên đường kẻ 2 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ tươi cười:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “tươi cười”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “tươi cười” ta viết tiếng tươi trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ t, lia bút lên viết vần ươi, điểm kết thúc ở đường kẻ2. Muốn viết tiếp tiếng cười, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ c, lia bút viết vần ươi điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ ơ.
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ ngày hội,vui vẻ: 
- GV hướng dẫn HS tương tự như các từ trên
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở.( Gv theo dõi uốn nắn HS TB, yếu ).
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS.
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị bài: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
_xưa kia
- đồ chơi
-Chữ đ cao 2 đơn vị; chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi; ô, ơ, i cao 1 đơn vị;
-Khoảng cách 1 con chữ o .
-Viết bảng:
-tươi cười 
-Chữ t cao 1.25 đơn vị; chữ ư, ơ, I, c cao 1 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- ngày hội
-Chữ ng cao 2 đơn vị rưỡi; a, ô, i cao 1 đơn vị; h, y cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
- HS lắng nghe.
- Cả lớp viết vào vở TV1 ( HS TB,yếu viết chậm, không đúng mẫu ).
 G
 G
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20,
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 9
TIẾT : 9
Thứ sáu , ngày tháng 10 năm 2011
MÔN : TẬP VIẾT
 TÊN BÀI DẠY : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, 
hiểu bài, yêu cầu
( Chuẩn KTKN:15; SGK:22.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 - Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu,líu lo, kiểu chữ viết thường, cỡ vưà theo vở TV 1, tập 1.
* HS khá, giỏi : Viết được đủ số dóng quy định trong vở TV1, tập 1. 
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ viết mẫu các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
 _Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ cái kéo:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “cái kéo”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu và giải thích cách viết 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ trái đào:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “trái đào”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu và giải 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ sáo sậu:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “sáo sậu” ?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu và giải thích 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ líu lo; hiểu bài; yêu cầu
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “líu lo”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu và giải thích 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ yêu cầu ( hướng dẫn tương tự như trên)
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở ( Gv theo dõi uốn nắn HS TB, yếu ).
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS.
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị bài: Kiểm tra định kì
_ Viết bảng con.
- cái kéo 
-Chữ c, a, i, e, o cao 1 đơn vị; chữ k cao 2 đơn vị rưỡi; 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- trái đào 
-Chữ tr cao 1 đơn vị rưỡi; chữ a, i, o cao 1 đơn vị; chữ đ cao 2 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- sáo sậu 
-Chữ s cao 1.25 đơn vị; a, o, â, u cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- líu lo 
-Chữ l cao 2 đơn vị rưỡi; chữ i, u, o cao 1 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- yêu cầu 
-Chữ y cao 2 đơn vị rưỡi; ê, u, â cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- HS lắng nghe.
_ Viết vào vở TV ( HS TB,yếu viết chậm, không đúng mẫu ).
TB
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
TUẦN : 10
TIẾT : 10
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ sáu , ngày tháng 10 năm 2011
MÔN : TẬP VIẾT
TÊN BÀI DẠY : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa 
( Chuẩn KTKN:15; SGK:.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 - Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết, tập một.
 * HS khá, giỏi : Viết được đủ số dóng quy định trong vở TV1, tập 1. 
Thời gian: 70 P
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ viết mẫu các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa
 _Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
 chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từng từ
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu và giải thích cách viết
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
_ Nhận xét
- Hướng dẫn HS tương tự với các từ : rau non,thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.
c) Hoạt động 3: Viết vào vở.
_ Nêu yêu cầu cho HS viết vào vở TV
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở.
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
3.Củng co,dặn dò:
_Nhận xét tiết học.
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị bài: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây
_ Viết bảng con
- chú cừu
-Chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi; u, c, ư cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
- rau non
-Chữ r cao 1.25 đơn vị; chữ a, u, n, o cao 1 đơn vị
- thợ hàn
-Chữ th, h cao 2 đơn vị rưỡi; ơ, a, n cao 1 đơn vị 
- dặn dò
-Chữ d cao 2 đơn vị; chữ ă, n, o cao 1 đơn vị 
- khôn lớn 
-Chữ kh, l cao 2 đơn vị rưỡi; chữ ô, n, ơ cao 1 đơn vị
- cơn mưa
-Chữ c,ơ, n, m, a cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
_ Viết vào vở TV ( HS TB,yếu viết chậm, không đúng mẫu ).
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
TUẦN : 11
TIẾT : 11
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ sáu , ngày tháng năm 20
MÔN : TẬP VIẾT
 TÊN BÀI DẠY : nền nhà, nhà in, cá biển,
yên ngựa, cuộn dây
( Chuẩn KTKN:16; SGK:.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựà,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết, tập một.
 * HS khá, giỏi : Viết được đủ số dóng quy định trong vở TV1, tập 1. 
Thời gian: 35 P
II.CHUẨN BỊ:
 _Bảng lớp được kẻ sẵn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết
+ nền nhà:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “nền nhà”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “nền nhà” ta viết tiếng nền trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ n lia bút viết vần ên điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ ê. Muốn viết tiếp tiếng nhà, nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ nh, lia bút viết con chữ a, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ a
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây
(Thực hiện tương tự)
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
3.Củng cố, dặn dò:
_Nhận xét tiết học
_Về nhà luyện viết vào bảng con.
_Chuẩn bị bài: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng
_Viết bảng con
- nền nhà 
-Chữ n, ê, a cao 1 đơn vị; nh cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
_ Viết vào vở TV: nền nhà, nhà in, cá biển,yên ngựa, cuộn dây ( HS TB,yếu viết chậm, không đúng mẫu ).
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
TUẦN : 12
TIẾT : 12
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ sáu , ngày tháng năm 20
MÔN : TẬP VIẾT
TÊN BÀI DẠY: con ong, cây thông, vầng trăng, 
cây sung, củ gừng, củ riềng
( Chuẩn KTKN:17; SGK:.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 - Viết đúng các chữ: con ong, cây thông,vầng trăng, cây sung,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết, tập một.
 * HS khá, giỏi : Viết được đủ số dóng quy định trong vở TV1, tập 1. 
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ viết mẫu các chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng
 _Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng.
_Nhận xét.
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết.
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ con ong:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “con ong”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “con ong” ta viết tiếng con trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c lia bút viết vần on điểm kết thúc ở đường kẻ 2. Muốn viết tiếp tiếng ong nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 3 viết vần ong, điểm kết thúc trên đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ cây thông, vầng trăng, cây sung,củ gừng, củ riềng.( Thực hiện tương tự )
 c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
_Về nhà luyện viết vào bảng con.
_Chuẩn bị bài: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
_chú cừu
- con ong
-Chữ c, o, n cao 1 đơn vị; ng cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
 _ Viết vào vở TV ( HS TB,yếu viết chậm, không đúng mẫu ).
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 13
TIẾT : 13
Thứ sáu , ngày tháng 11 năm 20
MÔN: TẬP VIẾT
TÊN BÀI DẠY : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm
( Chuẩn KTKN:18; SGK:.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 - Viết đúng các chữ: con ong, cây thông,vầng trăng, cây sung,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết, tập một.
 * HS khá, giỏi : Viết được đủ số dóng quy định trong vở TV1, tập 1. 
 Thời gian: 35 P
II.CHUẨN BỊ:
 _Chữ viết mẫu các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm
 _Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ nhà trường:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “nhà trường”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “nhà trường” ta viết tiếng nhà trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ nh lia bút viết chữ a điểm kết thúc ở đường kẻ 2. Muốn viết tiếp tiếng trường nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ tr lia bút viết vần ương, điểm kết thúc trên đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ Hướng dẫn tương tự với từ: buôn làng , hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_ Nêu yêu cầu cho HS viết vào vở TV
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở.
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
3. Củng cố, dặn dò:
_Nhận xét tiết học.
_Về nhà luyện viết vào bảng con.
_Chuẩn bị bài: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm
_ Viết bảng con
-nhà trường 
-Chữ a,ư,ơ cao 1 đơn vị; ng, nh cao 2 đơn vị rưỡi; tr cao 1 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
_ Quan sát, phân tích từ và viết bảng con
_ Viết vào vở TV theo yêu cầu GV ( HS TB,yếu viết chậm, không đúng mẫu ).
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
TUẦN : 14
TIẾT 28
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ năm , ngày tháng 11 năm 20
MÔN: TẬP VIẾT
TÊN BÀI DẠY : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm,
 trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm
( Chuẩn KTKN:18; SGK:.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 _Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV1, tập một.
* Hs khá, giỏi : viết được đủ số dòng qui định trong vở Tập viết 1, tập một.
 II.CHUẨN BỊ:
 _Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ đỏ thắm:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “đỏ thắm”?
-Khoảng cách giữa các tiếng tro

Tài liệu đính kèm:

  • doctap viet chuyen ma.doc