Giáo án Tập viết lớp 1

A.Mục tiêu:

 - Tô được các chữ hoa : A, Ă, Â, B

 - Viết đúng các vần ai, ay, ao, au ; các từ ngữ : mái trường, điều hay, sao sáng,

 mai sau .

 - Viết đúng kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. ( nỗi từ ngữ

 viết được ít nhất 1 lần )

 B. Đồ dùng dạy học :

 1.Chuẩn bị của GV: Bảng phụ viết sẵn các vần , từ ngữ. Chữ mẫu.

 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết .

 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại , QS, thực hành.

 C. Các hoạt động dạy và học.

 I.Ổn định tổ chức: ( 2 ) TS : V:

 II.Kiểm tra bài cũ: ( 3 ) - GV nêu những yêu cầu của tiết tập viết :

 + Tập tô chữ hoa , viết các vần & các từ ngữ đã học theo mẫu chữ thường, cỡ vừa.

 + HS cần có bảng, phấn , giẻ lau, bút mực.

 + HS cần phải kiên trì, cẩn thận , chính xác.

 III. Bài mới :

 

doc 23 trang Người đăng honganh Lượt xem 2649Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tập viết lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 . 
- Tô trên không & tô 1 chữ trong vở . 
- Tô trên không & tô 1 chữ trong vở . 
- đọc các vần , từ ngữ ứng dụng. 
- viết BC. 
- tô, viết . 
V. Củng cố ( 3’ ) : GV chấm 1 số bài ,NX. Khen những bài viết đúng , đẹp &có tiến bộ 
V. Dặn dò ( 2’ ) : VN luyện viết phần còn lại và phần B vào vở. 
 Chuẩn bị bài sau : Tô chữ hoa : E, Ê, G . 
Thứ ........... ngày......tháng ......năm 20..... 
Tô chữ hoa : E, Ê, G 
A.Mục tiêu: 
 - Tô được các chữ hoa : Ê, E , G .
 - Viết đúng các vần : ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ : chăm học, khắp vườn, vườn 
 hoa, ngát hương .
 - Viết đúng kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai . ( Mỗi từ ngữ 
 viết được ít nhất 1 lần ) .
 B. Đồ dùng dạy học : 
	1.Chuẩn bị của GV: Bảng phụ viết sẵn các vần , từ ngữ. Chữ mẫu . 
 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết . 
 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại , QS, thực hành. 
 C. Các hoạt động dạy và học.
 I.ổn định tổ chức: ( 2’ ) TS : V: 
 II.Kiểm tra bài cũ: ( 3’ ) –HS lên bảng viết từ : bốn mùa, gánh đỡ . 
 - Lớp viết BC : tay, sạch . 
+ GV NX . 
 III. Bài mới : 
TG
NộI DUNG
PHƯƠNG PHáP
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
2’
6’
6’
11’
1. GTB .
2. HD tô chữ hoa . 
3 . HD viết vần , từ ngữ ứng dụng. 
4. HD HS viết vở tập viết. 
* HS khá, giỏi viết cả bài trong vở TV.
HD HS QS & nhận xét. 
 * Chữ E: GV gắn lên bảng 
 - Chữ E gồm những nét nào ? 
( 1 nét viết liền không nhấc bút ).
- GV nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ trong khung ): Điểm đặt bút bắt đầu từ li đầu tiên của dòng kẻ ngang , sau đó các em sẽ tô theo nét chấm . Điểm kết thúc của chữ nằm trên li thứ 2 của dòng kẻ ngang. 
- HD HS tô trên không . 
 * Chữ Ê: Quy trình như trên và có thêm dấu mũ. . 
 * Chữ G : Quy trình tương tự . 
 - Gồm 2 nét : Nét xoắn cong phải 
 Nét khuyết trái. 
- Quy trình viết: Cách viết như chữ hoa C . Từ điểm dừng bút của chữ hoa C lia bút xuống ĐK ngang dưới viết nét khuyết ngược và dừng bút ở ĐK ngang thứ 2 ( trên ) . 
- Treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng. 
- GV lưu ý về độ cao , nét nối, khoảng cách giữa các con chữ 
 +GV NX . 
- HD HS tô, viết 
+Nhắc nhở HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. 
- QS & NX. 
- Gồm 1 nét. 
- Tô & tô1 chữ trong vở. 
- Đọc các vần , từ ngữ ứng dụng. 
- Viết BC. 
- Tô, viết . 
IV. Củng cố ( 3’ ) : GV chấm 1 số bài ,NX. Khen những bài viết đúng , đẹp &có tiến bộ 
 V. Dặn dò ( 2’ ) : VN luyện viết phần còn lại và phần B vào vở. 
 Chuẩn bị bài sau : Tô chữ hoa : H, I, K . 
Thứ ...........ngày.....tháng.....năm 20......
Tô chữ hoa : H, J, K
A.Mục tiêu: 
 - Tô được các chữ hoa :H, J, K. 
 - Viết đúng các vần: iêt, uyêt, iêu, yêu; các từ ngữ : hiếu thảo, yêu mến, ngoan 
 ngoãn, đoạt giải .
 - Đúng kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai . ( Mỗi từ ngữ viết 
 được ít nhất 1 lần ) . 
 B. Đồ dùng dạy học : 
	1.Chuẩn bị của GV: Bảng phụ viết sẵn các vần , từ ngữ. Chữ mẫu . 
 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết . 
 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại , QS, thực hành. 
 C. Các hoạt động dạy và học.
 I.ổn định tổ chức: ( 2’ ) TS : V: 
 II.Kiểm tra bài cũ: ( 3’ ) –HS lên bảng viết từ : vườn hoa, ngăn nắp. 
 - Lớp viết BC :trăng , cuộn. 
 + GV NX . 
 III. Bài mới : 
TG
NộI DUNG
PHƯƠNG PHáP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
6’
6’
11’
1. GTB .
2. HD tô chữ hoa. 
3 . HD viết vần , từ ngữ ứng dụng. 
4. HD HS tô, viết trong vở . 
* HS khá, giỏi viết cả bài trong vở TV.
HD HS QS & nhận xét. 
 * Chữ H : GV gắn lên bảng 
 - Chữ H gồm những nét nào ? 
- GV nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ trong khung ): 
 N1:Đặt bút trên ĐK5, viết nét cong trái rồi lượn ngang , dừng bút ĐK6 .
 N2: Từ điểm dừng bút của N1hơi lượn xuống để viết nét khuyết ngược rồi nối liền sang nét khuyết xuôi , đến gần cuối nét khuyết viết tiếp nét móc ngược phải . Dừng bút ở ĐK2. 
 N3: Từ điểm dừng bút của N2 , lia bút lên viết nét thẳng đứng ( ngắn ) cắt giữa đoạn nối 2 nét khuyết. 
- HD HS tô chữ trên không. 
* Chữ J: Quy trình như trên. 
 - Quy trình viết: 
 N1 : Đặt bút trên ĐK5 , viết nét cong trái rồi lượn ngang giống đầu nét ở chữ hoa H .
 N2: Từ điểm dừng bút của N1 , hơi lượn xuống để viết nét móc trái , khi chạm ĐK1 thì lượn cong lên rồi uốn vào trong , dừng bút trên ĐK2 .
 * Chữ K : Quy trình như trên. 
- Quy trình viết: 
 Viết N1+ N2 giống chữ J.
 N3: Từ điểm dừng bút của N2, lia bút lên ĐK5 để viết nét móc xuôi phải , đến khoảng giữa thân chữ thì lượn vào trong tạo vòng xoắn nhỏ lồng vào thân nét móc ( N2) rồi viết tiếp nét móc ngược phải ; dừng bút ở ĐK2. 
- Treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng. 
- GV lưu ý về độ cao , nét nối, khoảng cách giữa các con chữ 
 +GV NX . 
- HD HS tô, viết 
 +Nhắc nhở HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. 
- QS & NX. 
- tô & tô1 chữ trong vở. 
- đọc các vần , từ ngữ ứng dụng. 
- Viết BC. 
- Tô, viết .
IV. Củng cố ( 3’):GV chấm 1 số bài , NX, khen những bài viết đúng , đẹp &có tiến bộ . 
V. Dặn dò ( 2’ ) : VN luyện viết nốt vần, từ phần A, phần B vào vở. 
 Chuẩn bị bài sau : Tô chữ hoa : L, M, N. 
Thứ ............ngày.....tháng.....năm 2010
Tô chữ hoa : L, M, N
A.Mục tiêu: 
 - Tô được các chữ hoa :L, M, N . 
 - Viết đúng các vần : en, oen, ong,oong; các từ ngữ : hoa sen, nhoẻn cười, trong 
 xanh, cải xoong .
 - Kiểu chữ viết thường cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2( mỗi từ ngữ viết được ít
 nhất 1 lần )
 B. Đồ dùng dạy học : 
	1.Chuẩn bị của GV: Bảng phụ viết sẵn các vần , từ ngữ. Chữ mẫu . 
 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết . 
 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại , QS, thực hành. 
 C. Các hoạt động dạy và học.
 I.ổn định tổ chức: ( 2’ ) TS : V: 
 II.Kiểm tra bài cũ: ( 3’ ) –HS lên bảng viết từ : duyệt binh. Yêu mến . 
 - Lớp viết BC :hiếu thảo . 
 + GV NX . 
 III. Bài mới : 
TG
NộI DUNG
PHƯƠNG PHáP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
6’
6’
11’
1. Giới thiệu bài :
2. HD tô chữ hoa .. 
3 . HD viết vần , từ ngữ ứng dụng. 
4. HD HS tô, viết trong vở. 
- giới thiệu bài & nêu yêu cầu bài viết .
HD HS QS & nhận xét. 
 * Chữ L: GV gắn lên bảng 
 - Chữ L gồm những nét nào ? 
 ( cong dưới, lượn dọc, lượn ngang nối liền nhau. ). 
- GV nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ trong khung ): Đặt bút trên ĐK6 , viết nét cong dưới lượn trở lên ĐK6 , chuyển hướng bút viết tiếp nét lượn dọc ( lượn hai đầu ) , rồi chuyển hướng viết tiếp nét lượn ngang ( lượn hai đầu ) , tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ ; dừng bút ở ĐK2. 
- HD HS tô trên không. 
* Chữ M: Quy trình như trên. 
- Các nét : Có 4 nét. 
- Quy trình viết: 
N1 : Đặt bút trên ĐK2 , viết nét móc từ dưới lên , hơi lượn sang phải , chạm tới ĐK6 thì dừng lại. N2: Từ điểm dừng bút của N1 , viết tiếp nét thẳng đứng ( cuối nét hơi lượn sang trái 1 chút ). N3: Từ điểm dừng bút của N2 viết tiếp nét thẳng xiên ( hơi lượn ở 2 đầu ) từ dưới lên , dừng lại ở ĐK6. N4: Từ điểm dừng bút của N3 viết nét móc ngược phải , dừng bút trên ĐK2. 
 * Chữ K : Quy trình như trên. 
- Các nét : Có 3 nét. 
- Quy trình viết:
 N1 : giống chữ M . N2: Từ điểm dừng bút của N1, viết nét thẳng xiên , dừng bút ở ĐK1 . N3: Từ điểm dừng bút của N3 viết tiếp nét móc xuôi phải từ dưới lên ( hơi nghiêng sang phải ) đến ĐK6 thì lượn cong xuống ; dừng bút ở ĐK5. 
- GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng. 
- GV lưu ý về độ cao , nét nối, khoảng cách giữa các con chữ 
- HD viết : en, ong cỡ chữ vừa 
- hoa sen, trong xanh cỡ chữ nhỏ.
+GV NX . 
- HD HS tô, viết : 
 Chú ý điểm đặt bút , dừng bút .GV uốn nắn kịp thời các lỗi. 
- Chấm bài, nhận xét bài viết .
- QS & nhận xét .
- Tô 1 chữ . 
- đọc các vần , từ ngữ ứng dụng. 
- Nhận xét cấu tạo, độ cao của chữ .
- Viết BC .
- Tô, viết . vào vở .
 IV. Củng cố ( 3’ ) : - HS đọc lại bài viết . 
 - Nhận xét giờ học. 
V. Dặn dò ( 2’ ) : - VN luyện viết phầncòn lại & phần B vào vở 
 - Chuẩn bị bài sau : Tô chữ hoa : o, ô, ơ, p 
 Thứ ........ngày..... tháng....năm 2010
Tô chữ hoa : O, Ô, Ơ, P 
A.Mục tiêu: 
 - Tô được các chữ hoa:O, Ô, Ơ, P.
 - Viết đúng các vần : uôt, uôc, ưu, ươu ; các từ ngữ : chải chuốt, thuộc bài, con cừu, 
 ốc bươu . Kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở TV 1, tập 2. (Mỗi từ ngữ viết được
 ít nhất 1 lần ) .
 B. Đồ dùng dạy học : 
	1.Chuẩn bị của GV: Bảng phụ viết sẵn các vần , từ ngữ. Chữ mẫu .
 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết . 
 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại , QS, thực hành. 
 C. Các hoạt động dạy và học.
 I.ổn định tổ chức: ( 2’ ) TS : V: 
 II.Kiểm tra bài cũ: ( 3’ ) –HS lên bảng viết từ : nhoẻn cười, cải xoong . 
 - Lớp viết BC : hoa sen, trong xanh .
 + GV NX . 
 III. Bài mới : 
TG
NộI DUNG
PHƯƠNG PHáP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 2’
6’
6’
11’
1. Giới thiệu bài : 
2. HD tô chữ hoa . 
3 . HD viết vần , từ ngữ ứng dụng. 
4. HD HS viết vở tập viết.
- Giới thiệu bài, nêu yêu cầu bài viết .
HD HS QS & nhận xét. 
 * Chữ O: GV gắn lên bảng 
 - Chữ O gồm những nét nào ? 
 ( nét cong kín). 
- GV nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ trong khung ): Từ điểm đặt bút nằm trên ĐK ngang trên viết nét cong trên độ rộng 1 đơn vị chữ , lượn nét cong kín chạm vào điểm đặt bút rồi lượn cong vào bên trong.Điểm dừng bút thấp hơn ĐK ngang trên một chút. 
- HD HS tô trên không. 
* Chữ Ô, Ơ : Tương tự ( chỉ thêm dấu ( ^ ) , dấu ( ’ 
 * Chữ P : Quy trình như trên. 
- Các nét : 1 nét cong trái phía trên và 1 nts móc trái hơi cong. 
- Quy trình viết:Từ điểm đặt bút thấp hon ĐK ngang trên viết nét móc trái hơi cong tới ĐK ngang dưới , lượn cong vào thân nét móc .Lia bút lên gần ĐK ngang trên.Từ điểm đặt bút thấp hơn điểm đặt bút của nét móc viết tiếp nét cong trái sao cho thân nét móc ở giữa nét cong. 
- Treo bảng phụ viết sẵn các vần, từ ngữ ứng dụng. 
 - uôt, ưu( cỡ vừa.)
- chải chuốt, con cừu ( cỡ chữ nhỏ ) 
- GV lưu ý về độ cao , nét nối, khoảng cách giữa các con chữ 
+GV NX . 
- HD HS tô, viết 
 + Nhắc HS chú ý điểm đặt bút , dừng bút . 
 +GV uốn nắn các lỗi. 
- chấm bài, nhận xét 
- QS & NX. 
- 1 nét. 
- Tô 1 chữ. 
-Đọc các vần , từ ngữ ứng dụng. 
- Viết BC. 
- Tô, viết vào vở .
 IV. Củng cố ( 3’ ) : - HS đọc lại bài viết .
 - Nhận xét tiết học. 
 V. Dặn dò ( 2’ ) : - VN luyện viết phần còn lại & phần B vào vở. 
 - Chuẩn bị bài sau : Tô chữ hoa : Q, R . 
 Thứ ba ngày 19 tháng 04 năm 2011
Tọ̃p viờ́t
Tô chữ hoa : Q
A.Mục tiêu
 - Tô được các chữ hoa Q, R .
 - Viết đúng các vần : ăc, ăt; các từ ngữ : màu sắc, dìu dắt .Kiểu chữ viết thường cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) .
 - HS chăm chỉ viết bài, trình bày bài đẹp.
 B. Đồ dùng dạy học : 
	1.Chuẩn bị của GV: Bảng phụ viết sẵn các vần , từ ngữ. Chữ mẫu. 
 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết . 
 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại , QS, thực hành. 
 C. Các hoạt động dạy và học.
 1.ổn định tổ chức: TS : V: 
 2.Kiểm tra bài cũ: - HS lên bảng viết từ :chải chuốt, con cừu .
 - GV chấm 1 số bài viết giờ trước. GV NX . 
 3. Bài mới : 
NộI DUNG
PHƯƠNG PHáP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a. Gíơí thiệu bài :
b. HD tô chữ hoa . 
c . HD viết vần, TN ứng dụng. 
d. HD HS tô, viết trong vở. 
- Giới thiệu bài & nêu yêu cầu bài viết .
HD HS QS & nhận xét. 
 * Chữ Q: GV gắn lên bảng 
 - Chữ Q gồm những nét nào ? 
( 2 nét cong nối liền nhau ).
- quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ trong khung ): Chữ Q hoa gồm 1 nét cong kín và 1 nét móc hai đầu viết nghiêng xuống, phần dưới nét cong để móc nhỏ nằm ngang qua nét cong nét này xuống gần ĐK ngang dưới thì lượn cong lên hướng sang phải , điểm dừng bút cao hơn ĐK 1 chút .Cách viết lúc đầu như chữ O.Sau đó lia bút để viết nét móc hai đầu.Điểm kết thúc ở một phần ba ô chữ. 
- HD HS tô trên không. 
- Treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng. 
 - ăt, ươt ( cỡ chữ vừa )
- dìu dắt, xanh mướt ( cỡ chữ nhỏ ) 
- GV lưu ý về độ cao , nét nối, khoảng cách giữa các con chữ .GV NX . 
- GV HD HS tô, viết : Nhắc nhở HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. GV uốn nắn kịp thời các lỗi. 
- Chấm bài, nhận xét .
- QS & NX. 
- 2 nét. 
- Tô & tô 1 chữ trong vở . 
-Đọc các vần , từ ngữ ứng dụng. 
- Viết BC. 
- Tô, viết vở . 
4. Củng cố - dặn dò: - HS đọc lại bài viết .Nhận xét giờ học .
- VN luyện viết phần còn lại & phần B vào vở .Chuẩn bị bài sau : Tô chữ hoa : R. 
 Thứ năm ngày 21 tháng 04 năm 2011
Tọ̃p viờ́t
Tô chữ hoa : R
A.Mục tiêu
 - Tô được các chữ hoa R .
 - Viết đúng các vần : ươt, ươc ; các từ ngữ : dòng nước, xanh mướt .Kiểu chữ viết thường cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) .
 - HS chăm chỉ viết bài, trình bày bài đẹp.
 B. Đồ dùng dạy học : 
	1.Chuẩn bị của GV: Bảng phụ viết sẵn các vần , từ ngữ. Chữ mẫu. 
 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết . 
 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại , QS, thực hành. 
 C. Các hoạt động dạy và học.
 1.ổn định tổ chức: TS : V: 
 2.Kiểm tra bài cũ: - HS lên bảng viết từ : trắng muụ́t .
 - GV chấm 1 số bài viết giờ trước. GV NX . 
 3. Bài mới : 
NộI DUNG
PHƯƠNG PHáP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a. Gíơí thiệu bài :
b. HD tô chữ hoa . 
c. HD viết vần , từ ngữ ứng dụng. 
d. HD HS tô, viết trong vở. 
- Giới thiệu bài & nêu yêu cầu bài viết .
HD HS QS & nhận xét. 
 * Chữ R : Quy trình như trên. 
- Các nét : nét móc trái và nét thắt giữa. 
- Quy trình viết:Từ điểm đặt bút thấp hơn ĐK ngang trên viết nét móc trái tới ĐK ngang dưới , lượn cong vào thân nét móc . Lia bút lên gần ĐK ngang trên , điểm dặt bút thấp hơn điểm đặt bút của nét móc viết tiếp nét thắt ở giữa , có chiều rộng 1 đơn vị chữ. ở giữa độ cao của chữ là nét thắt .Điểm dừng bút cao hơn ĐK ngang trên 1 chút. 
- HD HS tô trên không. 
- Treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng. 
 - ăc, ươc ( cỡ chữ vừa )
- màu sắc , dòng nước ( cỡ chữ nhỏ ) 
- GV lưu ý về độ cao , nét nối, khoảng cách giữa các con chữ .GV NX . 
- GV HD HS tô, viết : 
 Nhắc nhở HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. GV uốn nắn kịp thời các lỗi. 
- Chấm bài, nhận xét .
- QS & NX. 
- 2 nét. 
- Tô & tô 1 chữ trong vở . 
-Đọc các vần , từ ngữ ứng dụng. 
- Viết BC. 
- Tô, viết vở . 
 4. Củng cố - dặn dò: - HS đọc lại bài viết . Nhận xét giờ học .
- VN luyện viết phần còn lại & phần B vào vở .Chuẩn bị bài sau : Tô chữ hoa : S. 
 Thứ ba ngày 26 tháng 04 năm 2011
Tọ̃p viờ́t
Tô chữ hoa : S 
 A.Mục tiêu
 - Tô được các chữ hoa : S .
 -Viết đúng các vần ươm, ươp ; các từ ngữ : lượm lúa, nườm nượp. Kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết1, tập 2. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) 
 B. Đồ dùng dạy học : 
	1.Chuẩn bị của GV: Bảng phụ viết sẵn các vần , từ ngữ. Chữ mẫu. 
 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết . 
 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại , QS, thực hành. 
 C. Các hoạt động dạy và học.
 1.ổn định tổ chức: TS : V: 
 2.Kiểm tra bài cũ: - HS lên bảng viết từ : dìu dắt.dòng nước .
 - GV chấm 1 số bài viết giờ trước. GV NX . 
 3. Bài mới : 
NộI DUNG
PHƯƠNG PHáP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a. GTB 
b. HD tô chữ hoa . 
c. HD viết vần , từ ngữ ứng dụng. 
d. HD HS viết vở tập viết. 
HD HS QS & nhận xét. 
 * Chữ S : GV gắn lên bảng 
 - Chữ S gồm những nét nào ? 
 ( nét cong trái đặt quay lên & nét móc hai đầu ). 
- GV nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ trong khung ): Từ điểm đặt bút nằm ở trên ĐK ngang trên & lượn nét cong độ rộng 1 đơn vị chữ rồi lượn vòng lại viết nét móc hai đầu , đầu trên nhỏ, đầu dưới to hơi lượn vào trong , điểm dừng bút gần sát nét móc nằm trên ĐK ngang dưới một chút. 
 - HD HS tô trên không. 
- Treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng. ( cỡ vừa, cỡ nhỏ )
- ươm, ươp ( cỡ vừa )
- lượm lúa, nườm nượp(cỡ chữ nhỏ) 
- GV lưu ý về độ cao , nét nối, khoảng cách giữa các con chữ .GV NX . 
- HD HS tô, viết 
 +Nhắc điểm đặt bút , dừng bút . 
 + GV uốn nắn các lỗi. 
- Chấm bài, nhận xét bài viết. 
- QS & NX. 
- 1 nét. 
- Tô & tô 1 chữ trong vở. 
- Đọc các vần , từ ngữ ứng dụng. 
- Viết BC. 
- Tô, viết .vào vở . 
 4. Củng cố - dặn dò: - 1 HS đọc lại bài viết . Nhận xét giờ học . 
 - VN luyện viết phần còn lại & phần B vào vở. Chuẩn bị bài sau : Tô chữ hoa : T.
 Thứ năm ngày 28 tháng 04 năm 2011
Tọ̃p viờ́t
Tô chữ hoa : T 
 A.Mục tiêu
 - Tô được các chữ hoa : T .
 -Viết đúng các vần iêng, yêng ; các từ ngữ : tiếng chim, con yểng . Kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết1, tập 2.(Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) 
 B. Đồ dùng dạy học : 
	1.Chuẩn bị của GV: Bảng phụ viết sẵn các vần , từ ngữ. Chữ mẫu. 
 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết . 
 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại , QS, thực hành. 
 C. Các hoạt động dạy và học.
 1.ổn định tổ chức: TS : V: 
 2.Kiểm tra bài cũ: - HS lên bảng viết từ : dìu dắt.dòng nước .
 - GV chấm 1 số bài viết giờ trước. GV NX . 
 3. Bài mới : 
NộI DUNG
PHƯƠNG PHáP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a . GTB 
b . HD tô chữ hoa . 
 c. HD viết vần , từ ngữ ứng dụng. 
d. HD HS viết vở tập viết. 
HD HS QS & nhận xét. 
 * Chữ T : Quy trình như trên. 
- Các nét : Có 1 nét ( nét móc & nét cong phải). 
- Quy trình viết: Từ điểm đặt bút ở dưới ĐK ngang trên viết nét cong như dấu hỏi nằm ngang độ rộng 1 đơn vị chữ tạo nét thắt ở trên xuống điểm giữa của nét cong rồi viết nét cong phải .Điểm dừng bút cao hơn ĐK ngang một chút & gần sát với thân nét cong phải. 
 - HD HS tô trên không. 
- Treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng. ( cỡ vừa, cỡ nhỏ )
- ươm, iêng ( cỡ vừa )
- lượm lúa, tiếng chim(cỡ chữ nhỏ) 
- GV lưu ý về độ cao , nét nối, khoảng cách giữa các con chữ .GV NX . 
- HD HS tô, viết 
 +Nhắc điểm đặt bút , dừng bút . 
 + GV uốn nắn các lỗi. 
- Chấm bài, nhận xét bài viết.
- QS & NX. 
- 1 nét. 
- Tô & tô 1 chữ trong vở. 
- Đọc các vần , từ ngữ ứng dụng. 
- Viết BC. 
- Tô, viết .vào vở . 
 4. Củng cụ́ - dặn dò : - 1 HS đọc lại bài viết .Nhận xét giờ học . 
- VN luyện viết phần còn lại & phần B vào vở. Chuẩn bị bài sau : Tô chữ hoa : Ư, U.
Thứ ba ngày 3 tháng 04 năm 2011
Tọ̃p viờ́t
Tô chữ hoa : U, Ư 
A.Mục tiêu
 - Tô được chữ hoa : U, Ư . 
 - Viết đúng các vần oang, oac; các từ ngữ : khoảng trời, áo khoác. kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2 ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần .
 - HS chăm chỉ viết bài .
B. Đồ dùng dạy học : 
	1.Chuẩn bị của GV: Viết sẵn các vần , từ ngữ. Chữ mẫu . 
 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết . 
 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại , QS, thực hành. 
C. Các hoạt động dạy và học.
 1.ổn định tổ chức: TS : V: 
 2.Kiểm tra bài cũ: - HS lên bảng viết từ : tiếng chim, lượm lúa. 
+ GV NX .
 3. Bài mới : 
NộI DUNG
PHƯƠNG PHáP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a. Giới thiệu bài :
b. HD tô chữ hoa . 
c. HD viết vần , từ ngữ ứng dụng. 
d. HD HS tô, viết trong vở . 
- Giới thiệu bài , Viết đầu bài lên bảng .
HD học sinh QS & nhận xét. 
 * Chữ U: GV gắn lên bảng 
 - Chữ U gồm những nét nào ? 
 ( móc hai đầu & móc phải ). 
- GV nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ trong khung ): Từ điểm đặt bút gần ĐK ngang trên, lượn cong nét móc chạm ĐK ngang rồi lượn sang phải viết thẳng xuống gần ĐK ngang dưới , lượn cong rộng bằng 1 đơn vị chữ lên gần ĐK ngang giữa , lia thẳng bút lên ĐK ngang phía trên để viết nét móc phải .Điểm dừng bút cao hơn ĐK ngang một chút. 
* Chữ Ư : Quy trình như trên. 
- Quy trình viết: Chỉ khác là có thêm dấu hỏi bên phải , chân dấu chạm vào đầu chữ . 
 - HD HS tô trên không. 
- Treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng. ( cỡ vừa, cỡ nhỏ )
 - GV lưu ý về độ cao , nét nối, khoảng cách giữa các con chữ 
 +GV NX . 
- HD HS tô, viết : Nhắc nhở HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. GV uốn nắn các lỗi. 
* HSG : Viết đủ số dòng trong vở .
- Chấm bài, nhận xét .
- Quan sát & nhận xét .
- 2 nét. 
- Tô & tô 1 chữ trong vở. 
-Đọc các vần , từ ngữ ứng dụng. 
- Viết BC. 
- Tô ; U, Ư. 
- Viết:oang, ăn(cỡ vừa )
- khoảng trời, khăn đỏ ( cỡ nhỏ )
 4. Củng cố - dặn dò : - HS đọc lại bài viết .Nhận xét giờ học . 
- VN luyện viết phần còn lại và phần B vào vở .Chuẩn bị bài sau : Tô chữ hoa : V. 
Thứ năm ngày 5 tháng 05 năm 2011
Tọ̃p viờ́t
Tô chữ hoa : V 
A.Mục tiêu
 - Tô được chữ hoa : V . 
 - Viết đúng các vần oang, oac; các từ ngữ : khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2 ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần .
 - HS chăm chỉ viết bài .
B. Đồ dùng dạy học : 
	1.Chuẩn bị của GV: Viết sẵn các vần , từ ngữ. Chữ mẫu . 
 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết . 
 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại , QS, thực hành. 
C. Các hoạt động dạy và học.
 1.ổn định tổ chức: TS : V: 
 2.Kiểm tra bài cũ: - HS lên bảng viết từ : tiếng chim, lượm lúa. 
 + GV NX . 
 3. Bài mới : 
NộI DUNG
PHƯƠNG PHáP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a. Giới thiệu bài :
b. HD tô chữ hoa . 
c . HD viết vần , từ ngữ ứng dụng. 
d. HD HS tô, viết trong vở . 
- Giới thiệu bài , Viết đầu bài lên bảng .
HD học sinh QS & nhận xét. 
 * Chữ V : Quy trình như trên. 
 -Các nét : Nét móc &nét cong phải. . 
- Quy trình viết: Từ điểm đặt bút ở dưới ĐK ngang trên một chút , lượn cong nét móc chạm ĐK ngang rồi viết thẳng xuống gần ĐK ngang dưới , lượn cong về bên trái .Rê bút lên ĐK ngang trên độ rộng 1 đơn vị chữ gần ĐK ngang trên viết nét móc trái , lượn cong về bên trái chạm vào chân của nét móc trước. 
 - HD HS tô trên không. 
- Treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng. ( cỡ vừa, cỡ nhỏ )
 - GV lưu ý về độ cao , nét nối, khoảng cách giữa các con chữ 
 +GV NX . 
- HD HS tô, viết : Nhắc nhở HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. GV uốn nắn các lỗi. 
* HSG : Viết đủ số dòng trong vở .
- Chấm bài, nhận xét .
- Quan sát & nhận xét .
- 2 nét. 
- Tô & tô 1 chữ trong vở. 
-Đọc các vần , từ ngữ ứng dụng. 
- Viết BC. 
- Tô ; V 
- Viết : oang, ăn(cỡ vừa )
- khoảng trời, khăn đỏ ( cỡ nhỏ )
 4. Củng cố - dặn dò: - HS đọc lại bài viết .Nhận xét giờ học . 
- VN luyện viết phần còn lại và phần B vào vở .Chuẩn bị bài sau : Tô chữ hoa : X, Y . 
Tô chữ hoa : X , Y 
A.Mục tiêu
 -Tô được các chữ hoa X, Y .
 - Viết đúng các vần inh, uynh, ia, uya ; các từ ngữ : bình minh, phụ huynh, tia 
 chớp, đêm khuya kiểu chữ viết thường cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2.( Mỗi
 từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) .
B. Đồ dùng dạy học :

Tài liệu đính kèm:

  • docTAP VIET.doc