I.MỤC TIÊU:
_Tô được chữ hoa: B
_Viết đúng các vần ao, au; các từ ngữ: sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai.
_Hs khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết.
_Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ hoa: B
_Các vần ao, au; các từ ngữ: sao sáng, mai sau
bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + oat: -Vần gì? -Độ cao của vần “oat”? -GV nhắc cách viết vần “oat”: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ a, t điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + ngoan ngoãn: -Từ gì? -Độ cao của từ “ngoan ngoãn”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “ngoan ngoãn” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng ngoan điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng ngoãn, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng +đoạt giải: -Từ gì? -Độ cao của từ “đoạt giải”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “đoạt giải” ta đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng đoạt điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng giải, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng d) Hoạt động 4: Viết vào vở _Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần oan, oat _Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp _Dặn dò: +Về nhà viết tiếp phần B +Chuẩn bị: M, en, oen, hoa sen, nhoẻn cười _hiếu thảo, yêu mến +Gồm nét 1 nét lượn -Viết vào bảng con - oan -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: - oat -Cao 1 đơn vị rưỡi -Viết bảng: - ngoan ngoãn -tiếng ngoan, tiếng ngoãn cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - đoạt giải -tiếng đoạt cao 1 đơn vị, tiếng giải cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: _ HS viết vào vở -cả lớp -G, K -cả lớp -K -TB -K -TB -TB -K -K -TB, K -Y -cả lớp Thứ ba, ngày 16 tháng 3 năm 2010 Tập viết Tiết 32: M, en, oen, hoa sen, nhoẻn cười I.MỤC TIÊU: _Tô được chữ hoa M _Viết đúng các vần en, oen các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. _ HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng. _Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ hoa: M _Các vần en, oen; các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐTHS 1’ 2’ 3’ 7’ 10’ 5’ 1’ 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: M, en, oen, hoa sen, nhoẻn cười. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa _GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi: +Chữ hoa M gồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng + en: -Vần gì? -Độ cao của vần “en”? -GV nhắc cách viết vần “en” : Đặt bút trên đường kẻ 1 viết chữ e lia bút viết chữ n, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + oen: -Vần gì? -Độ cao của vần “oen”? -GV nhắc cách viết vần “oen”: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ e, n điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + hoa sen: -Từ gì? -Độ cao của từ “hoa sen”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “hoa sen” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng hoa điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 1 viết tiếng sen, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng +nhoẻn cười: -Từ gì? -Độ cao của từ “nhoẻn cười”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “nhoẻn cười” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng nhoẻn điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng cười, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng d) Hoạt động 4: Viết vào vở _Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần en, oen _Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp _Dặn dò: +Về nhà viết tiếp phần B +Chuẩn bị: N, ong, oong, trong xanh, cải xoong _ngoan ngoãn, đoạt giải +Gồm 4 nét: nét cong trái, nét xổ thẳng, nét lượn phải và nét thẳng cong phải -Viết vào bảng con - en -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: - oen -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: - hoa sen -tiếng hoa cao 2 đơn vị rưỡi tiếng sen cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - nhoẻn cười -tiếng nhoẻn cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng cười cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: _ HS viết vào vở -cả lớp - G -cả lớp -TB -K -K -TB -K -G -TB -G -K, TB -Y -cả lớp Thứ năm, ngày 18 tháng 3 năm 2010 Tập viết Tiết 33: N, ong, oong, trong xanh, cải xoong I.MỤC TIÊU: _Tô được chữ hoa N _Viết đúng các vần ong, oong các từ ngữ: trong xanh, cải xoong kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. _ HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng. _Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ hoa: N _Các vần ong, oong; các từ ngữ: trong xanh, cải xoong III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐTHS 1’ 2’ 3’ 7’ 10’ 5’ 1’ 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: N, ong, oong, trong xanh, cải xoong. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa _GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi: +Chữ hoa N gồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng + ong: -Vần gì? -Độ cao của vần “ong”? -GV nhắc cách viết vần “ong” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ ng, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + oong: -Vần gì? -Độ cao của vần “oong”? -GV nhắc cách viết vần “oong”: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ o, ng điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + trong xanh: -Từ gì? -Độ cao của từ “trong xanh”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “trong xanh” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng trong điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng xanh, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng +cải xoong: -Từ gì? -Độ cao của từ “cải xoong”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “cải xoong” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng cải điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng xoong, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng d) Hoạt động 4: Viết vào vở _Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần ong, oong _Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp _Dặn dò: +Về nhà viết tiếp phần B +Chuẩn bị: O, Ô, Ơ, uôt, uôc, chải chuốt, thuộc bài _ hoa sen, nhoẻn cười +Gồm 3 nét: nét cong trái dưới, nét xiên thẳng và nét cong phải trên -Viết vào bảng con - ong -Cao 2 đơn vị rưỡi -Viết bảng: - oong -Cao 2 đơn vị rưỡi -Viết bảng: - trong xanh -tiếng trong cao 3 đơn vị, tiếng xanh cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - cải xoong -tiếng cải cao 1 đơn vị, tiếng xoong cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: _ HS viết vào vở -cả lớp -G, K -cả lớp -TB -K -G -K -TB -K -Y -G, K -K -TB -cả lớp Thứ ba, ngày 23 tháng 3 năm 2010 TẬP VIẾT Tiết 34: O, Ô, Ơ, uôt, uôc, chải chuốt, thuộc bài I.MỤC TIÊU: _Tô được các chữ hoa O, Ô, Ơ _Viết đúng các vần uôt, uôc các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. _HS khá, giỏi viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định. _Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ hoa: O, Ô, Ơ _Các vần uôt, uôc; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐTHS 1’ 2’ 4’ 6’ 10’ 1’ 1’ 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: O, Ô, Ơ, uôt, uôc, chải chuốt, thuộc bài. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa _GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi: +Chữ hoa O gồm những nét nào? +So sánh chữ hoa O, Ô, Ơ ? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng + uôt: -Vần gì? -Độ cao của vần “uôt”? -GV nhắc cách viết vần “uôt” : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ u lia bút viết chữ ô, t, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + uôc: -Vần gì? -Độ cao của vần “uôc”? -GV nhắc cách viết vần “uôc”: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ u lia bút viết chữ ô, c điểm kết thúc trên đường kẻ 1 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + chải chuốt: -Từ gì? -Độ cao của từ “chải chuốt”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “chải chuốt” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng chải điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng chuốt, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng +thuộc bài: -Từ gì? -Độ cao của từ “thuộc bài”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “thuộc bài” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng thuộc điểm kết thúc trên đường kẻ 1, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng bài, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng d) Hoạt động 4: Viết vào vở _Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần uôt, uôc _Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp _Dặn dò: +Về nhà viết tiếp phần B +Chuẩn bị: P, ưu, ươu, con cừu, ốc bươu _ trong xanh, cải xoong +Gồm nét cong kín và nét móc nhỏ bên trong +Giống nhau nét cong kín; khác nhau ở các dấu phụ -Viết vào bảng con - uôt -Cao 1 đơn vị rưỡi -Viết bảng: - uôc -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: - chải chuốt -tiếng chải, tiếng chuốt cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - thuộc bài -tiếng thuộc, tiếng bài cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: _ HS viết vào vở -cả lớp -G, K -TB -cả lớp -TB -K -TB -TB -K -G -K -K -TB Thứ năm, ngày 25 tháng 3 năm 2010 TẬP VIẾT Tiết 35: P, ưu, ươu, con cừu, ốc bươu I.MỤC TIÊU: _Tô được chữ hoa P _Viết đúng các vần ưu, ươu các từ ngữ: con cừu, ốc bươu kiểu chữ viết thường,cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. _HS khá, giỏi viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định. _Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ hoa: P _Các vần ưu, ươu; các từ ngữ: con cừu, ốc bươu III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐTHS 1’ 2’ 3’ 7’ 10’ 1’ 1’ 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: P, ưu, ươu, con cừu, ốc bươu. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa _GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi: +Chữ hoa P gồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng + ưu: -Vần gì? -Độ cao của vần “ưu”? -GV nhắc cách viết vần “ưu” : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ ư lia bút viết chữ u, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + ươu: -Vần gì? -Độ cao của vần “ươu”? -GV nhắc cách viết vần “ươu”: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ ư lia bút viết chữ ơ, u điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + con cừu: -Từ gì? -Độ cao của từ “con cừu”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “con cừu” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng con điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng cừu, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng +ốc bươu: -Từ gì? -Độ cao của từ “ốc bươu”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “ốc bươu” ta đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng ốc điểm kết thúc trên đường kẻ 1, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng bươu, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng d) Hoạt động 4: Viết vào vở _Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần ưu, ươu _Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp _Dặn dò: +Về nhà viết tiếp phần B +Chuẩn bị: Q, ăt, ăc, dìu dắt, màu sắc _ chải chuốt, thuộc bài +Gồm nét cong trên và nét móc trái -Viết vào bảng con - ưu -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: - ươu -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: - con cừu -tiếng con, tiếng cừu cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - ốc bươu -tiếng ốc cao 1 đơn vị, tiếng bươu cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: _ HS viết vào vở -cả lớp -G, K -cả lớp -K -TB -G, K -TB -K -TB -G, K -K, TB -TB Thứ ba, ngày 30 tháng 3 năm 2010 TẬP VIẾT Tiết 36: Q, ăt, ăc, dìu dắt, màu sắc I.MỤC TIÊU: _Tô được chữ hoa Q _Viết đúng các vần ăt, ăc ; các từ ngữ: dìu dắt, màu sắc kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. _HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định _Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ hoa: Q _Các vần ăt, ăc; các từ ngữ: dìu dắt, màu sắc III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐTHS 1’ 2’ 3’ 7’ 10’ 1’ 1’ 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: Q, ăt, ăc, dìu dắt, màu sắc. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa _GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi: +Chữ hoa Q gồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng + ăt: -Vần gì? -Độ cao của vần “ăt”? -GV nhắc cách viết vần “ăt” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ ă lia bút viết chữ t, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + ăc: -Vần gì? -Độ cao của vần “ăc”? -GV nhắc cách viết vần “ăc”: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ ă lia bút viết chữ c, điểm kết thúc trên đường kẻ 1 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + dìu dắt: -Từ gì? -Độ cao của từ “dìu dắt”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “dìu dắt” ta đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng dìu điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng dắt, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng +màu sắc: -Từ gì? -Độ cao của từ “màu sắc”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “màu sắc” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng màu điểm kết thúc ở đường kẻ2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 1 viết tiếng sắc, điểm kết thúc trên đường kẻ 1 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng d) Hoạt động 4: Viết vào vở _Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần ăt, ăc _Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp _Dặn dò: +Về nhà viết tiếp phần B +Chuẩn bị: R, ươc, ươt, dòng nước, xanh mướt _ con cừu, ốc bươu +Gồm 2 nét cong nối liền vào nhau -Viết vào bảng con - ăt -Cao 1 đơn vị rưỡi -Viết bảng: - ăc -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: - dìu dắt -tiếng dìu, tiếng dắt cao 2 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - màu sắc -tiếng màu, tiếng sắc cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: _ HS viết vào vở -cả lớp -G -cả lớp -TB -K -Y -TB -TB -K, G -Y -TB -K -Y -cả lớp Thứ năm, ngày 1 tháng 4 năm 2010 TÂÏP VIẾT Tiết 37: R, ươc, ươt, dòng nước, xanh mướt I.MỤC TIÊU: _Tô được chữ hoa R _Viết đúng các vần ươc, ươt, các từ ngữ: dòng nước, xanh mướt kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. _HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định. _Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ hoa: R _Các vần ươc, ươt; các từ ngữ: dòng nước, xanh mướt III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐTHS 1’ 2’ 3’ 7’ 10’ 1’ 1’ 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: R, ươc, ươt, dòng nước, xanh mướt. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa _GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi: +Chữ hoa R gồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng + ươc: -Vần gì? -Độ cao của vần “ươc”? -GV nhắc cách viết vần “ươc” : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ ư lia bút viết chữ ơ, c, điểm kết thúc trên đường kẻ 1 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + ươt: -Vần gì? -Độ cao của vần “ươt”? -GV nhắc cách viết vần “ươt”: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ ư lia bút viết chữ ơ, t, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + dòng nước: -Từ gì? -Độ cao của từ “dòng nước”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “dòng nước” ta đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng dòng điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng nước, điểm kết thúc trên đường kẻ 1 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng +xanh mướt: -Từ gì? -Độ cao của từ “xanh mướt”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “xanh mướt” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng xanh điểm kết thúc ở đường kẻ2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng mướt, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng d) Hoạt động 4: Viết vào vở _Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần ăt, ăc _Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp _Dặn dò: +Về nhà viết tiếp phần B +Chuẩn bị: S, ươm, ươp, Hồ Gươm, nườm nượp _ dìu dắt, màu sắc +Gồ
Tài liệu đính kèm: