Giáo án Tập viêt 1 - Tuần 6

I. Mục tiêu:

 - Viết đúng chữ Đ hoa(một dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng dụng: Đẹp(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),Đẹp trường đẹp lớp (3l)

II. Đồ dùng dạy học:

 - Bảng phụ ghi sẵn khung chữ

 - Chữ Đ hoa đặt trong khung chữ

 - Viết mẫu cụm từ - Đẹp trường, đẹp lớp

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ:

 - Kiểm tra vở viết ở nhà của học sinh

 - Kiểm tra viết bảng chữ D, chữ Dân

 - Lớp viết bảng con

2.Bài mới:

 

doc 4 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 836Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tập viêt 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẬP VIẾT:	CHỮ HOA Đ
I. Mục tiêu:
	- Viết đúng chữ Đ hoa(một dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng dụng: Đẹp(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),Đẹp trường đẹp lớp (3l)	
II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng phụ ghi sẵn khung chữ
	- Chữ Đ hoa đặt trong khung chữ
	- Viết mẫu cụm từ - Đẹp trường, đẹp lớp
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
	- Kiểm tra vở viết ở nhà của học sinh
	- Kiểm tra viết bảng chữ D, chữ Dân 
	- Lớp viết bảng con
2.Bài mới:
a.Giới thiệu: Chữ hoa Đ
- Treo mẫu chữ và hỏi chữ Đ hoa gần giống chữ nào đã học?
- Yêu cầu học sinh nêu lại cấu tạo, quy trình viết chữ Đ hoa nêu cách viết nét ngang cho chữ Đ hoa.
-Viết mẫu, nêu qui trình
b. Viết bảng.
- Yêu cầu học sinh viết chữ Đ hoa vào trong trống rồi viết vào bảng con.
2.3 Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Đẹp trường, đẹp lớp mang lại tác dụng gì?
- Cụm từ có ý khuyên các em giữ trường lớp sạch đẹp.
b. Quan sát nhận xét cách viết
-Cụm từ có mấy chữ, là những chữ nào?
-Yêu cầu hs đọ cao của các con chữ.
-Nêu cách nối nét giữa chữ Đ và chữ e.
-Viết mẫu chữ Đẹp
c. Viết bảng
- Giống chữ D nhưng khác có thêm nét ngang.
- Học sinh trả lời
-HSquan sát
- HS viết trống (2.l)
- Học sinh viết bảng con (2.l)
- Học sinh đọc
-HS trả lời
- 4chữ: Đẹp, trường, đẹp. lớp.
- Chữ Đ, l cao 2.5 đơn vị
đ, p cao 2 đơn vị còn lại 1 đơn vị
-Quan sát.
-Viết bảng con (2.l)
3. Hướng dẫn viết vào vở tập viết
	Yêu cầu học sinh viết: 1 dòng chữ Đ hoa cỡ vừa, 1 dòng chữ cỡ nhỏ, 1 dòng Đẹp cỡ vừa, 1 dòng Đẹp cỡ nhỏ.
	3 dòng cụm từ: Đẹp trường, đẹp lớp
Thu một số vở chấm, nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò:
	Nhận xét giờ học
	Dặn: Hoàn thành bài tập viết
TẬP VIẾT(7): 	CHỮ HOA E, Ê
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ E,Ê hoa(một dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng dụng: Em(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),Em yêu trường em (3l)	
II. Đồ dùng dạy học
	Bảng phụ ghi sẵn E, Ê
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ:
- 1Học sinh viết chữ Đ hoa- 2 học sinh viết từ Đẹp - Cả lớp viết bảng con
* Giáo viên nhận xét
2. Dạy học bài mới
a. Giới thiệu bài mới: Chữ hoa E, Ê
b. Dạy viết chữ hoa
- Cho học sinh quan sát mẫu chữ E
Hỏi: Chữ E cao mấy đơn vị ? 
- Chữ E kết hợp của 3 nét cơ bản: Nét cong dưới và 2 nét cong trái nối liền nhau tạo thành một vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ 
- Vừa nói vừa tô trong khung chữ. 
* GV hd cách viết: ĐB trên ĐK, viết nét cong dưới ( gần giống như chữ C hoa nhưng hẹp hơn) rồi chuyển hướng viết tiếp 2 nét cong trái tạo vòng xoắn to ở đầu chữ và vòng xoắn nhỏ ở giữa thân chữ, phần cuối nét cong trái thứ hai lượn lên đường kẻ 3 rồi lượn xuống DB ở ĐK 2. 
- Giáo viên viết lên bảng chữ E
- Yêu cầu học sinh viết trống và viết b/ con 
* Hướng dẫn viết chữ Ê
- Chữ Ê giống và khác nhau chữ E ở điểm nào?
- Yêu cầu học sinh viết bảng con chữ Ê
2.3 Hướng dẫn viết từ ưng dụng
- Giới thiệu cụm từ: "Em yêu trường em". Nói về t/c của em học sinh đối với trường.
- Học sinh quan sát và nhận xét
- Những chữ cái nào được viết 2,5 đơn vị?
- Những chữ cái nào được viết 1,5đơn vị?
- Chữ cái nào được viết 1,25 đơn vị?
- Tất cả những chữ còn lại được viết ntn ?
* Giáo viên viết mẫu chữ Em trên dòng kẻ.
* Nét mắt của chữ m nối liền với thân chữ E
* Hướng dẫn hs viết chữ Em vào bảng con
2.4 Hướng dẫn viết vào vở
- Giáo viên theo dõi uốn nắn 
2.5 Chấm sửa bài
 - Chấm 5 – 7 bài nhận xét
-Quan sát
- Cao 5 đơn vị
- Học sinh lắng nghe
- Viết trống (2.l)
- Viết bảng con (2.l)
 Chữ Ê giống chữ E , khác dấu mũ.
- Học sinh viết bảng lớp và bảng con
-Đọc cụm từ ứng dụng
-Có 4 chữ: Em, yêu, trường, em.
- Chữ E, y, g,
- Học sinh viết
- Học sinh viết bảng con (2.l)
- Học sinh viết bài vào vở theo yêu cầu của giáo viên.
3. Củng cố - dặn dò:
	Gọi học sinh tìm thêm các từ có chữ: E, Ê hoa
	Dặn: Học sinh về nhà tập viết và chuẩn bị bài sau
TẬP VIẾT(8):	CHỮ HOA G
I. Mục tiêu:
	- Viết đúng chữ G hoa(một dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng dụng: Góp(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),Góp sức chưng tay (3l)	
II. Đồ dùng dạy học:
	Mẫu chữ g hoa.
Cụm từ ứng dụng "Góp sức chung tay"
III. Các hoạt động dạy học
1. Bài cũ: - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh
	- Hai học sinh lên bảng viết chữ cái E, Ê hoa
* Nhận xét tiết học
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:Chữ hoa G
b. Hướng dẫn viết chữ hoa
 Quan sát cấu tạo và quy trình viết chữ g hoa
- Treo m/chữ trong khung chữ cho hs qs .
Hỏi: Chữ g hoa cao mấy đơn vị?
- Chữ g gồm 2 nét: Nét 1 là kết hợp giữa nét cong dưới và cong trái nối liền nhau, tạo vòng xoắn to ở đầu chữ 
( giống như chữ cái C viết hoa ) nét 2 là nét khuýêt ngược. 
- Giáo viên hướng dẫn cách viết vừa viết vào chữ mẫu vừa nêu.
Nét 1: Viết tương tự chữ C hoa, DB ở ĐK3 ( trên)
Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, chuyển hướng xuống, viết nét khuyết ngược, DB ở ĐK2 (trên)
b. Hướng dẫn học sinh viết bảng con
* Giáo viên nhận xét uốn nắn
c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: 
1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Gọi 1 học sinh đọc cụm từ: 
Góp sức chung tay có nghĩa là gì ?
2. Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
- Chữ cái nào viết cao 4 đơn vị?
- Những chữ cái nào được viết cao 2,5 đơn vị? 
- Những chữ cái nào được viết cao 1,5 đơn vị ?
- Những chữ cái nào được viết cao 1,25 đơn vị?
- Những chữ còn lại cao mấy đơn vị ?
* Giáo viên lưu ý cách đặt dấu thanh ở các chữ, nhắc học sinh giữ khoảng cách ở các chữ cái bằng 1 con chữ O.
* Giáo viên viết mẫu chữ góp trên dòng kẻ.
* Lưu ý học sinh: Nét cuối của chữ G nối sang nét cong trái của chữ O.
3. Hướng dẫn viết vào bảng con.
4. Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết
- Giáo viên nêu yêu cầu viết
5. Chấm chữa bài:
- Giáo viên chấm 5 – 7 em nhận xét
6. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
-Luyện viét ở nhà, chuẩn bị bài sau.
- Học sinh quan sát
- Cao 8 đơn vị
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh viết trống (2.l)
- Viết bảng con (2.l)
- Đọc: Góp sức chung tay
- Nghĩa là cùng nhau đoàn kết làm một việc gì đó
- Chữ G hoa
- Chữ h, g, y
- Chữ t
- Chữ s
- Cao 1 đơn vị
- Học sinh viết bảng con(2. l)
- Học sinh viết bài

Tài liệu đính kèm:

  • docTPVITA~1.doc