TUẦN 19
TẬP VIẾT: TUỐT LÚA, HẠT THÓC, MÀU SẮC, GIẤC NGỦ, MÁY XÚC
A/ Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Viết được từ mang vần đã học.Viết đúng độ cao khoảng cách giữa cácchữ, từ.
- Trình bày bài viết sạch đẹp.
B/ Chuẩn bị:
-Giáo viên: Mẫu chữ, bảng con viết chữ sẵn.
-Học sinh: bảng con, vở tập viết.
Thứ sáu ngày 04 / 01 / 2013 TUẦN 19 TẬP VIẾT: TUỐT LÚA, HẠT THÓC, MÀU SẮC, GIẤC NGỦ, MÁY XÚC A/ Mục tiêu: Giúp học sinh : - Viết được từ mang vần đã học.Viết đúng độ cao khoảng cách giữa cácchữ, từ. - Trình bày bài viết sạch đẹp. B/ Chuẩn bị: -Giáo viên: Mẫu chữ, bảng con viết chữ sẵn. -Học sinh: bảng con, vở tập viết. C/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Bài cũ: - Cả lớp viết BC: thanh kiếm, âu yếm, xay bột, nét chữ, kết bạn. II/ Bài mới: 1/ Giới thiệu : Bài viết ghi bảng 2/ Hướng dẫn học sinh viết BC: - Cho học sinh đọc bài viết 3/ Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét các chữ các từ: tuốt lúa, hạt thóc,màu sắc, giấc ngủ, máy xúc - Gọi 1 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết lần lượt vào BC. ***** 4/ Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. Giáo viên cho học sinh xem vở viết mẫu III/ Nhận xét - Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn học sinh viết chưa xong tiếp tục luyện viết - Học sinh viết BC - Học sinh đọc - Học sinh quan sát - Học sinh viết vào BC - Học sinh luyện viết - Học sinh quan sát - Họ sinh viết bài theo yêu cầu - Học sinh lắng nghe TUẦN 19 TẬP VIẾT CON ỐC, ĐÔI GUỐC, CÁ DIẾC, RƯỚC ĐÈN, KÊNH RẠCH, VUI THÍCH, XE ĐẠP A/ Mục tiêu: Giúp học sinh : -Viết được từ: tuốt lúa, hạt thóc- Viết đúng độ cao khoảng cách giữa các từ. - Trình bày bài viết sạch đẹp. B/ Chuẩn bị: - Giáo viên :Mẫu chữ, bảng con viết chữ sẵn. - Học sinh :bảng con, vở tập viết. C/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Bài cũ: - Cả lớp viết bảng con: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc. II/ Bài mới: 1/ Giới thiệu : Bài viết ghi bảng 2/ Hướng dẫn học sinh viết BC: - Cho học sinh đọc bài viết 3/ Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét các chữ các từ: con ốc, đôi guốc, cá diếc, rước đèn, vui thích - Gọi 1 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết lần lượt vào BC. ***** 4/ Hướng dẫn học sinh viết vở tập viết: - Giáo viên cho học sinh xem vở viết mẫu - Học sinh viết vào vở tập. III/ Nhận xét - Dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương một số em viết đúng tốc độ, đúng mẫu và sạch đẹp. - Dặn học sinh viết chưa xong tiếp tục luyện viết. -Học sinh viết BC - Học sinh đọc - Học sinh đọc - Học sinh quan sát nhận xét - Học sinh viết BC, bảng lớp - Học sinh viết bảng lớp + BC - Học sinh quan sát - Học sinh ngồi đúng tư thế - Học sinh viết bài theo yêu cầu Thứ sáu ngày 11 / 01 / 2013 TUẦN 21 TẬP VIẾT BẬP BÊNH, LỢP NHÀ, XINH ĐẸP, BẾP LỬA, GIÚP ĐỠ,ƯỚP CÁ A/ Mục tiêu: Giúp hs: -Viết được các từ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, giúp đỡ, ướp cá. -Viết đúng độ cao khoảng cách giữa các từ. -Trình bày bài viết sạch đẹp. B/ Chuẩn bị: -Gv:Mẫu chữ, bảng con viết chữ sẵn. -Hs :bảng con, vở tập viết. C/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Bài cũ: - Cả lớp viết bảng con: đôi guốc, rước đèn, kênh rạch II/ Bài mới: 1/ Giới thiệu : Bài viết tuần 19 2/Hướng dẫn HS viết BC: a) Chữ “bập bênh”: - Gv treo chữ lên bảng - Gọi HS đọc -GV hỏi: Từ “bập bênh” được viết bởi mấy con chữ? Chữ bập, bênh được viết bởi những chữ cái? - Cho HS nhận xét về độ cao giữa các con chữ. - GV lưu ý HS viết liền nét chữ â với p - GV viết mẫu, nêu quy trình viết: Từ điểm ĐB ở ĐK 2 viết chữ b, liền bút viết âp, dấu nặng dưới â, ta được chữ bập; cách một con chữ o, ĐB viết chữ b,liền bút với ênh, ta có chữ bênh. - Treo BC đã viết sẵn chữ mẫu. - Gọi 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết BC. - GV nhận xét. b) Chữ “ lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá” các bước tiến hành tương tự như chữ “ bập bênh” c) Cho học sinh viết BC 3/ Hướng dẫn HS viết vở tập viết: - Gv cho hs xem vở viết mẫu - Chú ý HS về khoảng cách giữa các tiếng, từ. - K.iểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở của HS . - Hs viết bài , GV theo dõi kiểm tra - GV chấm chữa bài cho một số em III/ Nhận xét - Dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương một số em viết đúng tốc độ, đúng mẫu và sạch đẹp. - Dặn HS viết chưa xong tiếp tục luyện viết vào buổi chiều. - Xem trước bài tập viết tuần 20 - HS viết BC - HS đọc -HS trả lời - HS nêu - HS quan sát - HS viết BC, bảng lớp - HS viết bảng lớp + vở - HS quan sát - HS ngồi đúng tư thế - HS viết bài theo yêu cầu - HS lắng nghe TUẦN 21 TẬP VIẾT SÁCH GIÁO KHOA, HÍ HOÁY, KHỎE KHOẮN, ÁO CHOÀNG, KẾ HOẠCH, KHOANH TAY. A/ Mục tiêu: Giúp hs: -Viết được từ mang vần đã học.Viết đúng độ cao khoảng cách giữa các từ. -Trình bày bài viết sạch đẹp. B/ Chuẩn bị: -GV: Mẫu chữ, bảng con viết chữ sẵn. -HS :bảng con, vở tập viết. C/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Bài cũ: - Cả lớp viết BC: bếp lửa, bập bênh, giúp đỡ - Chấm vở một số em - Nhận xét bài cũ II/ Bài mới: 1/ Giới thiệu : 2/Hướng dẫn HS viết BC: a) Chữ “sách giáo khoa” - GV treo chữ lên bảng, gọi HS đọc -GV hỏi: Từ “ sách giáo khoa” được viết bởi mấy chữ? Chữ sách, giáo, khoa được viết bởi mấy chữ cái? - Cho HS nhận xét về độ cao của các con chữ - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. ĐB ngay trên ĐK 1 viết chữ s,lia bút đến dưới ĐK3 một chút, viết ach ta được chữ sách; cách một con chữ o viết chữ g ĐBdưới ĐK3 một tí, liền bút viết i rồi ao,đặt dấu sắc trên a được chữ giáo,cách tiếp một chữ o nữa,ĐBở ĐK2 viết k, liền nét với h nối nét oa ta được chữ khoa. -Gọi 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết BC. - GV nhận xét. b) Chữ “ hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay” GV tiến hành tương tự chữ “sách giáo khoa” ***** 3/ Hướng dẫn HS viết vở tập viết: - Gv cho hs xem vở viết mẫu - Chú ý HS về khoảng cách giữa các tiếng, từ. - Kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở của HS - HS viết bài , GV theo dõi kiểm tra - GV chấm chữa bài cho một số em III/ Nhận xét - Dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương một số em viết đúng tốc độ, đúng mẫu và sạch đẹp. - Dặn HS viết chưa xong tiếp tục luyện viết vào buổi chiều. - Xem trước bài của tuần 21 -HS viết BC -HS đọc -HS trả lời -HS nêu -Hs quan sát -HS viết bảng lớp + BC -HS luyện viết -HS quan sát -HS ngồi đúng tư thế -HS viết bài theo yêu cầu -HS lắng nghe
Tài liệu đính kèm: