I . MỤC TIÊU
1.Kiến thức : Tô, viết đúng, đẹp các chữ hoaB, vần au, ao; từ ngữ: sáng mai, mai sau
2.Kĩ năng : Viết đúng khoảng cách, cỡ chữ
3.Thái độ : HS có ý thức rèn chư, giữ vở
II. CHUẨN BỊ
1/Giáo viên : Chữ mẫu
2/ Học sinh : VTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động : (1) Hát
2. Bài cũ : (5)
- Nhận xét bài viết của Hs
3. Giới thiệu và nêu vấn đề:
- Tiết này các em tập viết chữ hoa B.
Thứ ngày tháng năm TẬP VIẾT Tô chữ hoa B I . MỤC TIÊU 1.Kiến thức : Tô, viết đúng, đẹp các chữ hoaB, vần au, ao; từ ngữ: sáng mai, mai sau 2.Kĩ năng : Viết đúng khoảng cách, cỡ chữ 3.Thái độ : HS có ý thức rèn chư,õ giữ vở II. CHUẨN BỊ 1/Giáo viên : Chữ mẫu 2/ Học sinh : VTV III. CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : (1’) Hát 2. Bài cũ : (5’) - Nhận xét bài viết của Hs 3. Giới thiệu và nêu vấn đề: - Tiết này các em tập viết chữ hoa B. Hoạt động thầy Hoạt động trò a/Hoạt động 1 : Hướng dẫn tô chữ hoa (5’) PP : Trực quan, thực hành - Gv treo B chữ B hoa - Chữ B hoa gồm những nét nào? - Gv : chữ B hoa gồm1 nét móc móc dưới, 2 nét cong phải, có thắt ở giữa - GV nêu quy trình viết - Nhận xét. b/Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng (5’) PP : Trực quan, thực hành - Gv treo B phụ ghi từ ứng dụng : sáng mai, mai sau - Gv lưu ý cách nối nét các con chữ - Nhận xét. NGHỈ GIỮA TIẾT (3’) c/Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết vở ( 10’) PP : Thực hành - Giới thiệu nội dung viết : B, au, ao, sáng mai, mai sau - Gv viết mẫu từng dòng - Nhận xét c/Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) Thu vở chấm – Nhận xét HS quan sát nét móc dưới, 2 nét cong phải, có thắt ở giữa Hs viết B Hs đọc HS viết B Hs nêu lại tư thế ngồi viết HS viết vở 5. Tổng kết – Dặn dò : - Chuẩn bị : Tô chữ hoa C - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: