Giáo án Tập viết 1 - Tập viết chữ hoa: D, Đ, E

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 - HS viết được chữ hoa: D, Đ, E cỡ nhỏ.

 - Viết đúng các từ: Bảo Anh, bạn Cần.

 2. Kĩ năng: Rèn cho HS viết được chữ hoa D, Đ, E cỡ nhỏ.

3. Thái độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận.

II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết

III. Các hoạt động dạy học

1. Kiểm tra bài cũ:

2. Dạy học bài mới.

a. GT bài: Học sinh đọc nội dung bài viết. GV nờu yờu cầu giờ học.

b. Hướng dẫn viết chữ hoa.

 - Hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột.

 + Học sinh quan sỏt chữ mẫu

 + Nhận xét về số lượng các nét, kiểu nét. GV hướng dẫn quy trỡnh viết.

 - Học sinh viết bảng con. Nhận xột.

c. Hướng dẫn viết vở.

 

doc 3 trang Người đăng honganh Lượt xem 1849Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tập viết 1 - Tập viết chữ hoa: D, Đ, E", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ bảy ngày 10 thỏng 3 năm 2012
Tập viết
 Tập viết chữ hoa: D, Đ, E
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
	- HS viết được chữ hoa: D, Đ, E cỡ nhỏ.
	- Viết đỳng cỏc từ: Bảo Anh, bạn Cần.
 2. Kĩ năng: Rốn cho HS viết được chữ hoa D, Đ, E cỡ nhỏ.
3. Thỏi độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy học bài mới.
a. GT bài: Học sinh đọc nội dung bài viết. GV nờu yờu cầu giờ học.
b. Hướng dẫn viết chữ hoa.
	- Hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột.
	+ Học sinh quan sỏt chữ mẫu
	+ Nhận xột về số lượng cỏc nột, kiểu nột. GV hướng dẫn quy trỡnh viết.
	- Học sinh viết bảng con. Nhận xột.
c. Hướng dẫn viết vở.
	- Học sinh đọc nội dung bài viết.
	- GV hướng dẫn viết vở. 
	- GV chấm bài, nhận xột.
3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột giờ học. Dặn học sinh về luyện viết.
Nhận xột tiết học
___________________________________________________
Chớnh tả
 Trường em (Trang 48)
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức: - Nghe – viết đỳng bài Cỏi Bống. 
2. Kĩ năng: Rốn cho HS viết đỳng chớnh tả, khoảng cỏch, cỏch trỡnh bày thơ 6 – 8.
3. Thỏi độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận, sạch sẽ.
II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài chớnh tả.
III. Cỏc hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: Khụng kiểm tra.
2. Dạy học bài mới.
a. Giới thiệu bài: 
- GV nờu yờu cầu giờ học và nờu tờn bài. Học sinh đọc lại tờn bài.
b. Hướng dẫn học sinh viết bài.
	- Gv đọc mẫu lần 1.
	- 2, 3 học sinh đọc bài.
	- Học sinh viết bảng con những tiếng khú viết: bống bang, đường trơn, khộo sàng ...
	- GV cho HS phõn tớch cỏc tiếng khú sau đú viết vào bảng con.
	- Học sinh nghe GV đọc – viết bài vào vở.
	- GV đọc cho học sinh soỏt lỗi.
	- GV chấm một số bài, nhận xột bài viết.
3. Củng cố, dặn dũ: 
- Nhận xột giờ học. Dặn học sinh về luyện viết chớnh tả.
Nhận xột tiết học
Toỏn
 Luyện tập
I. Mục tiờu: 
1. Kiến thức: Giỳp HS củng cố về : 
	- Đọc số, viết số, so sỏnh số cú hai chữ số.
- Cộng trừ trong phạm vi 10, cộng trừ cỏc số trũn chục.
- Giải toỏn cú lời văn (Dạng toỏn thờm). 
	2. Kĩ năng: 
	Rốn cho HS kĩ năng đọc, viết, so sỏnh số cú hai chữ số, đặt tớnh, làm tớnh, giải toỏn cú lời văn thành thạo.
 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn toỏn.
II. Đồ dựng dạy học: 
III. Cỏc hoạt động dạy học 
Hoạt động 1: Giới thiệu	
Hoạt động 2: Luyện tập:
Bài 1: Đọc cỏc số sau: 56, 34, 89, 45, 91, 72, 99, 55, 70, 66.
Bài 2: >; <; = ?
31 .. 37
78 .. 91
46 .. 30 + 20
70 + 5 .. 75
24 .. 23
21 .. 34
89 .. 80 + 9
80 + 3 .. 89
45 .. 40
78 .. 87
63 .. 40 + 30
90 + 4 .. 91
Bài 3: Tớnh:
4 + 5 - 6 =	20cm – 10cm + 40cm =
10 – 9 + 4 = 	30cm + 10cm – 40cm =
Bài 4: Trang cú 5 quả tỏo, Cần cú 3 quả tỏo. Hỏi cả hai bạn cú bao nhiờu quả tỏo?
Bài 5: Nga cú 30 viờn bi. Quyờn cho Nga thờm 2 chục viờn bi nữa. Hỏi Quyờn cú tất cả bao nhiờu viờn bi?
* Bài tập dành cho HS thi giải toỏn trờn mạng:
1. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số thoả mãn điều kiện: 
	Nhỏ hơn 35 và lớn hơn 19?
2. Cho các số 0, 3, 6, 9. 
Hỏi viết được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số từ các chữ số đó?
3. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 82?
4. Cho các số 1, 3, 6, 8. 
Hỏi số có hai chữ số bé nhất viết được từ các chữ số đó là số nào?
5. Cho các số 3, 5, 7, 9. 
Hỏi số có hai chữ số bé nhất viết được từ các chữ số đó là số nào?
6. Số 81 là số liền sau của số...................
- Số 26 là số liền trước của số...................
	- Số 351 là số liền sau của số...................
Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ: Nhận xột giờ học, dặn dũ HS.
Nhận xột tiết học
Lương Tài, ngày .. thỏng .. năm 2012
Duyệt giỏo ỏn

Tài liệu đính kèm:

  • docGA day them thu bay 1032012.doc