A-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, bạc trắng, duyên dáng, lấp ló, ngan ngát .bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
B-ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TẬP ĐỌC HOA NGỌC LAN Ngày soạn: 1/3/2011 Ngày dạy: 7/3/2011 Người dạy: VÕ THỊ NGỮ A-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, bạc trắng, duyên dáng, lấp ló, ngan ngát.bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. B-ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GV : Cô giới thiệu với các em hôm nay có quý thầy cô đến thăm lớp , đề nghị các em vỗ tay. Để lớp học thêm vui cô mời lớp trưởng cho lớp hát I.Ôn định: Hát II Bài cũ: Tiết Tập đọc trước các em học bài: Vẽ ngựa. Cô mời bạn . đọc lại bài. Bạn nhỏ muốn vẽ con gì? ( hỏi hs đọc bài ) GV gọi HS khác nhận xét bạn đọc và trả lời câu hỏi GV nhận xét, ghi điểm HS Mời bạn . đọc lại bài. Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra con vật ấy? GV gọi HS khác nhận xét bạn đọc và trả lời câu hỏi GV nhận xét, ghi điểm HS -> GV nhận xét bài cũ .III Bài mới 1. Giới thiệu chủ điểm Tiết học này chúng ta chuyển sang chủ điểm mới. Chủ điểm Thiên nhiên –Đất nước ( ghi tên chủ điểm). Để tìm hiểu về thiên nhiên đất nước cô mời các em xem bức tranh ( hiện tranh)- 2.Giới thiệu bài: - GV: Tranh vẽ gì? Gv: Đúng rồi các em, tranh vẽ bà, cháu, con mèo, xa xa là ngôi nhà của hai bà cháu .Đây là cây hoa ngọc lan, còn hoa ngọc lan đẹp như thế này nè các em ( hiện hoa). Muốn biết ngọc lan gắn bó với bạn nhỏ thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu qua bài Hoa ngọc lan. - Gv:ghi tưa bài Hoa ngọc lan 3.GVđọc mẫu: Cầm sách ( nhìn xuống HS ) 4. Xác định câu; - Các em nhẩm, đếm xem bài Hoa ngọc lan có mấy câu (cho thời gian HS đếm-30giây). Gọi HS khác nhận xét GV nhận xét, khen em đếm rất chính xác ( khen bạn) 5. Hướng dẫn HS luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ: Luyện đọc các tiếng từ khó: Hoa ngọc lan, , xanh thẫm, trắng ngần, xoè ra, duyên dáng, ngan ngát, toả . -Gọi hs đọc câu 1. GV: Câu này dài các em nghỉ hơi sau tiếng em. - Hs đọc lại câu 1 theo GV ngắt nghỉ hơi ( lưu ý HS có ngắt hơi sau tiếng em không ) GV: Trong câu này, các em hãy tìm tiếng chứa vần oa. ( Nhận xét) – ( hiện tiếng hoa màu đỏ) - GV: Mời em.phân tích tiếng hoa ( đọc trơn) - GV: Tiếng hoa có trong từ nào? (Nhận xét) -Gv gạch chân Hoa ngọc lan - Cho học sinh đọc cá nhân ( 3 học sinh) -Gv gọi HS đọc câu 2 - GV: Các em chú ý ngắt hơi ở dấu phẩy - Cho học sinh đọc lại câu 2 ( lưu ý xem HS có ngắt hơi ở dấu phẩy không ) - GV gọi HS đọc câu 3 - GV: Trong câu vừa đọc tiếng nào chứa vần âm? ( Nhận xét ) – hiện màu tiếng thẫm - Gv: Mời một bạn phân tích tiếng thẫm? - Tiếng thẫm có trong từ nào? ( nhận xét ) – gạch chân dưới từ xanh thẫm - Cho 3Hs luyện đọc: xanh thẫm. - GV gọi 1 HS đọc câu 4 - GV tô màu từ lấp ló. - Gv: Em hiểu lấp ló có nghĩa là gì? - GV giải nghĩa: Lấp ló có nghĩa là ló ra, rồi khuất đi, khi ẩn, khi hiện. - GV gọi 1 HS đọc câu 5 - Gv: Trong câu vừa đọc tiếng nào chứa vần ân? ( Nhận xét ) – hiện màu tiếng ngần - Gv: Mời bạn phân tích tiếng ngần? (nhận xét) - Tiếng ngần có trong từ nào? ( nhận xét ) – gạch chân dưới từ trắng ngần - Cho 3Hs luyện đọc: trắng ngần - GV gọi 1HS đọc câu 6 - Gv: Trong câu vừa đọc tiếng nào chứa vần oe, vần uyên? ( Nhận xét ) – hiện màu tiếng xoè, duyên - Gv: Mời bạn phân tích tiếng xoè và cho biết tiếng xoè có trong từ nào? (nhận xét) – gạch chân từ xoè ra - GV: Mời bạn . Phân tích tiếng duyên và cho biết tiếng duyên có trong từ nào? ( nhận xét ) – gạch chân từ duyên dáng - Cho 3Hs luyện đọc: xoè ra, duyên dáng GV gọi 1HS đọc câu 7 Bạn nào cho cả lớp biết ngan ngát có nghĩa là gì? * Giảng từ: ngan ngát có nghĩa là mùi thơm dễ chịu, lan tỏa ra xa - Cho 3Hs luyện đọc: ngan ngát GV gọi 1HS đọc câu 8: Câu này dài các em nghỉ hơi sau tiếng lan. Gọi 1HS đọc lại câu 8 ( chú ý xem HS đọc có ngắt nhịp đúng như GV hướng dẫn không ) Gv gọi 3 - 4 HS đọc lại các từ: Hoa ngọc lan, , xanh thẫm, trắng ngần, xoè ra, duyên dáng, ngan ngát . - Đọc nối tiếp câu : các em đọc nối tiếp câu ( Đọc 3 lượt) (Quát sát xem hs cả lớp có chú ý không )- ( chú ý nghe HS đọc để chỉnh sửa phát âm ) + Nhận xét đọc nối tiếp.: Các em có chú ý theo dõi bạn đọc bài. 7. Chia đoạn - Bài này chia làm mấy đoạn? - Gọi HS đó chia đoạn GV nhận xét, khen bạn chia đoạn đúng *Luyện đọc đoạn,: - Trước khi cho HS đọc đoạn, nhắc HS chú ý ngắt hơi sau dấu phẩy, nghỉ hơi sau dấu chấm. - Gọi 2 HS đọc đoạn 1 ( chú ý nghe HS đọc để chỉnh sửa phát âm ) - Gọi 2 HS đọc đoạn 2 ( chú ý nghe HS đọc để chỉnh sửa phát âm ) - Gọi 2 HS đọc đoạn 3 ( chú ý nghe HS đọc để chỉnh sửa phát âm ) - Gọi HS đọc nối tiếp đoạn ( 2 lượt ) - GV nhận xét đọc đoạn: Các em đọc đoạn khá tốt 8/ Luyện đọc cả bài. - GV: Mời bạn đọc cả bài - GV nhận xét và gọi thêm 1HS đọc cả bài - Cho HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần.( lấy thước chỉ đầu mỗi câu ) THƯ GIÃN 9/ Ôn các vần ăm, ăp: 1/ Bài tập 1 - Gọi 1HS đọc yêu cầu. - Các em tìm tiếng trong bài có vần ăp viết ra bảng con - Nhận xét: Cô quan sát lớp các em tìm đúng - Gọi 1HS phân tích tiếng khắp GV gọi 1HS nhận xét - Gọi 3 – 4 HS đọc tiếng khắp 2/ Bài tập 2 - GV gọi 1HS đọc yêu cầu - GV: Hôm nay chúng ta ôn lại 2 vần đã học, đó là vần ăm và vần ăp *Giới thiệu tranh: Tranh 1 - Cô giới thiệu với các em đây là vận động viên, Các em xem vận động viên đang làm gì ? - Gv nhận xét, cho hiện câu mẫu và nói: Mời em đọc câu dưới tranh - GV trong câu này, tiếng nào chứa vần mình ôn hôm nay ? GV nhận xét Tranh 2 - Tranh vẽ gì ? - Gv: ( chỉ vào tranh ) Đây là bàn học của bạn nhỏ. Em thấy bàn học của bạn nhỏ này như thế nào GV nhận xét và cho hiện câu mẫu – gọi 1HS đọc - Em hãy tìm trong câu tiếng chứa vần vừa ôn ? - GV nhận xét, nói: Dựa vào câu mẫu, các em thảo luận theo bàn. Dãy bàn bên trái nói câu chứa tiếng có vần ăm, dãy bên phải nói câu chứa tiếng có vần ăp, thời gian thảo luận 2 phút, 2 phút bắt đầu! ( GV theo dõi HS thảo luận ) - GV gọi mỗi dãy khoảng 2 – 3 HS GV nhận xét – khen HS nêu câu đúng - GV: Cô biết lớp mình còn rất nhiều bạn nói câu hay nhưng chưa được nói trước lớp, về nhà các em sẽ nói thêm nhiều câu hay hơn nữa để hôm sau nói cho cả lớp cùng nghe. IV Củng cố: - Các em nói câu rất tốt, chúng ta thi đọc cả bài. Lớp mình chia thành 2 đội, các em chọn đại diện nam 1 bạn, nữ 1 bạn. - Gv: Nam bạn nào? ( HS chọn ) - Gv: Nữ bạn nào? ( Hs chọn ) - GV: Cô cùng với các em còn lại làm trọng tài. Các em chú ý nghe bạn đọc để nhận xét, chọn bạn đọc tốt nhất. - GV: Cuộc thi bắt đầu! Mời bạn nam đọc trước. ( 2 HS đọc xong, nhớ gọi HS khác nhận xét chi tiết, chọn đội thắng cuộc, tuyên dương ) - Nhận xét tiết học. - Dặn dò: Các em đọc bài nhiều lần để trả lời tốt các câu hỏi ở tiết 2. Tiết học của chúng ta đến đây là kết thúc! - 1 HS đọc - Bạn nhỏ muốn vẽ con ngựa. - 1HS nhận xét - 1HS đọc bài - Vì bạn nhỏ vẽ không ra hình con ngựa. - 1HS nhận xét - Tranh vẽ bà, cháu, con mèo, nhà, cây - 8 câu 1HS nhận xét 1HS đọc câu 1 - 1HS đọc lại câu 1 - Tiếng hoa có vần oa Tiếng hoa có âm h đứng trước, vần oa đứng sau Tiếng hoa có trong từ hoa ngọc lan - 3HS đọc: hoa ngọc lan - 1 HS đọc câu 2 1 HS đọc lại câu 2 - 1HS đọc câu 3 - Tiếng thẫm có chứa vần âm Tiếng thẫm gồm âm th đứng trước, vần âm đứng sau, dấu ngã trên âm â Tiếng thẫm có trong từ xanh thẫm. 3 HS đọc: xanh thẫm 1HS đọc câu 4 HS phát biểu 1 HS đọc Tiếng ngần chứa vần ân 1HS phân tích Tiếng ngần có trong từ trắng ngần 3 HS đọc: trắng ngần 1HS đọc Tiếng xòe chứa vần oe, tiếng duyên chứa vần uyên - 1HS phân tích tiếng xòe. Tiếng xòe có trong từ xòe ra 1HS phân tích tiếng duyên. Tiếng duyên có trong từ duyên dáng 3 HS đọc: xòe ra, duyên Dáng 1HS đọc Hs phát biểu 3 HS đọc: ngan ngát 1HS đọc 3 – 4 HS đọc lại từ khó - Hs đọc nối tiếp câu ( 3 lượt ) 3 đoạn + Đ1: Từ đầu đến xanh thẫm + Đ2: Từ hoa lan đến khắp nhà + Đ3: Từ vào mùa lan đến hết bài - 1HS khác nhận xét - 2 HS đọc đoạn 1 - 2 HS đọc đoạn 2 2 HS đọc đoạn 3 - 6 HS đọc nối tiếp đoạn 1HS đọc HS khác nhận xét 1HS đọc HS khác nhận xét - Tìm tiếng trong bài có vần ăp - HS viết bảng con tiếng khắp Tiếng khắp gồm âm kh đứng trước, vần ăp đứng sau, dấu sắc trên âm ă - 3 – 4 HS đọc tiếng khắp - câu chứa tiếng có vần ăm, ăp HS trả lời HS khác nhận xét - 1HS đọc câu mẫu - Tiếng khắp có vần ăp HS khác nhận xét - HS phát biểu - HS phát biểu - HS khác nhận xét - 1HS đọc câu mẫu - Tiếng nắp có vần ăp - HS khác nhận xét - HS nói câu theo bàn HS nói câu trước lớp HS khác nhận xét HS chọn 1 bạn nam HS chọn 1 bạn nữ - 2 HS thi đọc – HS khác nhận xét, chọn đội đọc tốt
Tài liệu đính kèm: