I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : đọc đúng , nhanh cả bài : Mèo con đi học. Đọc đúng : buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ.
2. Kỹ năng : Tìm được các tiếng có vần ưu, ươu có trong bài, ngoài bài. Nói được câu có chứa vần ưu, ươu.
3. Thái độ : Hiểu được nội dung bài : Mèo con lười học, kiếm cớ nghỉ học ở nhà, Cừu doạ cắt đuôi làm Mèo con sợ không dám nghỉ học nữa. Nói theo chủ đề : Vì sao bạn thích đi học ?
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Tranh minh hoạ
2. Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động ( 1) Hát
2. Bài cũ : (5)
Đọc bài : Chuyện ở lớp
Đoạn 1 : Em bé kể cho mẹ nghe những chuyện gì?
Đoạn 2 : Mẹ muốn bé kể cho mẹ nghe chuyện gì?
Đọc toàn bài
Viết B : vuốt tóc, đứng dậy
Nhận xét
3Bài mới : (1)
Thứ ngày tháng năm TẬP ĐỌC MÈO CON ĐI HỌC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : đọc đúng , nhanh cả bài : Mèo con đi học. Đọc đúng : buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ. 2. Kỹ năng : Tìm được các tiếng có vần ưu, ươu có trong bài, ngoài bài. Nói được câu có chứa vần ưu, ươu. 3. Thái độ : Hiểu được nội dung bài : Mèo con lười học, kiếm cớ nghỉ học ở nhà, Cừu doạ cắt đuôi làm Mèo con sợ không dám nghỉ học nữa. Nói theo chủ đề : Vì sao bạn thích đi học ? II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : Tranh minh hoạ 2. Học sinh : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động ( 1’) Hát 2. Bài cũ : (5’) Đọc bài : Chuyện ở lớp Đoạn 1 : Em bé kể cho mẹ nghe những chuyện gì? Đoạn 2 : Mẹ muốn bé kể cho mẹ nghe chuyện gì? Đọc toàn bài Viết B : vuốt tóc, đứng dậy Nhận xét 3Bài mới : (1’) Hôm nay chúng ta học bài : Mèo con đi học Hoạt động thầy Hoạt động trò Hoạt động 1 : Luyện đọc (10’) PP : Trực quan, đàm thoại, thực hành GV đọc mẫu lần 1 Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng khó Ghi B : buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Phân tích tiếng khó Ghép B cài * Giải thích : - Buồn bực : Buồn và cảm thấy khó chịu - Kiếm cớ : Tìm lí do - Be toáng : Kêu ầm ĩ Luyện đọc câu Cho HS nhận ra số câu Cho HS đọc từng câu – nối tiếp Thi đọc trọn cả bài : (sắm vai ) Nhận xét Nghỉ giải lao (3’) Hoạt động 2 : Ôn lại các vần ươu, ưu(10’) PP: Động não, trực quan, đàm thoại Yêu cầu HS tìm tiếng có vần ưu, ươu trong bài Tìm tiếng có vần ưu, ươu ngoài bài Gv ghi B : con cừu, về hưu, cưu mang, cái bướu, bươu đầu, con hươu Nhận xét Gv giới thiệu tranh + câu mẫu Thi đua nói theo câu mẫu có vần ưu, ươu Nhận xét TIẾT 2 Hoạt động1 : Tìm hiểu bài (10’) PP : thảo luận, động não, vấn đáp Gv đọc mẫu lần 2 - Mèo kiếm cớ gì để trốn? - Cừu có cách gì khiến Mèo xin đi học ngay? Đọc cả bài Cho HS sắm vai GV treo B phụ + xóa B dần dần Nhận xét NGHỈ GIẢI LAO (3’) Hoạt động 2 : Luyện nói(12’) PP : Đàm thoại, động não, thực hành Chủ đề : Vì sao bạn thích đi học - Vì sao em thích đi học ? Nhận xét – Tuyên dương Hoạt động 3 : Củng cố (4’) Đọc lại cả bài - Nhận xét HS lắng nghe HS nêu : buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. CN – ĐT B - uôn – buôn – huyền - buồn C – ưu – huyền - cừu CN theo dãy bàn, tổ CN – ĐT HS 1 : Người dẫn truyện HS 2 : Mèo HS 3 : Cừu Hs nhận xét HS nêu : cừu HS thi đua theo tổ HS đọc bài Đọc 4 dòng đầu - Mèo kêu rằng đuôi ốm Đọc 6 câu cuối bài: - Cắt cái đuôi ốm đi Hs đọc lần lượt học thuộc từng câu HS trình bày ý kiền của mình. 2 - 3 Hs đọc 5. Tổng kết – Dặn dò: (1’) Chuẩn bị : Người bạn tốt Nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: