I. Mục tiêu
Giúp học sinh ôn lại kiến thức về cách đọc, viết các số có sáu chữ số .
Đọc, viết thành thạo các số có sáu chữ số .
Rèn học sinh có tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài .
II. Chuẩn bị
Giáo viên : Bài tập ôn .
Học sinh : Vở ôn toán .
Ôn Toán Đọc viết các số có sáu chữ số I. Mục tiêu Giúp học sinh ôn lại kiến thức về cách đọc, viết các số có sáu chữ số . Đọc, viết thành thạo các số có sáu chữ số . Rèn học sinh có tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài . II. Chuẩn bị Giáo viên : Bài tập ôn . Học sinh : Vở ôn toán . III. Nội dung ôn tập Bài 1 Đọc các số sau : a) 320 032 c) 204 405 b) 506 005 d) 912 040 Bài 2 Vietá các số tự nhiên sau : a) Sáu trăm bảy mươi ba nhgìn năm trăm bốn mươi bảy. b) Bảy trăm linh hai nghìn bốn trăm . Bài 3 Viết mỗi số sau đây thành tổng : 503 060 ; 52 314 ; 83 760 ; 905 700 ; 170 019. Theo mẫu : 503 060 = 5 trăm nghìn + 3 nghìn + 6 chục Bài 4 Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau : Số 3 785 74 265 146 741 786 245 Giá trị của chữ số 7 700 ------------------------------------------------------ Ôn Toán So sánh các số có nhiều chữ số I. Mục tiêu Giúp học sinh củng cố kiến thức về so sánh các số có nhiều chữ số. X ác định được số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số, 4chữ số, 5 chữ số, 6 chữ số . Học sinh có tính cẩn thận , chính xác trong khi làm bài . II. Chuẩn bị GV : Bài tập ôn . HS : Vở ôn toán . III. Nội dung ôn tập Câu 1 : So sánh các số sau : 90 000 100 000 100. 000 98 989 965 273 800 000 323 232 332 323 Câu 2 : Xếp các số sau dđây theo thứ tự từ bé đến lớn : 32 4521 , 234 152 , 342 512 , 245 123 , 325 124 Câu 3 : Viết số thích hợp vào ô trống : Số Có 3 chữ số Có 4 chữ số Có 5 chữ số Có 6 chữ số Số bé nhất 100 Số lớn nhất 999 Câu 4 : Viết số lớn nhất, số bé nhất có 5 chữ số khác nhau được viết tư sáu chữ số sau 3 , 2 , 0 , 6 , 9 , 4 ------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: