A. YÊU CẦU :
- Giúp HS nắm được và viết được dấu bằng
- Biết ứng dụng để làm bài tập
B. LÊN LỚP :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. Gọi HS nhắc lại tên bài học ?
- GV viết dấu bằng lên bảng - Gọi HS đọc
b. Viết bảng con :
- GV cho HS viết dấu bằng : =
+ Viết : 2= 2, 3 = 3, 4 = 4, 5= 5 .
Giải lao :
C . Hướng dẫn làm vở bài tập :
Bài 1 : viết dấu bằng
- GV hướng dẫn HS viết dấu bằng vào vở
Bài 2 : Viết ftheo mẫu
- GV viết lên bảng - Hướng dẫn HS làm vào
+ 4 < 5,="" 5=""> 4, 4 = 4
- Gọi 2 HS làm bảng lớp
-Bài 3 : Điền dấu > , < ,="" -="" ,="" vào="" chỗ="" trống="">
4.5 1.4 2.3
2.2 5.2 2.4
3.1 3.3 2.5
- Gọi 3 HS lên bảng làm
Bài 4 : làm cho bằngnhau
- GV treo bài tập 4 lên bảng - Tổ chức trò
chơi cho hS cả lớp tham gia nối
-Nhận xét
+ Chấm bài - Nhận xét :
Dặn dò :
- xem lại tất cả các bài tập đã sửa
- Xem trước bài tiếp theo : Luyện tập - Dấu bằng
- HSđọc ( 5,6 em )
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
- 2 HS làm bảng lớp
- Lớp làm vào vở
- 2 HS làm bảng lớp - Lớp làm vào
vở
- 3 HS làm trên bảng
- Lớp làm vào vở
- HS tham gia trò chơi
-Chấm khoảng 10 em
Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2005 LUYỆN CHIỀU MÔN : TOÁN ( TC ) - BẰNG NHAU , DẤU = A. YÊU CẦU : - Giúp HS nắm được và viết được dấu bằng - Biết ứng dụng để làm bài tập B. LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Gọi HS nhắc lại tên bài học ? - GV viết dấu bằng lên bảng - Gọi HS đọc b. Viết bảng con : - GV cho HS viết dấu bằng : = + Viết : 2= 2, 3 = 3, 4 = 4, 5= 5 . Giải lao : C . Hướng dẫn làm vở bài tập : Bài 1 : viết dấu bằng - GV hướng dẫn HS viết dấu bằng vào vở Bài 2 : Viết ftheo mẫu - GV viết lên bảng - Hướng dẫn HS làm vào + 4 4, 4 = 4 - Gọi 2 HS làm bảng lớp -Bài 3 : Điền dấu > , < , - , vào chỗ trống 4..5 1.....4 2.........3 2...2 5......2 2.........4 3..1 3......3 2.........5 - Gọi 3 HS lên bảng làm Bài 4 : làm cho bằngnhau - GV treo bài tập 4 lên bảng - Tổ chức trò chơi cho hS cả lớp tham gia nối -Nhận xét + Chấm bài - Nhận xét : Dặn dò : - xem lại tất cả các bài tập đã sửa - Xem trước bài tiếp theo : Luyện tập - Dấu bằng - HSđọc ( 5,6 em ) - HS viết bảng con - HS viết vào vở - 2 HS làm bảng lớp - Lớp làm vào vở - 2 HS làm bảng lớp - Lớp làm vào vở - 3 HS làm trên bảng - Lớp làm vào vở - HS tham gia trò chơi -Chấm khoảng 10 em Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2005 LUYỆN CHIỀU LUYỆN TIẾNG VIỆT ( TC ) : T, TH A. YÊU CẦU : - Củng cố cách đọc và viết : t, th,. - Tìm đúng tên những đồ vật có chứa âm t, th. - Làm tốt vở bài tập B. LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Hoạt động 1 : Đọc bà SGK - Gọi HS nhắc lại tên bài học ? - Cho HS mở sách đọc b. Hướng dẫn viết bảng con - GV cho HS lấy bảng con - GV đọc : t, th,tổ, thỏ - HS viết - Tìm âm t, th ,trong các tiếng sau : tô, ta , thơ, tho, tha, tổ,.. - Nhận xét c. Hướng dẫn làm vở bài tập : + Bài 1 : Nối từ - GV treo bài tập 1 - Yêu cầu HS nối - Nhận xét + Bài 2 : Điền vào chỗ trống t hay th - GV treo bài tập 2 lên bảng yêu cầu HS điền sao cho đúng từ . + Điền : ô tô, thợ nề - Nhận xét + Bài 3 : Viết - Ti vi : 1 dòng - Thợ mỏ : 1 dòng d. Trò chơi : Đọc nhanh những tiếng có chứa âm t, th . + Cách chơi : - GV cầm trên tay một số tiếng như : to, thổ, tha, tê, tự , tể, thu, thứ , ....... ... -GV giơ lên bất kỳ chữ nào , yêu cầu HS đọc to chữ đó - Bạn nào đọc đúng , nhanh , bạn đó sẽ thắng . - Nhận xét - Tuyên dương Dặn dò : - Về nhà tập đọc lại bài : t, th - Xem trước bài tiếp theo : Ôn tập - t, th - Đọc cá nhân- đồng thanh - HS viết bảng con - HS tìm - gạch chân - 2,3 HS lên bảng nối : T1 - tổ cò , T2 - thả cá - Cả lớp làm vào vở - 2 HS lên bảng điền -Lớp làm vào vở - HS viết vào vở - HS tham gia trò chơi Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2005 LUYỆN CHIỀU TOÁN ( TC ) : LUYỆN TẬP AYÊU CẦU : - Giúp học sinh viết được các số: 1, 2, 3, 4, 5, dấu , = - Làm tốt vở bài tập B.LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Hoạt động 1 : hướng dẫn HS làm bài tập -Bài 1 : Viết dấu = vào chỗ trống - GV viết mẫu -Hướng dẫn HS viết vào vở 1.......2 4........3 2.........3 2.......2 4.......4 3..........5 3........2 4.......5 2..........5 + Bài 2 : Viết theo mẫu : GV treo bài tập 2 - Cho HS nhìn vào tranh đếm số hình , điền số và So sánh 3 > 2; 2 < 3 ; .................... + Bài 3 : làm cho bằng nhau - GV treo bài tập 3 llên bảng - Tổ chức cho HS nối nhóm đồ vậtvới số cho thích hợp - Gọi HS lên bảng nối - Cả lớp làm vào vở - Nhận xét b. Hoạt động 2 : tổ chức chấm một số bài - Nhận xét Dặn dò : - về nhà xem lại các bài tập đã làm - xem trước bài tiếp theo : LT chung - HS viết vào vở - 2 HS làm bảng lớp - 2 HS lên bảng điền số và dấu - Lớp làm vào vở - HS cả lớp tham gia trò chơi - Chấm khoảng 10 em Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2005 LUYỆN CHIỀU . LUYỆN TIẾNG VIỆT : ÔN - U, Ư A YÊU CẦU : - HS đọc và viết được âm :u, ư - Nắm được cấu tạo các nét chữ u, ư - Tìm được âm u, ư trong các tiếng , từ trên báo , sách, .... - Làm tốt vở bài tập tiếng việt B. LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Hoạt động 1 : Đọc bài trong SGK - Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học GV cho học sinh mở SGK - GV ghi bảng : cá thu, thứ tư , cử tạ, đu dủ, na ná,.... . Cho học sinh tìm âm u, ư, trong các tiếng trên b. Hoạt động 2 :viết bảng con GV đọc cho HS viết bảng con : u, ư, nụ, thư Giải lao c. Hoạt động 3 : Hướng dẫn làm vở bài tập Bài 1 : GV treo tranh bài tập 1 - yêu cầu học sinh nêu yêu cầu - Gọi HS lên bảng nối - Nhận xét Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn học sinh điền vào chỗ trống sao cho đúng từ - GV theo dõi giúp đỡ những HS còn viết yếu Bài 3 : viết - Đu đủ 1 dòng , cử tạ 1 dòng d. Chấm bài -nhận xét e. Dặn dò : - Đọc viết bài vừa học - Bài sau : x, ch. - u, ư - HS mở SGK -Đọc cá nhân , nhóm đôi , tổ , đồng thanh . - Học sinh xung phong lên bảng tìm -gạch chân dưới âm u, ư -Nhận xét - Cả lớp viết bảng con - Nối từ với tranh vẽ - 1 HS thực hiện trên bảng lớp - Cả lớp làm trong vở - T1: Thú dữ , T2: Tu hú . - Điền u, hay ư : -1 HS lên bảng điền : Cú vọ , Củ từ - Cả lớp làm bảng con - HS viết vào vở - Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2005 LUYỆN CHIỀU TỰ NHIÊN - XÃ HỘI ( TC ) : ÔN - BẢO VỆ MẮT VÀ TAI A. YÊU CẦU : -Giúp HS biết được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai - Tự giác vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch ssẽ . LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học ? -GV treo tranh đặt một số câu hỏi- Cho HS trả lời : +khi ánh sáng chiếu vào mắt bạn trong hình đã làm gì ? Vì sao bạn đó làm vậy ? + Cho HS nêu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai ? -Hoạt động nối tiếp : liên hệ - vậy để bảo vệ mắt và tai cho sạch sẽ em đã làm gì ? - GV khuyế khích HS trả lời theo ý cảu mình GV : mắt và tai là những giác quan rất quan trọng đối với chúng ta . Vì vậy chúng ta phải bảo vệ chúng cho sạch sẽ , có sức khoẻ tốt cho bản thân . Dặn dò : Thực hiện tốt các điều đã học - Xem trước bài tiếp theo . -bảo vệ mắt và tai - HS trả lời - ... ngoáy taibằng vật cứng , không dụi tay bẩn vào mắt .... -Nên rửa mặt và lau mắt bằng khăn sạch và nước sạch .... - HS tự trả lời Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2005 LUYỆN CHIỀU MÔN THỦCÔNG ( TC ) : XÉ DÁN HÌNH VUÔNG - HÌNH TRÒN A. MỤC TIÊU : - Giúp HS biết cách xé thành thạo hình vuông , hình tròn . - Giáo dục HS giữ lớp sạch sau khi học B. LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của tr,ò - Gọij HS nhắc lại tên bài đã học ? GV gọi HS nhắc lai cách kẻ hình vuông , hình tròn - GV vẽ lên bảng -hướng dẫn lại qui trình xé hình vuông ,hình tròn - Nhận xét . Cho HS lấy giấy màu ra tập kẻ - GV giúp đỡ những em yéu trong lớp - Cho HS tập xé hình rời khỏi tờ giấy Nhận xét cách xé của HS - Hướng dẫn HS cách dán hình: Bôi hồ sau mặt trái tờ giấy màu - Dán vào giấy rô ky Chấm bài - nhận xét - Tuyên dương Dặn dò : - Về nhà tập xé , dán lại các hình đã học - xem trước bài tiếp theo - Xé , dán hình vuông , hình tròn - 4,5 HS nhắc lại - HS theo dõi - HS kẻ trên giấy - HS xé hình theo nhóm - HS dán hình trang trí trên 1 tờ giấy rô ky Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2005 LUYỆN CHIỀU ĐẠO ĐỨC (TC ) : GỌN GÀNG- SẠCH SẼ ( TIẾT 2 ) A. YÊU CẦU : - Giúp HS hiểu ích lợi của việc ăn mặc gọn gòng , sạch sẽ - HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quầnáộgn gàng , sạch sẽ B. LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Gọi HS nhắc lại tên bài đã học ? - GV : Nêu một số câu hỏi - Gọi HS trả lời + Em hiểu như thế nào là gọn gàng , sạch sẽ ? + Trong lớp mình hôm nay bạn nào em thấy đã gọn gàng , sạch sẽ ? + Ví sao em cho bạn đó là gọn gàng , sạch sẽ ? GV : Không những cácem đã ăn mặc , gọn gàng , sạch sẽ , mà đồ dùng của các em cũng phải biết sắp xếp cho gọn gàng và giữ cho nó luôn sạch sẽ Hoạt động nối tiếp : - Gv cho HS cả lớp đứng lên sửa lại quần áo cho chỉnh tề , Nhắc một số em nam bỏ vào trong quần GV: Nhắc nhở Một số em có đầu tóc còn hơi dài về nhà nói bố , mẹ cắt tóc cắt móng tay cho sạch sẽ Dặn dò : - Thực hiện tốt các điều đã học - Xem tiếp bài tiếp theo - Gọn gàng , sạch sẽ - .. Là áo quần, đầu tóc gọn gàng : Áo bỏ vào quần, tóc cắt ngắn , không bôi bẩn - HS nêu tên các bạn - HS trả lời -Cả lớp đứng lên sửa lại áo quần
Tài liệu đính kèm: