I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1.
2. Học sinh:
- SGK, bảng con.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN (GV) HỌC SINH (HS)
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: - Hát
- Viết bảng thứ tự dãy số từ 0-10 và 10-0.
- Yêu cầu HS đếm từ 0-10 và ngược lại. - Thực hiện yêu cầu của GV.
Ngày dạy: Thứ tư, 22/9/2010 GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1 Tuần 7 Môn: Toán Tiết: 33 Bài: Phép cộng trong phạm vi 3 (SCKTKN/48, SGK/44) I – MỤC TIÊU: Giúp HS: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3. - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. II – CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1. 2. Học sinh: - SGK, bảng con. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN (GV) HỌC SINH (HS) 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát - Viết bảng thứ tự dãy số từ 0-10 và 10-0. - Yêu cầu HS đếm từ 0-10 và ngược lại. - Thực hiện yêu cầu của GV. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Giới thiệu trực tiếp. 3.2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3: 3.2.1. Hướng dẫn HS học phép cộng 1 + 1 = 2: - Hướng dẫn HS xem tranh trong bài học và nêu: “Có một con gà, thêm một con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà?” - Nghe. - Cho HS nêu lại bài toán. - Nêu. - Yêu cầu HS trả lời. - Một con gà thêm một con gà được hai con gà. Một cộng một bằng hai. - Gọi HS nêu lại: Một cộng một bằng hai. - Nhắc lại. - Vừa nói vừa viết lên bảng 1 + 1 = 2, hướng dẫn các em đọc là “một cộng một bằng hai”. - Chỉ bảng cho HS đọc. - 2, 3 HS đọc lại “một cộng một bằng hai”. - Gọi 2 HS lên bảng viết “1 + 1 = 2”. - Hỏi HS: Một cộng một bằng mấy? - Bằng hai. 3.2.2. Hướng dẫn HS học phép cộng 2 + 1 = 3: - Hướng dẫn HS xem tranh trong bài học và nêu: “Có hai chiếc xe ô tô, thêm một chiếc xe ô tô nữa. Hỏi có tất cả mấy chiếc xe ô tô?” - Nghe. - Cho HS nêu lại bài toán. - Nêu. - Yêu cầu HS trả lời. - Hai chiếc xe ô tô thêm một chiếc xe ô tô nữa được ba chiếc xe ô tô. Hai cộng một bằng ba. - Gọi HS nêu lại: Hai cộng một bằng ba. - Nhắc lại. - Vừa nói vừa viết lên bảng 2 + 1 = 3, hướng dẫn các em đọc là “hai cộng một bằng ba”. - Chỉ bảng cho HS đọc. - 2, 3 HS đọc lại “hai cộng một bằng ba”. - Gọi 2 HS lên bảng viết “2 + 1 = 3”. - Hỏi HS: Hai cộng một bằng mấy? - Bằng ba. 3.2.3. Hướng dẫn HS học phép cộng 1 + 2 = 3: - Hướng dẫn HS xem tranh trong bài học và nêu: “Có một con rùa, thêm hai con rùa nữa. Hỏi có tất cả mấy con rùa?” - Nghe. - Cho HS nêu lại bài toán. - Nêu. - Yêu cầu HS trả lời. - Một con rùa thêm hai con rùa nữa được ba con rùa. Một cộng hai bằng ba. - Gọi HS nêu lại: Một cộng hai bằng ba. - Nhắc lại. - Vừa nói vừa viết lên bảng 1 + 2 = 3, hướng dẫn các em đọc là “một cộng hai bằng ba”. - Chỉ bảng cho HS đọc. - 2, 3 HS đọc lại “một cộng hai bằng ba”. - Gọi 2 HS lên bảng viết “1 + 2 = 3”. - Hỏi HS: Một cộng hai bằng mấy? - Bằng ba. F Yêu cầu HS đọc lại ba phép tính. - Đọc. - Hướng dẫn cho HS hiểu tranh cuối cùng: Quan hệ giữa 2 + 1 = 3 và 1 + 2 = 3. - Nghe. 3.3. Luyện tập: a) Bài 1: Tính: - Cho HS làm cá nhân. - Làm bài. b) Bài 2: Tính: - Hướng dẫn HS cách tính theo cột dọc. - Cho HS làm bài và chữa bài. - Nghe. - Làm bài và chữa bài. c) Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp: - Cho HS chơi trò chơi xem ai nối đúng và nhanh nhất. - Tham gia trò chơi. 4. Củng cố - Dặn dò: - Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3. - Đánh giá giờ học. - Đọc. - Lưu ý. - Dặn HS về nhà làm bài. Duyệt: , ngàythángnăm 20 , ngàythángnăm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG ? Đóng góp ý kiến: ? Đóng góp ý kiến:
Tài liệu đính kèm: