THỨ NGÀY BUỔI TIẾT TÊN BÀI DẠY
Hai Sáng 2 Luyện tập
Ba Sáng 3 Luyện tập chung
Tư Chiều 1 Kiểm tra định kì giữa kì I
Năm Sáng 1 Nhân với số có một chữ số
Sáu Sáng 2 Tính chất giao hoán của phép nhân
LỊCH BÁO GIẢNG MÔN TOÁN TUẦN 10 ***&*** THỨ NGÀY BUỔI TIẾT TÊN BÀI DẠY Hai 31/10/2016 Sáng 2 Luyện tập Ba 01/11/2016 Sáng 3 Luyện tập chung Tư 02/11/2016 Chiều 1 Kiểm tra định kì giữa kì I Năm 03/11/2016 Sáng 1 Nhân với số có một chữ số Sáu 04/11/2016 Sáng 2 Tính chất giao hoán của phép nhân Thứ hai NS: 30/10/2016 ND: 31/10/2016 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Nhận biết được góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vuông, đường cao của hình tam giác. HSNK làm bài tập 4b. - Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông. - HS chú ý nghe giảng, cẩn thận khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Thước thẳng, êke, thước có vạch chia xen-ti-mét 2. Học sinh: Sách giáo khoa III. Hoạt động dạy-học: 1. Ổn định: 2. KTBC: - GV gọi 1 HS vẽ hình vuông có cạnh 7 cm, 1 HS tính chu vi hình vuông Chu vi hình vuông là: 7 cm 7 x 4 = 28 (cm) Đáp số: 28 cm - GV nhận xét - GV nhận xét chung 3. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi tựa, HS ghi tựa bài vào vở HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Hướng dẫn HS làm bài tập: *BT1: - GV vẽ lên bảng hai hình a, b trong bài tập, yêu cầu HS ghi tên các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trong mỗi hình A M B C B A C D - GV nhận xét. *BT2: - GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nêu tên đường cao của hình tam giác ABC - Vì sao AB được gọi là đường cao của hình tam giác ABC? - Hỏi tương tự với đường cao CB *GV kết luận: Trong hình tam giác có một góc vuông thì hai cạnh của góc vuông chính là đường cao của hình tam giác - GV hỏi: Vì sao AH không phải là đường cao của hình tam giác ABC ? *BT3: -GV yêu cầu HS tự vẽ hình chữ vuông ABCD có độ dài các cạnh là 3 cm, sau đó gọi 1 HS nêu từng bước vẽ của mình trước lớp -GV nhận xét. *BT4: (b dành cho HSNK) -GV yêu cầu HS tự vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 6 cm, chiều rộng AD = 4 cm -GV yêu cầu HS nêu từng bước vẽ của mình trước lớp -GV yêu cầu HS nêu cách chính xác định trung điểm M của cạnh AD - HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp viết vào BT a) - Góc vuông đỉnh A. Cạnh AB, AC - Góc nhọn đỉnh B. Cạnh BA,BC “ B. Cạnh BA, BM “ B. Cạnh BM, BC “ M. Cạnh MA, MB “ C. Cạnh CB, CA - Góc tù đỉnh M. Cạnh MB, MC - Góc bẹt đỉnh M. Cạnh MA, MC b) - Góc vuông đỉnh A cạnh AB, AD “ B cạnh BD, BC “ D cạnh DA, DC - Góc nhọn đỉnh B cạnh BA, BD “ C cạnh CB, CD “ D cạnh DB, DC “ D cạnh DB, DA - Góc tù đỉnh B cạnh BA, BC - HS nhận xét. - Đường cao của hình tam giác ABC là AB và BC +Vì đường thẳng AB là đường thẳng hạ từ điểm A của tam giác và vuông góc với cạnh BC của tam giác -HS trả lời tương tự như trên. - Vì đường thẳng AH là đường thẳng hạ từ điểm A nhưng không vuông góc với cạnh BC của tam giác ABC -HS nêu yêu cầu -HS vẽ vào vở, 1 HS lên bảng vẽ và nêu từng bước vẽ -HS đọc yêu cầu a) 1 HS lên bảng vẽ (theo kích thước đã cho), HS cả lớp vẽ hình vào VBT A B C D M N b) 4. Củng cố - Dặn dò: - Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. - Nhận xét tiết học. Thứ ba NS: 31/10/2016 ND: 01/11/2016 LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc. HSNK làm bài 1b, bài 2b, bài 3(a,c). - Thực hiện được cộng, trừ các số có đến sáu chữ số. Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hình chữ nhật. - HS chú ý nghe giảng, cẩn thận khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Thước thẳng, êke, hình vẽ bài 3 2. Học sinh: Sách giáo khoa III. Hoạt động dạy-học: 1. Ổn định: Hát ngắn 2. KTBC: - GV gọi 1 HS: Vẽ hình chữ nhật có chiều dài là 2 và chiều rộng là 4. Tính chu vi hình chữ nhật. 4cm Chu vi hình chữ nhật là: 2cm (4+2) x 2 = 12 (cm) Đáp số: 12 cm - GV nhận xét - GV nhận xét chung 3. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi tựa, HS ghi tựa bài vào vở Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: (BT1b dành cho HSNK) Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu HS làm vở, 4 HS làm bảng GV nhận xét Bài 2: (BT2b dành cho HSNK) Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu HS làm vở, 2 HS làm bảng GV nhận xét Bài 3: (BT3(a,c) dành cho HSNK) Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu 3 HS làm GV nhận xét Bài 4: Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV phân tích, HS làm vở GV nhận xét - HS nêu yêu cầu + + a. 386259 726485 260837 452936 647096 273549 + + b. 528946 435260 73529 92753 602475 342507 HS nhận xét - HS nêu yêu cầu a. 6257 + 999 + 74 = 6257 + 743 + 999 = 7000 + 999 = 7999 b. 5798 + 322 + 4678 = 5798 + 5000 = 10798 HS nhận xét. - HS nêu yêu cầu 3 cm DH vuông góc AD; BC; IH Chu vi hình chữ nhật AIHD là: (3 + 3 + 3) x 2 = 18 (cm) Đáp số: 18 cm HS nhận xét HS nêu yêu cầu Chiều dài hình chữ nhật là: (16 + 4) : 2 = 10 (cm) Chiều rộng hình chữ nhật là: 16 – 10 = 6 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 10 x 6 = 60 (cm2) Đáp số: 60 cm2 HS nhận xét 4. Củng cố - Dặn dò: - Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. - Nhận xét tiết học. Thứ tư NS: 01/11/2016 ND: 02/11/2016 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Thứ năm NS: 02/11/2016 ND: 03/11/2016 NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số (tích có không quá sáu chữ số). HSNK làm bài 2, bài 3b, bài 4. - Thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số. - HS chú ý nghe giảng, cẩn thận khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Bảng phụ kẻ bài 2 2. Học sinh: Sách giáo khoa III. Hoạt động dạy-học: 1. Ổn định: 2. KTBC: - GV gọi 2 HS thực hiện tính + + 124578 49780 45787 24564 170365 74344 - GV nhận xét - GV nhận xét chung 3. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi tựa, HS ghi tựa bài vào vở Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số: - GV ghi Ví dụ 1: 241324 x 2 = ? + Ta thực hiện phép tính như thế nào? GV nêu cách nhân thực hiện tính dọc x 241324 2 482648 Vậy: 241324 x 2 = 482648 + Khi thực hiện phép nhân ta thực hiện như thế nào? - GV ghi Ví dụ 2: 136204 x 4 = ? x 136204 4 544816 Vậy: 136204 x 4 = 544816 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu HS làm vở, 4 HS làm bảng GV nhận xét Bài 2: HSNK Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu HS điền SGK, 4 HS điền bảng GV nhận xét Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu HS làm vở, 4 HS làm bảng GV nhận xét Bài 4: HSNK Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV phân tích, 1 HS làm bảng GV nhận xét - x HS quan sát + Đặt tính dọc, nhân từ phải sang trái. +. 2 nhân 4 bằng 8 viết 8 . 2 nhân 2 bằng 4 viết 4 . 2 nhân 3 bằng 6 viết 6 . 2 nhân 1 bằng 2 viết 2 . 2 nhân 4 bằng 8 viết 8 . 2 nhân 2 bằng 4 viết 4 + Đặt tính dọc, nhân từ phải sang trái (từ hàng đơn vị) - HS quan sát - 1 HS thực hiện, nêu cách tính x x a. 341231 214325 2 4 682462 857300 x x b. 102426 410536 5 3 512130 1231598 m 2 3 4 5 201634xm 403268 604902 806536 1008170 a. 321475 + 423507 x 2 = 321475 + 847014 = 1159489 843275 - 123568 x 5 = 843275 – 617840 = 225435 b. HSNK 1306 x 8 + 24573 = 10448 + 24573 = 35021 609 x 9 - 4845 = 5481 – 4845 = 536 Số quyển truyện 8 xã vùng thấp là: 850 x 8 = 6800 (quyển truyện) Số quyển truyện 9 xã vùng cao là: 980 x 9 = 8820 (quyển truyện) Số quyển truyện cả huyện là: 6800 + 8820 = 15620 (quyển truyện) Đáp số: 15620 quyển truyện 4. Củng cố - Dặn dò: - Chuẩn bị bài: Tính chất giao hoán của phép nhân. - Nhận xét tiết học. Thứ sáu NS: 03/11/2016 ND: 04/11/2016 TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN I. Mục tiêu: - Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân. HSNK làm bài 2 c, bài 3, bài 4. - Bước đầu vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán. - HS chú ý nghe giảng, cẩn thận khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Bảng phụ kẻ bảng so sánh 2. Học sinh: Sách giáo khoa III. Hoạt động dạy-học: 1. Ổn định: 2. KTBC: - GV gọi 2 HS thực hiện tính x x 320194 234734 5 2 1600970 469468 - GV nhận xét - GV nhận xét chung 3. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi tựa, HS ghi tựa bài vào vở Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Giới thiệu tính chất giao hoán của phép nhân GV viết biểu thức 7 x 5 và 5 x 7 GV gọi HS tính và so sánh GV đưa bảng so sánh GV giới thiệu: a x b = b x a GV kết luận:* Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích, thì tích không thay đổi. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu HS điền SGK, 4 HS điền bảng lớp lớp GV nhận xét Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu HS làm vở, 6 HS làm bảng GV nhận xét Bài 3: HSNK Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu 3 HS nối GV nhận xét Bài 4: HSNK Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu 2 HS điền GV nhận xét, khen HS quan sát 7 x 5 và 5 x 7 35 = 35 Vậy 7 x 5 = 5 x 7 HS điền HS nghe HS nghe và nhắc lại 4 a. 4 x 6 = 6 x 7 207 x 7 = x 207 3 b. 3 x 5 = 5 x 9 2138 x 9 = x 2138 a. 1357 x 5 = 6785 ; 7 x 853 = 5971 b. 40263 x 7 = 281841 ; 5 x 1326 = 6630 c. HSNK 23109 x 8 = 184872 ; 9 x 1427 = 12843 a - d c - g e - b 1 1 a. a x = x a = a 0 0 b. a x = x a = 0 4. Củng cố - Dặn dò: - Chuẩn bị bài: Nhân với 10, 100, 1000 Chia cho 10, 100, 1000. - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: