I. MỤC TIÊU
1/ Kiến thức: Giúp HS bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
2/ Kĩ năng : Vẽ đúng đoạn thẳng có độ dài cho trước
3/ Thái độ : Giáo dục HS tính chính xác, khoa học
II. CHUẨN BỊ
Thước có vạch chia cm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 23 Môn: TOÁN Bài: VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC Ngày dạy : Lớp Một / ************************* I. MỤC TIÊU 1/ Kiến thức: Giúp HS bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 2/ Kĩ năng : Vẽ đúng đoạn thẳng có độ dài cho trước 3/ Thái độ : Giáo dục HS tính chính xác, khoa học II. CHUẨN BỊ Thước có vạch chia cm III. CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ Khởi đông :( 1’) Hát 2/ Bài cũ: (5’) Sửa BT3 Số bạn có tất cả là: 10 + 8 = 18 ( bạn ) Đáp số : 18 bạn - Nhận xét 3/ Giới thiệu và nêu vấn đề: (1’) Tiết này các em tập đo độ dài a/ Hoạt động 1:Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước PP: trực quan, thực hành - Gv nêu độ dài đoạn thẳng : 4 cm - Gv đặt thước cm lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm tiếp điểm thứ hai trùng với vạch 4, dùng bút chì nối từ vạch 0 đến vạch 4, viết A, B ở mỗi điểm A B Cho HS vẽ ra giấy nháp đoạn thẳng BD: 5 cm; AC : 10 cm Nhận xét Nghỉ giải lao (3’) b/Hoạt động 2: Thực hành (15’) PP: Trực quan, thực hành + Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài - Hướng dẫn : Nêu lại cách vẽ đoạn thẳng - Nhận xét + BaØi 2: - Nêu đề bài - Hướng dẫn bài a - Đề bài cho biết gì? Đề bài hỏi gì? - Đặt lời giải như thế nào? Nêu phép tính tương ứng? Tóm tắt Đoạn thẳng AB : 5 cm Đoạn thẳng BC : 4 cm Cả hai đoạn thẳng : cm ? - Nhận xét + Bài 3: - Nêu yêu cầu đề bài - Hướng dẫn : Vẽ 2 đoạn thẳng có chung điểm O tạo thành 1 đoạn thẳng có chứa điểm O, tên là đoạn thẳng AB - Nhận xét c/ Hoạt động 3 : Củng cố (4’) - Thi đua thả cá vào bể theo tóm tắt Tóm tắt Đoạn thẳng AB : 12 cm Đoạn thẳng BC : 7 cm Cả 2 đoạn thẳng : cm ? Nhận xét 5.Tổng kết – Dặn dò : (1’) Chuẩn bị : Luyện tập chung Nhận xét tiết học HS quan sát Hs thực hành Hs vẽ trên VBT HS neu HS đọc đề bài HS nêu HS làm VBT Thi đua thực hiện theo tổ Bài giải Cả hai đoạn thẳng dài là: 5 + 4 = 9 (cm) Đáp số: 9 cm Hs thi đua thực hiện trên B Hs thi đua thực hiện trên B Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 23 Môn: TOÁN Bài: LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy : Lớp Một / ************************* I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Củng cố đọc, viết các số đến 20, phép cộng trong phạm vi 20, giải toán có lời văn 2. Kĩ năng : Làm tính thành thạo, chính xác 3. Thái độ : Giáo dục HS tính chính xác, khoa học II.CHUẨN BỊ - Vở BT III.CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Khởi động : (1’) Hát 2.Bài cũ : (5’) Sửa BT2 Cả hai đoạn thẳng dài là: 5 + 3 = 8 (cm) Đáp số : 8 cm 3.Giới thiệu và nêu vấn đề (1’) - Tiết này các em ôn lại kiến thức trong phạm vi 20 qua bài luyện tập chung a/Hoạt động 1 : Luyện tập (18 ’) PP : thực hành + Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống - Nêu yêu cầu đề bài - Hướng dẫn: viết số vào ô trống theo thứ tự từ 020 1 3 5 9 12 16 20 - Nhận xét + Bài 2 : số ? - Nêu yêu cầu đề bài - Hướng dẫn : Thực hiện phép tính theo dấu mũi tên - Viết kết quả vào ô trống +2 - 3 12 NGHỈ GIẢI LAO (3’) + Bài 3 : Toán giải - Đọc đề bài - Hướng dẫn : Đề bài cho biết gì ? đề bài hỏi gì? - Thực hiện phép tính gì ? + Bài 5 : Vẽ đoạn thẳng dài 6 cm - Nêu yêu cầu đề bài - Hướng dẫn : Nêu lại cách vẽ đoạn thẳng ? - Nhận xét. b/Hoạt động 2 : Củng cố (5’) - Thi đua ai nhanh , ai đúng 1 2 3 4 5 6 12 13 1 2 3 4 5 6 18 17 Nhận xét 5.Tổng kết – Dặn dò - Chuẩn bị : Luyện tập chung - Nhận xét tiết học. Hs đếm từ 0 20 Hs làm VBT Hs làm VBT Thi đua thực hiện B lớp 2 – 3 Hs đọc đề bài Hs viết tóm tắt HS làm VBT + B lớp Số quả bóng cô mua là: 15 + 3 = 18 (quả) Đáp số : 18 quả Hs nêu Hs thi đua vẽ trên B lớp Đại diện Hs thực hiện Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 23 Môn: TOÁN Bài: LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy : Lớp Một / ************************* I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Củng cố đọc, viết các số đến 20, phép cộng trong phạm vi 20, giải toán có lời văn, tính nhẩm 2. Kĩ năng : Làm tính thành thạo, chính xác 3. Thái độ : Giáo dục HS tính chính xác, khoa học II.CHUẨN BỊ Vở BT III.CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Khởi động : (1’) Hát 2.Bài cũ : (5’) Sửa 3/ SGK Số bút có tất cả là 12 + 3 = 15 ( bút) Đáp số : 15 bút 3.Giới thiệu và nêu vấn đề (1’) - Tiết này các em ôn lại kiến thức trong phạm vi 20 qua bài Luyện tập chung a/Hoạt động 1 : Luyện tập (18 ’) PP : thực hành + Bài 1: Tính - Nêu yêu cầu đề bài. - Hướng dẫn : Muốn thực hiện phép tính có ba số ta làm sao ? 11 + 8 = 14 + 2 = 19 – 8 = 16 - 2 = 12 + 3 – 2 = 18 – 4 –1 = - Nhận xét. + Bài 2 : - Nêu yêu cầu đề bài. - Hướng dẫn : đếm theo thứ tự từ 0 đến 20 Khoanh vào số bé nhất : 16, 12, 10, 18 Khoanh vào số lớn nhất: 15, 11, 17, 14 NGHỈ GIẢI LAO (3’) + Bài 3 : - Nêu yêu cầu đề bài - Hướng dẫn : Nêu lại cách vẽ đoạn thẳng ? Dùng thước đo độ dài của đoạn thẳng A 3cm B 4cm C A 3cm B C 4cm - Nhận xét + Bài 4 : Toán giải - Đọc đề bài. - Hướng dẫn : Đề bài cho biết gì ? đề bài hỏi gì? * Thực hiện phép tính gì ? b/Hoạt động 2 : Củng cố (5’) - Thi đua ai nhanh , ai đúng * Viết phép tính cộng, trừ có kết quả là 18 - Nhận xét. 5.Tổng kết – Dặn dò - Chuẩn bị : Luyện tập chung - Nhận xét tiết học. Hs nêu cách thực hiện cụ thể từng phép tính Hs làm VBT Hs làm VBT Thi đua thực hiện B lớp Hs nêu Hs thi đua vẽ trên B lớp 2 – 3 Hs đọc đề bài HS làm VBT + B lớp Số cả 2 tổ trồng được là: 10 + 8 = 18 (cây) Đáp số : 18 cây Đại diện Hs thực hiện Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 23 Môn: TOÁN Bài: CÁC SỐ TRÒN CHỤC Ngày dạy : Lớp Một / ************************* I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức :giúp HS nhận biết về số lượng, đọc và viết các số tròn chục từ 10 90 2. Kĩ năng : biết so sánh các số tròn chục. 3.Thái độ : giáo dục Hs tính chính xác, khoa học. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : các mẫu vật, các bó que tính rời 2. Học sinh : que tính, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động : (1’) Hát 2. Bài cũ : (5’) Sửa BT 4/ SGK Độ dài đoạn thẳng AC là 3 + 6 = 9 (cm) Đáp số : 9 cm 3.Giơí thiệu và nêu vấn đề (1’) - Tiết này các em học bài : Các số tròn chục. a/Hoạt động 1 : Giới thiệu các số tròn chục (10 – 90) (7’) PP : đàm thoại, trực quan, thực hành - Hướng dẫn HS lấy 1 bó chục que tính và nói có 1 chục -Một chục còn gọi là mười - Nêu cách viết số mười - Gv ghi B :10 - Hướng dẫn HS lấy 2 bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính - Ta có 2 chục que tính - Hai chục còn gọi là gì ? - Nêu cách viết số hai mươi ? - Gv ghi B : 20 - Tương tự cho HS lấy và ghép các bó que tính - Yêu cầu HS nêu các bó que tính em ghép được - Viết số tương ứng với số bó que tính - Gv ghi B : 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 * Các số tròn chục có điểm gì giống nhau ? * Em có nhận xét gì khi viết các số tròn chục ? * GV chốt : các chữ số tròn chục từ 10 – 90 gồm 2 chữ số NGHỈ GIẢI LAO (3’) b/Hoạt động 2 : Thực hành PP : thực hành + Bài 1 : Viết theo mẫu - Nêu yêu cầu của đề bài - Hướng dẫn : Nêu lại cách viết các số tròn chục Năm mươi : 50 30 : ba mươi Hai mươi : 60 : Chín mươi : 40 : Bảy mươi : 80 : - Nhận xét + Bài 2 : Số tròn chục ? - Nêu yêu cầu đề bài - Đọc theo thứ tự các số tròn chục từ nhỏ đến lớn 20 40 70 90 70 30 - Nhận xét + Bài 3 : Điền dấu vào chỗ trống - Nêu yêu cầu đề bài - So sánh 2 số đặt dấu thích hợp 80 70 10 60 20 40 70 40 50 90 30 80 - Nhận xét c/Hoạt động 3 : Củng cố (5’) * Bài 4 : Thi đua nối số thích hợp < 20 < 50 60 < 10 30 40 70 Nhận xét – Tuyên dương 5. Tổng kết – Dặn dò - Chuẩn bị : Luyện tập - Nhận xét tiết học. Hs quan sát CN–ĐT:1 chục còn gọi là mười. Viết số1 trước, 0 sau Hai mươi HS nêu – Viết B con CN – ĐT Có chữ số 0 Viết 2 chữ số, chữ số 0 đứng cuối HS nêu HS làm VBT Thi đua thực hiện B lớp HS nêu HS làm VBT Thi đua thực hiện B lớp HS nêu HS làm VBT Thi đua thực hiện B lớp Đại diện mỗi đội lên thi đua thực hiện Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
Tài liệu đính kèm: