I.Mục tiêu:
- Học sinh biết phép cộng với số 0 thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.
- Yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy - học:
H: SGK
III.Các hoạt động dạy - học:
Tuần 9 Thứ hai, ngày 12 tháng 10 năm 2009 Bài 33: Luyện tập ( T.52) I.Mục tiêu: - Học sinh biết phép cộng với số 0 thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. - Yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy - học: H: sgk III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) 0+2 3+0 4+0 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) 2. Luyện tập (25 phút) Bài tập 1: Tính 0 + 1 = 0 + 2 = 0 + 3 = 1 + 1 = 1 + 2 = 1 + 3 = 2 + 1 = 2 + 2 = 2 + 3 = Bài tập 2: Tính 1+2 = 1+3 = 2+1 = 3+1 = Bài 3: Điền dấu thích hợp ( = ) 2 2+3 5 5+0 5 2+1 0+3 4 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút ) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu qua GT G: Nêu yêu cầu.HD H: Làm bài vào vở. G: QS giúp đỡ HS yếu - Nêu miệng kết quả( 3 em) H+G: Nhận xét, uốn nắn. H: Nêu yêu cầu bài tập H: Lên bảng làm bài (3 em) - Làm vào vở ô li( cả lớp ). H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Nêu yêu cầu. - Hướng dẫn học sinh cách làm H: Lên bảng làm bài( 2 em) - Cả lớp làm vào vở ô li G: Chấm 1 số bài H+G: Nhận xét, uốn nắn. G: Chốt nội dung bài. G: Nhận xét chung giờ học. - HS thực hiện các bài còn lại ở buổi 2 Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2009 Bài 34: Luyện tập chung ( T.53) I.Mục tiêu: Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học , cộng với số 0 Yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy- học: H: sgk III.Các họat động dạy - học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) 0+2 4+1 2+2 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) 2. Luyện tập (27 phút) Bài tập 1: Tính 2 4 1 3 1 + + + + + 3 0 2 2 4 Bài tập 2: Tính 2+1+2 = 3+1+1 = *Nghỉ giải lao ( 3 phút) Bài 4: Viết phép tính thích hợp 2+1 = 3 1+4 = 5 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) H: Lên bảng thực hiện ( 3 em) G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu qua KTBC G: Nêu yêu cầu. H: Làm bài vào vở. - Nêu miệng kết quả( 3 em) G: Giúp đỡ HS yếu H+G: Nhận xét, uốn nắn. H: Nêu yêu cầu bài tập H: Lên bảng làm bài (3 em) - Làm vào vở ô li( cả lớp ). H+G: Nhận xét, bổ sung. H: HĐ trò chơi . H: Nêu yêu cầu. - Nêu miệng lời giải ( 2 em) - Lên bảng làm bài( 2 em) - Cả lớp làm vào SGK H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Chốt nội dung bài. G: Nhận xét chung giờ học. - HS thực hiện các bài còn lại ở buổi 2 Thứ tư, ngày 14 tháng 10 năm 2009 Kiểm tra giữa học kì i Phòng giáo dục ra đề. Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2009 Bài 35: Phép trừ trong phạm vi 3 ( T.54) I.Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 , biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . -Yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy - học G: Que tính ,3 chấm tròn . H: sgk – que tính III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) 2+3 1+2 2+2 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút) 2. Nội dung: a. Giới thiệu ban đầu về phép trừ (10 phút) * Học phép trừ: 3 - 1 = 2 3 – 2 = 1 2 - 1 = 1 * Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 2 + 1 = 3 3 - 1 = 2 3 – 2 = 1 * Nghỉ giải lao (3 phút) b- Luyện tập Bài tập 1: Tính (5 phút) 2 – 1 = 3 – 1 = 3 – 2 = Bài tập 2: Tính (5 phút) 2 3 3 - - - 1 2 1 Bài tập 3: Viết phép tính thích hợp(5 phút) 3 – 2 = 1 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) H: lên bảng làm bài ( 3 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu trực tiếp G: Cho HS quan sát bảng phụ gắn đồ vật tương ứng với đề toán SGK - Có 3 con ong, bay đi 1 con Hỏi còn lại mấy con ong ( bay đi (bớt) thay bàng dấu trừ viết là - ) H: Cùng thực hiện lập phép trừ với GV G: Quan sát, giúp đỡ. G: HD học sinh lập công thức H: Quan sát công thức, nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: H: Hát, múa, vận động H: Đọc yêu cầu BT. Nêu cách tính H: Lên bảng làm bài( 3 em) - làm bài vào vở H+G: Nhận xét, uốn nắn. H: Nêu yêu cầu bài tập G: Hướng dẫn cách làm H: Lên bảng làm bài (2 em). H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Nêu yêu cầu, HD học sinh cách làm H: Lên bảng làm bài - Cả lớp làm vào vở H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Chốt nội dung bài. H: làm các bài còn lại ở nhà. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần10 Thứ hai, ngày 19 tháng 10 năm 2009 Bài 36: Luyện tập ( T.55) I.Mục tiêu: - Giúp học sinh biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ II.Đồ dùng dạy- học: G: 3 phiếu học tập H: sgk – bộ ghép chữ III.Các họat động dạy- học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) 1 + 2 3 - 1 3 - 2 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) 2. Luyện tập ( 27 phút) Bài tập 1: Tính 1 + 2 = 1 +1 = 1 + 3 = 2 – 1 = 1 + 4 = 2 + 1 = *Nghỉ giải lao: (5 phút ) Bài 2: Tính -1 3 Bài 3: ( + -) 1... 1 = 2 2 ... 1 = 3 2 ... 1 = 1 3 ... 2 = 1 Bài tập 4: Viết phép tính thích hợp 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) H: lên bảng làm bài ( 3 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu trực tiếp H: Nêu yêu cầu BT (cột 2,3) H: Lên bảng làm bài( 3 em) - làm bài vào vở H+G: Nhận xét, uốn nắn. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách làm - Lên bảng làm bài (2 em). - làm bài vào vở H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Nêu yêu cầu bài tập (cột 2,3) - Nêu cách làm - Lên bảng làm bài (2 em). - làm bài vào vở ô li H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Quan sát kênh hình SGK( phần a) - nêu đề toán - Nêu miệng phép tính H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Chốt nội dung bài. G: Nhận xét chung giờ học. - HS thực hiện nốt bài còn lại ở buổi 2 Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2009 Bài 37: Phép trừ trong phạm vi 4( t. 56) I.Mục tiêu: Giúp HS thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ II.Đồ dùng dạy - học: G: sử dụng BĐD toán, mô hình phù hợp. H: sgk - BĐD toán. III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: ( 3 phút ) 4 3 2 - 2 - 1 - 1 B.Bài mới: ( 34 phút ) 1,Giới thiệu bài: 2,Hình thành kiến thức mới: a-Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4 *Học phép trừ: 4-1 = 4-2 = 4-3 = *Công thức: 4 – 1= 3 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1 *Nghỉ giải lao: b-Thực hành: *Bài tập 1: Tính 4–1= 4-2= 3-1= 3-2= 2-1= 4-3= *Bài tập 2: Tính 4 4 3 4 2 - - - - - 2 1 2 3 1 Bài 3:Viết phép tính thích hợp 3.Củng cố – dặn dò: (3 Phút) H: Lên bảng làm H+G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu trực tiếp G: Đưa tranh vẽ H: Quan sát nêu đề bài toán “Trên cành có 4 quả cam ngắt đi một quả. Hỏi trên cành còn mấy quả cam.” H: Trả lời: “Trên cành có 4 quả cam ngắt đi 1 quả trên cành còn 3 quả cam” G: Nhắc lại và giới thiệu “4 qủa cam bớt 1 quả cam còn 3 quả cam” H: Nêu và dùng 4 que tính bớt 1 quả cam vừa làm vừa nêu “4 bớt 1 còn 3” G: Ghi 4 – 1 = 3 H: Đọc đồng thanh – cá nhân H: Cả lớp lập phép tính (sử dụng BĐD) *Học phép trừ 4 – 2; 4-3 Cách dạy tương ứng H: Đọc đồng thanh – cá nhân đọc G: Lần lượt xoá kết quả từng phép tính H: Đọc kết quả H: HĐ trò chơi H: Nêu yêu cầu bài tập H: Làm bài vào vở H: Nêu miệng kết quả H+G: Nhận xét, chữa bài ->Tiểu kết H: Nêu yêu cầu bài tập G: Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính H: Lên bảng làm (3H) Cả lớp làm vào vở (SGK) H+G: Nhận xét, chữa bài ->Tiểu kết G: Cho HS quan sát tranh trong SGK HD HS tập nêu bài toán . H: Nêu làm bài vào SGK G: Chốt nội dung bài Nhắc nhở HS Thứ tư, ngày 21 tháng 10 năm 2009 Bài 38: Luyện tập( t. 57) I.Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp II.Đồ dùng dạy - học: G: 3 phiếu học tập H: sgk – BĐD toán III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (4P) 4 4 3 - 2 -1 - 2 B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2P) 2,Luyện tập: *Bài tập 1: Tính (7P) 4 3 4 4 2 3 - - - - - - 1 2 3 2 1 1 *Bài tập 2: Số (6P) 4 -1 3 -1 4 -3 3 -2 2 +3 Nghỉ giải lao *Bài tập 3: Tính (6P) 4 – 1 = 4 – 1 - 2= 4 – 2 – 1 = *Bài tập 4: (8P) 3 - 1... 2 > < = 4 - 1... 2 4 - 2... 2 4 - 1... 3 + 1 Bài 4 : 3.Củng cố – dặn dò: (2P) H: Lên bảng làm (3H) H+G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu trực tiếp H: Nêu yêu cầu bài tập -> nêu cách làm tính H: Lên bảng làm -> cả lớp làm bảng con (mỗi dãy 2 phép tính) H+G: Nhận xét, chữa bài ->Tiểu kết H: Nêu yêu cầu bài tập cột 1 G: Hướng dẫn học sinh cách làm H: Làm vào VBT H: Nêu phép tính và kết quả H+G: Nhận xét, chữa bài ->Tiểu kết H: Nêu yêu cầu và nêu cách thực hiện phép tính H: Cả lớp làm vào bảng con H: Nêu phép tính và kết quả (3H) H+G: Nhận xét, chữa bài ->Tiểu kết H: Nêu yêu cầu bài tập -> nêu cách tính G: Chia nhóm (3N) giao phiếu bài tập chi từng nhóm H: Thảo luận theo nhóm -> đại diện nhóm trưng bày H+G: Nhận xét, chữa bài G: Đọc YC bài toán , HD cách làm bài H: Làm bài vào SGK Nêu KQ H+G: NX, ĐG G: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh về nhà học bài Thứ sáu, ngày 23tháng 10 năm 2009 Bài 39: Phép trừ trong phạm vi 5( t. 58) I.Mục tiêu: Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5; Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ II.Đồ dùng dạy- học: G: bộ đồ dùng tóan – mô hình, đồ vật H: sgk – BĐD III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (3P) 4 4 4 - - - 2 3 1 B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2 p) 2,Hình thành kiến thức mới: a-Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5 (15P) *Học phép trừ 5 – 1 5- 2 = 5 – 3 = 5 – 4 = * Công thức 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 5 – 4 = 1 Nghỉ giải lao b- Luyện tập (17 phút) Bài tập 1: Tính 2 – 1 = 3 - 2 = 3 – 1 = 4 – 2 = 4 – 1 = 5 – 2 = Bài tập 2: Tính 5 5 5 5 - - - - 3 2 1 4 Bài 3: Viết phép tính thích hợp 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) H: Lên bảng làm (3H) H+G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu gián tiếp (que tính) G: Treo tranh vẽ -> giới thiệu tranh vẽ cành cam H: Quan sát nêu bài toàn “Trên cành có 5 quả cam hái đi 1 quả. Hỏi trên cành còn mấy quả cam”. (2H) H: Trả lời: “Có 5 quả cam hái 1 quả cam. Còn lại 4 quả cam. G: Nhắc lại: “5 bớt 1 còn 4” H: Đọc 5 bớt 1 còn 4 H: Thực hiện que tính 5 bớt 1 còn 4 G: Ghi phép tính 5-1 = 4 H: Đọc đồng thanh G: HD học sinh hình thành phép tính ( 5 – 2, 5 – 3, 5 - 4) tương tự H: Đọc công thức( nhóm, cá nhân,...) G: HD học sinh đọc thuộc bằng cách xoá dần H: HĐ trò chơi G: Nêu yêu cầu. H: Nêu miệng kết quả ( 3 em) H+G: Nhận xét, uốn nắn. H: Nêu yêu cầu bài tập cột 1 G: Hướng dẫn cách tính theo cột dọc H: Lên bảng làm bài (3 em) - Làm vào vở ô li( cả lớp ). H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Đọc YC bài toán -QS tranh phần a HD HS viết phép tính thích hợp vào từng bức tranh trong SGK - Nêu KQ H+G: NX, ĐG G: Chốt nội dung bài. G: Nhận xét chung giờ học.
Tài liệu đính kèm: