Giáo án môn Toán lớp 1 - Tuần 8 đến tuần 10

I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:

- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vị 4

- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng

_GD HS tính nhanh và chính xác

II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV: :_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1

 HS: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:

A. Bài cũ : (5)Miệng : Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 4, 4 bằng mấy cộng mấy?

doc 12 trang Người đăng hong87 Lượt xem 758Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 1 - Tuần 8 đến tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dùng dạy học Toán lớp 1
_Có thể chọn các mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài học HS: bộ đồ dùng học toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
A. Bài cũ : (5’) Gọi 2HS lên bảng tính 2+1+1= 1+2+1=
B. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5:(10’)
a) Hướng dẫn HS học phép cộng * 4 + 1= 5
Bước1: _Hướng dẫn quan sát hình trong sách , GV nêu:+Có bốn con cá thêm một con cá nữa. Hỏi có mấy con cá?
Bước 2:__GV chỉ vào mô hình và nêu:
+Bốn con cá thêm một con cá nữa được năm con cá. Bốn thêm một bằng năm
Bước 3:
_GV viết bảng: ta viết bốn thêm một bằng năm như sau: 4 + 1= 5
 -Đọc là: bốn cộng một bằng năm
_Hỏi HS: Bốn cộng một bằng mấy? * 1 + 4= 5 
Bước 1:_GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán cần giải quyết
Bước 2:_Cho HS nêu câu trả lời
_GV chỉ vào mô hình và nêu: 
 Bốn thêm một bằng năm
 Bước 3:_GV viết bảng: 1 + 4 = 5, gọi HS đọc lại
_Gọi HS lên bảng viết và đọc lại
* 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5
 b) Cho HS đọc các phép cộng trên bảng
_Tiến hành xóa từng phần hoặc toàn bộ công thức rồi cho HS thi đua lập lại nhằm giúp HS ghi nhớ công thức cộng theo hai chiều
c) Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi:_4 cộng 1 bằng mấy?
_1 cộng 4 bằng mấy?
_Vậy: 4 + 1 có bằng 1 + 4 không?
* Tương tự đối với sơ đồ dưới
2. Hướng dẫn học sinh thực hành cộng trong phạm vi 5:(15’)
Bài 1: Tính_Gọi HS nêu cách làm bài. 
Bài 2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết kết quả thẳng cột
Bài 3: _Cho HS nêu cách làm bài (HSKG)
_GV hướng dẫn HS nhìn vào kết quả bài làm ở hai dòng đầu:4 + 1 = 5 1 + 4 = 5
 Để nhận ra: “nếu đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”
Bài 4(a):_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán 
_Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
* Cũng từ hình vẽ này GV gợi ý cho HS nêu bài toán theo cách khác
 * Có 1 con hươu trắng và 4 con hươu xanh. Hỏi có tất cả có mấy con hươu?
* Tương tự đối với tranh còn lại (3 + 2 = 5)
3.Nhận xét –dặn dò:(5’)
_ Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6
_ Dặn dò: Về nhàxem lại bài
 Chuẩn bị bài 30: Luyện tập
+HS nêu lại bài toán
_Bốn con cá thêm một con cá nữa được năm con cá
Cho HS tự trả lời
+HS nhắc lại: Bốn thêm một bằng năm
_HS viết và đọc lại ở bảng lớp: 
4 + 1= 5
_4 cộng 1 bằng 5 HS lên bảng viết 
_Có một cái nón thêm bốn cái nữa. Hỏi có mấy cái nón?
_Một cái nón thêm bốn cái nữa được năm cái nón
_HS nhắc lại
_2-3 HS đọc: 1 côïng 4 bằng 5
_Viết 1 + 4 = 5
_HS đọc các phép tính:
 4 + 1 = 5; 1 + 4 = 5
 3 + 2 = 5; 2 + 3 = 5
_HS đọc bảng
_4 + 1 = 5
 1 + 4 = 5
Bằng vì cùng bằng 5
_Tính , ghi kết quả vào sau dấu =
_HS làm bài và chữa bài
_Tính theo cột dọc
_HS làm bài và chữa bài
_Viết số thích hợp vào chỗ chấm
_HS làm bài rồi đổi bài cho bạn chữa
 _4 + 1 = 5
HS viết phép tính
_1 + 4 = 5
 Thứ tư , ngày 17 tháng 10 năm 2012
TIẾT 31 : 
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5, 
- Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng 
- GD HS tính nhanh và chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV: :_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
 HS: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
A. Bài cũ :(5’) Miệng : Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, 5 bằng mấy cộng mấy? Bảng con : 2 + 3 =? , 4 + 1 = ? 1 2
	 4	 3
B. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1:(5’) _Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ 
_Sau khi chữa bài, GV cho HS nhìn vào 2 + 3 = 3 + 2 và 4 + 1 = 1 + 4 và giúp HS nhận xét:
“Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”
* Cho HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
Bài 2:(5’) Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_GV nhắc HS: Viết các số thẳng cột với nhau
Bài 3:(dòng 1) (5’) Tính 
_Cho HS nêu cách làm bài 
_Hướng dẫn:
+Ta phải làm bài 2 + 1 + 1 như thế nào?
+Tương tự với các bài còn lại
_Cho HS làm bài
Bài 4:(HSKG)(5’) _Cho HS đọc thầm bài tập và nêu cách làm
2 + 3 £ 3 + 2 có thể điền ngay dấu = vào ô trống, không cần phải tính
Bài 5(5’)_Cho HS xem tranh, nêu từng bài toán viết phép tính
Tranh a: Có 3 con mèo đang đứng, có thêm 2 con chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con?
+Tranh b: Có 4 con chimđang đậu trên cành, 1 con chim bay tới. Hỏi tất cả có mấy con chim?
3.Nhận xét –dặn dò:(5’)
_ Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5
_ Dặn dò: Về nhàxem lại bài
 Chuẩn bị bài 31: Số 0 trong phép cộng
_HS nêu bài toán: Tính _Làm bài
_Tính theo cột dọc
_Làm bài vào vở 
(HSKG làm các dòng còn lại)
_Tính
+Lấy 2 cộng 1 bằng 3; lấy 3 cộng 1 bằng 4. Vậy 2 + 1 + 1 = 4
_HS làm bài và chữa bài
_Viết số thích hợp vào chỗ chấm
_Làm bài rồi chữa bài
_HS viết: 3 + 2 = 5; 1 + 4 = 5 vào ô trống phù hợp với tình huống của bài toán
 Thứ năm , ngày 18 tháng 10 năm 2012
 TIẾT 32: 
SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Biết kết quả phép cộng một số với số 0 ; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó 
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp .
_ GD HS tính nhanh và chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV:_Sử dụng bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1
_Các mô hình phù hợp với các hình vẽ trong bài họcHS: bộ đồ dùng học toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
A/BÀI CŨ:(5’) Gọi 3 HS lên bảng điền dấu >,<,= : 3+2...5 4...2+1 2+3...3+2
B/BÀI MỚI
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu phép cộng một số với số 0:(10’)
a) Giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3
* 3 + 0 = 3
_Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học _Cho HS nêu lại bài toán
_GV hỏi: 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim?
_Vậy 3 cộng 0 bằng mấy?
_GV viết bảng: 3 + 0 = 3, gọi HS đọc lại
* 0 + 3 = 3
_GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán cần giải quyết
Đĩa thứ nhất có 0 quả táo, đĩa thứ hai có 3 quả táo. Hỏi cả hai đĩa có mấy quả táo?
_GV chỉ vào mô hình và nêu: 
 0 thêm 3 bằng mấy?
_Vậy: 0 cộng 3 bằng mấy? 
_GV viết bảng: 0 + 3 = 3, gọi HS đọc lại
_Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi:
+3 cộng 0 bằng mấy?
+0 cộng 3 bằng mấy?
+Vậy: 3 + 0 có bằng 0 + 3 không?
+Cho HS đọc: 3 + 0 = 0 + 3
b) GV nêu thêm một số phép cộng với 0 cho HS tính kết quả
2 + 0 ; 0 + 2 ;4 + 0 ; 0 + 4; 5 + 0 ; 0 + 5
 * GV nhận xét: Một số cộng với số 0 bằng chính số đó; 0 cộng với một số bằng chính số đó
2.Thực hành:(15’)
Bài 1: Tính
_Gọi HS nêu cách làm bài. 
_Cho HS làm bài và chữa bài
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết số phải thẳng cột
Bài 3: 
_Cho HS nêu yêu cầu của bài 
* Lưu ý: Phép tính: 0 + 0 = 0 (không cộng không bằng không)
Bài 4:(HSKG) Tranh a:
_GV hướng dẫn HS quan sát tranh rồi nêu bài toán 
_Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
Tranh b:
_Cho HS quan sát tranh và nêu bài toán
_Cho HS viết phép tính
* Lưu ý HS có thể viết 3 + 0 = 3 hoặc 0 + 3 = 3 Điều chủ yếu là phép tính phải phù hợp với tình huống của bài toán nêu ra
3.Nhận xét –dặn dò:(5’)
_ Ba cộng không bằng mấy?(3+0=3)
Không cộng năm bằng mấy? (0+5=5)
_ Dặn dò: Về nhàxem lại bài
 Chuẩn bị bài 32: Luyện tập
_HS nêu bài toán: Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim?
_3 con chim thêm (và) 0 con chim là 3 con chim
_3 cộng 0 bằng 3
_HS đọc: ba cộng không bằng ba
_ HS nêu bài toán: 
_Cả hai đĩa có 3 quả táo
_0 thêm 3 bằng 3
_0 cộng 3 bằng 3
_HS đọc: Không cộng ba bằng ba
+3 cộng 0 bằng 3
+0 cộng 3 bằng 3
+Bằng vì cùng bằng 3
_Tính 
_Làm bài
_Đọc kết quả
_Tính theo cột dọc
_HS làm bài và chữa bài
_Viết số thích hợp vào chỗ chấm
_HS làm bài và chữa bài
_Trên đĩa có 3 quả táo, bỏ vào thêm 2 quả táo nữa. Hỏi có tất cả có mấy quả táo? _3 + 2 = 5
_Trong bể thứ nhất có 3 con cá, bể thứ hai có 0 con cá. Hỏi cả hai bể có mấy con cá?
_3 + 0 = 3 (hoặc 0+3 = 3)
TUẦN 9
 Thứ hai , ngày 22 tháng 10 năm 2012
TIẾT 33 
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: 
 - Biết phép cộng với số 0 - Tính chất của phép cộng (khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi)
- Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học .
- GDHS tính toán chính xác,tư duy logic
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 – HS : Bộ học Toán - SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : (5’) 1 cộng với 0 thì kết quả như thế nào? (bằng chính nó) Bảng con: 0+3=?, 5+0=?
B.Bài mới (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Đây là bảng cộng trong phạm vi 5
_Cho HS nêu cách làm bài 
 Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
- GV hướng dẫn HS nhận xét về kết quả làm bài
 Cột: 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 
+GV hỏi:1+2 có bằng 2+1 không?
Bài 3: Tính_Cho HS nêu cách làm bài 
_Cho HS nêu cách làm
_Cho HS làm bài
Bài 4:(HSKG)
_Hướng dẫn HS cách làm bài: 
_Cho 1 HS lên bảng làm _
* Trò chơi:
 _GV hỏi, chẳng hạn “2 cộng 3 bằng mấy?” (hoặc “1 cộng mấy bằng 4?”, hoặc “mấy cộng 0 bằng 3?” ) _Rồi chỉ một HS bất kì trả lời. 
_Cứ tiếp tục như vậy  
C.Nhận xét –dặn dò: (5’) Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả thề nào?
_ Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài 34: Luyện tập chung
_ Tính 
_HS làm bài và chữa bài
_Tính
_HS làm bài 
+Bằng vì đều bằng 3
_Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (> , < , =)
_Lấy 2 cộng 3 bằng 5, 5 lớn hơn 2 Vậy 2 < 2 + 3
_HS làm bài và chữa bài
_Làm bài rồi chữa bài
Cho HS làm bài
 HS này trả lời xong, lại hỏi (tương tự như trên) rồi chỉ một bạn khác trả lời.
Thứ ba , ngày 23 tháng 10 năm 2012
TIẾT 34 LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
- Biết làm phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0
- Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học , cộng với số 0
- GDHS tính toán chính xác, cẩn thận
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 – HS : Bộ học Toán - SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
A. Bài cũ : (5’) 2 HS làm : 1 +..(4) = 5 , ..(2) +3 =5 ; 1 + .(0)= 1 ; 0 +.(4)=4
 .(0)+5 = 5 ; 2 + (1) =3
B. Bài mới :(25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: _Cho HS nêu bài toán
 Lưu ý HS phải viết các số thẳng cột với nhau
Bài 2: Tính_Cho HS nêu cách tính
_Cho HS tiếp tục làm các bài còn lại
Bài 3:(HSKG) Tính_Cho HS đọc thầm bài tập và nêu cách làm* Lưu ý: bài 2 + 1  1 + 2, có thể điền ngay dấu = vào chỗ chấm không cần phải tính
 Củng cố tính chất phép cộng: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi
Bài 4: 
_Cho HS xem từng tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh vào dòng các ô vuông dưới tranh
C.Nhận xét –dặn dò:(5’)Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả thế nào?Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 36: Phép trừ trong phạm vi 3
_HS nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài
_Muốn tính 2 + 1 + 2, ta lấy 2 cộng + bằng 3, rồi lấy 3 cộng 2 bằng 5
_Lấy 2 cộng 3 bằng 5; 5 bằng 5. Ta viết 2 + 3 = 5 
_HS làm bài và chữa bài
_Tranh a: 2 + 1 = 3
 Tranh b: 1 + 4 = 5
Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012
TIẾT 35 Kiểm tra giữa HK1 ( Đề trường ra )
 -----------------------------------------
Thứ NĂM ngày 25 tháng 10 năm 2012
TIẾT 36 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 , 
- GDHS tính toán cẩn thận , chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: – HS : Bộ học Toán - SGK -GV : bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Bài cũ : (5’) Kiểm tra 
Bài mới ( 25-27’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ:
a) Hướng dẫn HS học phép trừ 2–1 =1
Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán
Bước 2:_Cho HS tự trả lời câu hỏi của bài toán
_GV nhắc lại và giới thiệu:
+2 con ong bớt (bay đi) 1 con ong, còn 1 con ong: hai bớt một còn một
Bước 3:_GV nêu: Hai bớt một còn một. Ta viết như sau: 2 – 1 = 1 -Dấu “-” đọc là trừ 
b) Hd HS học phép trừ 3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1
Tiến hành tương tự như đối với 2-1= 1 _Cho HS đọc các phép trừ trên bảng
c) _Cho HS xem sơ đồ trong SGK ,hỏi:
+2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn?
 2 cộng 1 bằng mấy?
+1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn thành mấy chấm tròn?
 1 cộng 2 bằng mấy?
+3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 3 trừ 1 bằng mấy?
+3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
 3 trừ 2 bằng mấy?
_GV viết: 2 + 1 = 3. Cho HS nhận xét
 Tương tự với 1 + 2 = 3
2. Thực hành: 
Bài 1: Tính_Gọi HS nêu cách làm bài. 
Bài 2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm bài vào vở
Bài 3: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
C.Nhận xét –dặn dò: (3-5’)
_HS đọc các phép tính: 2 – 1 = 1; 3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1
_ Nhận xét tiết học_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 37: Luyện tập
_HS nêu lại bài toán
+Vài HS nhắc lại: Hai bớt một còn một
_Hai trừ một bằng một
_HS đọc các phép tính:
 2 – 1 = 1; 3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1
_HS trả lời
+2 thêm 1 thành 3
 2 + 1 = 3
+1 thêm 2 thành 3
 1 + 2 = 3
+3 bớt 1 còn 2
 3 – 1 = 2
+3 bớt 2 còn 1
 3 – 2 = 1
_3 trừ 1 được 2: 3 -1 = 2
 3 trừ 2 được 1: 3 -2 = 1
_Tính và ghi kết quả vào sau dấu =
_Tính theo cột dọc
_HS làm bài và chữa bài
_Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim?
_HS ghi: 3 –2 = 1 
TUẦN 10
Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2012
TIẾT 37 
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 , biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ .
- GDHS tính toán chính xác, tư duylogic
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 – HS : Bộ học Toán - SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A. Bài cũ (5’) 2 HS làm bảng : 3 -1 = 2 ; 2 – 1 = 1 ; 3 – 2 = 1; 3= 1 + . ; 2 = 1 + . ; 3= 2 + 
B. Bài mới ( 25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: (cột 2,3) (cộât1,4: HSKG)
_Cho HS nêu cách làm bài 
_GV giúp HS nhận xét về phép tính ở cột thứ ba:
1 + 2 = 3
3 – 1 = 2 
3 – 2 = 1
 _Đối với cột cuối cùng:
1 + 1 + 1 =
3 – 1 – 1 =
3 – 1 + 1 =
 GV hướng dẫn: Muốn tính 3 – 1 – 1, ta lấy 3 trừ 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 1
Bài 2: Viết số
_Cho HS nêu cách làm bài
_GV hướng dẫn: lấy 3 – 1 = 2, viết 2 vào ô trống hình tròn
Bài 3: (cột 2,3) (cộât1,4: HSKG) Tính
_Cho HS nêu cách làm bài 
_Hướng dẫn:
+2 cộng 1 bằng 3 nên viết dấu “+” để 2 + 1 = 3, viết 2 – 1 = 3 không được vì 2 trừ 1 bằng 1
_Cho HS làm bài
Bài 4: 
_Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS nêu từng bài toán viết phép tính
C.Nhận xét –dặn dò: (5’)_HS đọc các phép tính:
 2 – 1 = 1; 3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 31: Số 0 trong phép cộng
_ Tính 
_Làm bài và chữa bài
_Viết số thích hợp vào ô trống
_Làm bài vào vở 
_Viết phép tính thích hợp(+ hoặc -) vào chỗ chấm
_HS làm bài và chữa bài
_Viết phép tính thích hợp vào ô trống
_Làm bài rồi chữa bài
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2012
TIẾT 38: 
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 
- GDHS tính toán chính xác, cẩn thận
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 – HS : Bộ học Toán - SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Bài cũ : (5’) Lớp làm bảng con : 3 = 1 + ; 2= +1 ; 1 = - 2 ; 1 =  - 1
Bài mới (27’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4:
a) Hướng dẫn HS học các phép trừ : * 4 – 1 = 3
Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán
Bước 2:_GV nhắc lại và giới thiệu:
+4 quả bớt (rơi) 1 quả, còn 3 quả: bốn bớt một còn ba
Bước 3:_GV nêu: Bốn bớt một còn ba. Ta viết (bảng) như sau: 4 – 1 = 3 - -Dấu “-” đọc là trừ 
b) Hướng dẫn HS học phép trừ 
 4 – 2 = 2 ; 4 – 3 = 1
Tiến hành tương tự như đối với 4-1= 3 _Cho HS đọc các phép trừ trên bảng
c) Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ:
_Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời:+3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 3 cộng 1 bằng mấy?
+1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 1 cộng 3 bằng mấy?
+4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
 4 trừ 1 bằng mấy?
+4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
 4 trừ 3 bằng mấy?
_GV viết: 3 + 1 = 4. Tương tự với 1 + 3 = 4
d)Viết bảng con:
2. Thực hành: 
Bài 1: Tính_Gọi HS nêu cách làm bài. 
Bài 2:(cột 1,2) _Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm bài vào vở. Û(HSKG làm phần còn lại)
Bài 3: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
3.Nhận xét –dặn dò: (3’)_HS đọc các phép tính:
 4 – 1 = 3, 4 – 2 = 2 , 4 – 3 = 1
 Nhận xét tiết học -Dặn dò: Chuẩn bị bài 39: Luyện tập
_HS nêu lại bài toán
 Lúc đầu trên cành có 4 quả táo, có 1 quả rụng đi. Hỏi trên cành còn lại mấy quả?
_Lúc đầu có 4 quả, 1 quả rụng đi. Còn lại 3 quả 
+Vài HS nhắc lại: Bốn bớt một còn ba
_ HS đọc bảng_Bốn trừ một bằng ba
_HS đọc các phép tính:
 4 – 1 = 3, 4 – 2 = 2 , 4 – 3 = 1
+3 thêm 1 thành 4
 3 + 1 = 4
+1 thêm 3 thành 4
 1 + 3 = 4
+4 bớt 1 còn 3
 4 – 1 = 3
+4 bớt 3 còn 1
 4 – 3 = 1
_4 trừ 1 được 3: 4 -1 = 3
 4 trừ 3 được 1: 4 -3 = 1
4 – 1 = ,4 – 2 = ,4 – 3 =
_Tính và ghi kết quả thẳng cột
_Tính theo cột dọc
_HS làm bài và chữa bài
_Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi. Hỏi còn lại mấy bạn?
_HS ghi: 4 – 1 = 3
Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2012
TIẾT 39: 
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
_- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp 
- GDHS tính toán chính xác, yêu thích môn Toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 – HS : Bộ học Toán - SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A. Bài cũ: (5’) Miệng đọc công thức trừ trong phạm vi 4 – Bảng con : 4-2=? 4-1=? 4 4
 - 3 - 1
B.Bài mới ((25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: _Cho HS nêu cách làm bài 
* Nhắc HS viết các số thật thẳng cột
Bài 2:(dòng 1) Viết số_Cho HS nêu cách làm bài
_GV hướng dẫn: lấy 4 – 1 = 3, viết 3 vào ô trống hình tròn(HSKG làm dòng 2)
Bài 3: Tính _Hướng dẫn:
 Muốn tính 4 – 1 – 1, ta lấy 4 trừ 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 1
Bài 4:(HSKG) 
_Yêu cầu: HS tính kết quả phép tính, so sánh hai kết quảrồi điền dấu thích hợp (> ,< , = ) vào chỗ chấm Chẳng hạn: 4 – 1 < 3 + 1
Bài 5(b):(HSKG làm phần a)
_Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS nêu từng bài toán viết phép tính
Tranh a: Có 3 con vịt đang bơi, 1 con nữa chạy tới. Hỏi tất cả có mấy con vịt?
Tranh b: Có 4 con vịt đang bơi, 1 con chạy lên bờ. Hỏi còn lại mấy con vịt?
C.Nhận xét –dặn dò: (5’)_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 5
_ Tính (theo cột dọc)
_Làm bài và chữa bà
_Viết số thích hợp vào ô trống
_Làm bài vào vở 
HS nêu cách làm bài
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
HS nêu cách làm bài
_Điền dấu thích hợp (> ,<, =)
_Làm bài rồi chữa bài
_Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
_Viết: 3 + 1 = 4
 _Viết: 4 – 1 = 3
Thứ NĂM ngày 01 tháng 11 năm 2012
 TIẾT 40 
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
- Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5 
- GDHS tính toán cẩn thận, chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: – HS : Bộ học Toán - SGK GV : bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 
_Các mô hình phù hợp với nội dung bài học 
-
-
-
-
-
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A. Bài cũ : (5’) Lớp làm bảng con :	 	 4 3	2	4	4 
	 3	0	1	1	2	
B. Bài mới: (25’)
Hoạt động của giáo viên

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 8-10.doc