I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Làm được phép trừ trong phạm vi các số đã học
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp
- GDHS tính toán cẩn thận, chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A. Bài cũ : (5)Gọi HS đọc công thức trừ trong phạm vi 5– Bảng con : 5-1=? 5-3=? 5 5
2 4
c sinh 1.Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau: a) Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0 _Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ _GV hỏi: 1 con vịt bớt 1 con vịt còn mấy con vịt? _Vậy 1 trừ 1 bằng mấy? _GV viết bảng: 1 – 1 = 0, gọi HS đọc lại b) Giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0 _GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ -Cho HS nêu câu trả lời-_GV chỉ vào mô hình và nêu: 3 bớt 3 còn mấy? _Vậy: 3 trừ 3 bằng mấy? _GV viết bảng: 3 – 3 = 0, gọi HS đọc lại c) Giới thiệu thêm một số phép tính: 2 - 2; 4 – 4 Một số trừ đi số đó thì bằng 0 2. Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0” a) Giới thiệu phép trừ 4 – 1 = 4 +Có tất cả 4 hình vuông, không bớt đi hình nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông? _GV viết bảng: 4 – 0 = 4, cho HS đọc b) Giới thiệu phép trừ 5 – 0 = 5 Tiến hành tương tự như phép trừ 4 – 4 = 0 c) GV nêu thêm một số phép trừ một số trừ đi 0 và cho HS tính kết quả 1 – 0; 4 – 0 ;2 – 0; 5 – 0; 3 - 0 * GV nhận xét: Một số trừ đi 0 bằng chính số đó 3.Thực hành: Bài 1: Tính_Gọi HS nêu cách làm bài. _Cho HS làm bài và chữa bài Bài 2 cột 1,2 : TínhTương tự bài 1 (HSKG làm cột 3: 3 + 0 =; 3 - 3=; 0 + =) Bài 3: _Cho HS xem tranh _Cho HS nêu bài toán rồi viết phép tính _Cho HS làm bài vào vở C.Nhận xét –dặn dò:(5’) – Ba con chim bay mất một con, còn mấy con? - Nhận xét tiết học Dặn dò: Chuẩn bị: Luyện tập _Trong chuồng có 1 con vịt, một con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vị? _1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt _1 trừ 1 bằng 0_HS đọc: một trừ 1 bằng 0 _ HS nêu bài toán_Trong chuồng còn lại 0 con vịt _3 bớt 3 bằng 0 _3 trừ 3 bằng 0 _HS đọc: Ba trừ ba bằng không +4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông _4 trừ 0 bằng 4 HS sử dụng các mẫu vật để tìm ra kết quả Tính _Làm bài_Đọc kết quả _Viết phép tính thích hợp a) Có 3 con ngựa trong chuồng, cả 3 đều chạy đi. Hỏi trong chuồng còn mấy con ngựa? +Phép tính: 3 – 3 = 0 b) Có 2 con cá trong bình, vớt ra cả 2 con. Hỏi trong bình còn lại mấy con cá? +Phép tính: 2 – 2 = 0 _HS làm bài và chữa bài Thứ tư ngày 07 tháng 11 năm 2012 TIẾT 43 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: - Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau , phép trừ một số cho số 0 - Biết làm tính trừ các số trong phạm vi đã học . - GDHS tính toán cẩn thận, chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ (5’)Miệng : 1 số trừ đi 0 thì bằng mấy? 1 số trừ đi số đó thì bằng mấy? Bảng con : 3 – 3 = ; 4 – 4 = ? 1 -0 = ? ,2 – 0 = ? Tính hàng dọc: 1-1,5-2 B Bài mới (25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1-cột 1,2,3: _Cho HS nêu cách làm bài_ làm vào vở Bài 2:_Cho HS nêu cách làm bài Bài 3- cột 1,2 : Tính_Cho HS nêu cách làm bài _Gọi 1 HS nhắc lại cách tính Bài 4-cột 1,2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài _Yêu cầu: HS tính kết quả phép tính, so sánh hai kết quảrồi điền dấu thích hợp (> ,< , = ) vào chỗ chấm Bài 5:(HSKG) _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS viết phép tính thích hợp với tranh 4 – 4 = 0 3 – 3 = 0 C.Nhận xét –dặn dò:(5’) – HS làm bảng con : 5-3 = ; 5 – 1 = ; 3-1-2 = ? _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài luyện tập _Tính (HSKG làm cột 4,5) _ Tính (theo cột dọc) _Làm bài và chữa bài _Tính –_Làm bài vào vở (HSKG làm cột 3) _Muốn tính 2-1-1 ta lấy 2-1 được bao nhiêu trừ tiếp cho 1 (HSKG làm cột 3) _ Điền dấu thích hợp (> ,<, =) HS làm bài _HS làm bài và chữa bài _Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh _Làm và chữa bài Thứ năm ngày 09 tháng 10 năm 2012 TIẾT 44 LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh củng cố về: - Phép cộng, phép trừ; cộng với số 0, trừ 1 số cho số 0, trừ 2 số bằng nhau - Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đã học , phép cộng với số 0 , phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau - GDHS tính toán cẩn thận, chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Bài cũ (5’) Luyện tập Bài mới (25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu của bài _Cho HS làm và chữa bài Bài 2 – cột 1-2 :_Cho HS nêu cách làm bài * Nhắc HS về tính chất của phép cộng: Đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi Bài 3-cột 2,3 : Tính_Cho HS nêu cách làm bài (HSKG làm thêm cột 1) Bài 4: _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS viết phép tính thích hợp với tranh 3 + 2 = 5 b ) 5 – 2 = 3 C.Nhận xét –dặn dò: (5’) –Có 4 bông hoa,gió làm rụng 1 bông hoa, còn mấy bông hoa? _ Nhận xét tiết học_ Dặn dò: Chuẩn bị bài luyện tập _ Tính (theo cột dọc) _Làm bài và chữa bài _Tính (HSKG làm thêm cột 3,4,5) _Làm bài vào vở _ Điền dấu thích hợp (> ,<, =) _HS làm bài và chữa bài _Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh _Làm và chữa bài TUẦN 12 Thứ HAI ngày 12 tháng 11 năm 2012 Tiết 45 LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh về: - Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số đã học - Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đã học ; phép cộng với số 0 , phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau - GDHS tính toán cẩn thận, chính xác, yêu thích môn Toán II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Bài cũ (5’) Luyện tập chung Bài mới (25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu của bài _Cho HS làm và chữa bài Bài 2- cột 1:_Cho HS đọc yêu cầu của bài _Cho HS nêu cách làm bài: 3 + 1 + 1 +Lấy 3 cộng 1 bằng 4, rồi cộng tiếp với 1 được 5 ghi số 5 Bài 3- cột 1,2: _Cho HS nêu cách làm bài _Yêu cầu: HS phải thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học, từ đó ghi các số thích hợp vào ô trống Bài 4: _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS quan sát tranh +Nêu bài toán +Viết phép tính thích hợp với tranh a)Có 2 con vịt thêm 2 con vịt nữa chạy đến. Hỏi có mấy con vịt? b) Có 4 con hươu chạy đi mất 1 con. Hỏi có mấy con hươu? C.Nhận xét –dặn dò:(5’) - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5_ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị Phép cộng trong phạm vi 6 _ Tính _Làm bài và đổi chéo nhau chữa bài _Tính(HSKG làm cột 2,3) _Làm bài vào vở (HSKG làm cột 3) _Điền số _HS làm bài và chữa bài _Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh _HS nêu bài toán 2 + 2 = 4 4 – 1 = 3 - 3 HS Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012 TIẾT 46 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 6 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 6 , biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ .- - GDHS tính toán cẩn thận, chính xác, tư duy logic II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A. Bài cũ (5’) 2 HS lên bảng làm: 3 + 1 - 1=3; 4 -1- 2 = 1; 5- 2 - 2 = 1; 3 – 2 - 1 = 0 B. Bài mới :(25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức * 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán Bước 2: _Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán _GV viết bảng: 5 + 1 = 6 Bước 3:_Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính _GV ghi bảng: 1 + 5 = 6 b) Hướng dẫn HS lập các công thức 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 Tiến hành tương tự phần a) c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6_Đọc lại bảng cộng _Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ d) Viết bảng con: _GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Hướng dẫn HS sử dụng bảng cộng trong phạm vi 6 để tìm ra kết quả Bài 2 – cột 1,2,3 : Tính-_Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS tìm kết quả của phép tính, rồi đọc kết quả của mình theo từng cột *Lưu ý: Củng cố cho HS tính chất giao hoán của phép cộng Bài 3- cột 1,2: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán -Muốn tính 4 + 1 + 1 thì phải lấy 4 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 1 Bài 4: +Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán C.Nhận xét –dặn dò:(5’) – Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6?._ Dặn dò: CB Phép trừ trong phạm vi 6 _HS nêu lại bài toán Bên trái có 5 hình tam giác, bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác? _5 hình tam giác và 1 hình tam giác là 6 hình tam giác _HS đọc: Năm cộng một bằng sáu _ 1 + 5 = 6 _HS đọc: 1 + 5 bằng 6 _Mỗi HS lấy ra 6 hình vuông, 6 hình tròn để tự tìm ra công thức 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 _HS đọc: 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 5 + 1 2 + 4 3 5 _Tính _HS làm bài và chữa bài (HSKG làm thêm cột 4) _Tính _HS làm bài và chữa bài (HSKG làm thêm cột 3) _Tính _Làm và chữa bài _Viết phép tính: 3 + 3 = 6 - 3 HS Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012 TIẾT 47 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh: - Thuộc bảng trừ trong phạm vi 6 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 6 , biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ - GDHS tính toán cẩn thận, chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ : (5’) KT miệng : Gọi HS đọc công thức cộng trong phạm vi 6 – 6 bằng mấy công mấy? Bảng con : 6 + 0 = ?, 5 + 1 =? -Tính hàng dọc : 4-2; 1+5; 3+3 B. Bài mới :(25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức 6 – 1 = 5, 6 – 5 = 1 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán Bước 2: _Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán_ _GV viết bảng: 6 – 1 = 5 Bước 3:_Cho HS quan sát hình vẽ và nêu kết quả của phép tính: 6 - 5 _GV ghi bảng: 6 – 5 = 1 _Cho HS đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 6 – 2 = 4, 6 – 4 = 2 , 6 – 3 = 3 Tiến hành tương tự phần a) c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 _Đọc lại bảng trừ _Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ d) Viết bảng con:_GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột Bài 2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài Bài 3 – cột 1,2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài Chẳng hạn: Muốn tính 6-4-2 thì phải lấy 6 trừ 4 trước, được bao nhiêu trừ tiếp với 2 Bài 4: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống * Với mỗi tranh, HS có thể viết phép tính khác nhau (mỗi phép tính tương ứng với một bài toán C.Nhận xét –dặn dò:(5’)- HS đọc nối tiếp bảng trừ trong phạm vi 6_ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập _HS nêu lại bài toán _HS đọc: Sáu trừ một bằng năm 6 – 5 = 1 _HS đọc: 6 trừ 5 bằng 1 Mỗi HS lấy ra 6 hình vuông, 6 hình tròn để tự tìm ra công thức 6 – 2 = 4, 6 – 4 = 2 . 6 – 3 = 3 _HS đọc :6 – 1 = 5 6 – 5 = 1 6 – 2 = 4 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3 6 - 1 6 - 3 6 6 _Tính _HS làm bài và chữa bài _HS làm bài và chữa bài (HSKG làm thêm cột 3) _Làm và chữa bài _Tranh a: 6 – 1 = 5 _Tranh b: 6 – 2 = 4 Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2012 TIẾT 48 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh củng cố : - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6 - Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 6 . - GDHS tính toán cẩn thận, chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ : (5’) KT miệng : Gọi HS đọc công thức cộng trong phạm vi 6 – Bảng con : 6 -1 = ?, 6 -3 1 =? ,6-2=? -Tính hàng dọc : 6-0; 6-5 ; 6 - 4 B.Bài mới :(25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1-dòng 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Hướng dẫn HS sử dụng các công thức cộng, trừ trong phạm vi 6 để tìm kết quả của phép tính Bài 2 cột 1: Tính_Cho HS nêu cách làm bài _GV lưu ý cho HS quan sát: 1 + 3 + 2 = 6 3 + 1 + 2 = 6 để rút ra nhận xét: “Nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi” Bài 3 cột 1: Tính_Cho HS nêu cách làm bài _Hướng dẫn: Thực hiện phép tính ở vế trái trước, rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm Bài 4 cột 1: _Hướng dẫn HS sử dụng các công thức cộng trong phạm vi các số đã học để tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, rồi điền kết quả vào chỗ chấm Bài 5: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán, sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán * Với mỗi tranh, HS có thể viết phép tính khác nhau (mỗi phép tính tương ứng với một bài toán 2.Trò chơi: “Nêu đúng kết quả” _GV nêu: +1 cộng 5 ; +1 thêm 3 ; +5 trừ 3+5 bớt đi 2 C.Củng cố –dặn dò:(5’) - Gọi 4 HS đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 6 _ Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài Phép cộng trong phạm vi 7 (HSKG làm thêm dòng 2) _Tính _Làm và chữa bài (HSKG làm thêm cột 2,3) _HS tính rồi điền kết quả vào chỗ chấm (HSKG làm thêm cột 2,3) (HSKG làm thêm cột 2,3) _Điền dấu >, <, = +Bài toán 1: Có 4 con vịt đang đứng và 2 con vịt chạy đi. Hỏi tất cả có mấy con vịt? 4 +2 = 6 hay 2 + 4 = 6 +Bài toán 2: Có 6 con vịt, 2 con chạy đi. Hỏi còn lại mấy con vịt? Phép tính: 6 – 2 = 4 +Bài toán 3: Có tất cả 6 con vịt, 4 con vịt đứng lại. Hỏi có mấy con vịt chạy đi? Phép tính: 6 – 4 = 2 _HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng TUẦN 13 Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2012 Tiết 49 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 7 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . - Yêu thích học toán, giáo dục tính cẩn thận , tỉ mỉ. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - GV : Bộ ĐD dạy Toán lớp 1- HS : Sách Toán 1 – Bộ ĐD học Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A. Bài cũ : (5’) 2 HS làm bảng : 1 + 2 + 3 = 6 ; 3 + 1 + 2 = 6 ; 6 – 1 – 2 = 3; 6 – 3 – 2 = 1 B. Bài mới : (25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 (15’) a) Hướng dẫn HS thành lập công thức * 6 + 1 = 7; 1 + 6 = 7 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán Bước 2:_Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời: “sáu cộng một bằng mấy?” _GV viết bảng: 6 + 1 = 7 Bước 3:_Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính _GV ghi bảng: 1 + 6 = 7 b) Hướng dẫn HS lập các công thức 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7 Tiến hành tương tự phần a) c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 _Đọc lại bảng cộng _Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ d) Viết bảng con: _GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành:( 10’) Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Hướng dẫn HS sử dụng bảng cộng trong phạm vi 7 để tìm ra kết quả Bài 2- dòng 1: Tính_Cho HS nêu cách làm bài (HSKG làm dòng 2) Bài 3- dòng 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán (HSKG làm dòng 2) -Muốn tính 5 + 1 + 1 thì phải lấy 5 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 1_Cho HS làm bài Bài 4: Hướng dẫn HS giải theo trình tự sau: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán C.Củng cố –dặn dò: (5’) HS đọc lại bảng cộng trong PV 7_ Nhận xét tiết học. CB: Phép trừ trong PV 7 _HS nêu lại bài toán Có 6 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác? _Sáu cộng một bằng bảy _HS đọc: Sáu cộng một bằng bảy 1 + 6 = 7 HS đọc: 1 + 6 bằng 7 _Mỗi HS lấy ra 5 rồi thêm 2 hình vuông (7 hình tròn) để tự tìm ra công thức 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7 _HS đọc: 6 + 1 = 7 2 + 5 = 7 1 + 6 = 7 4 + 3 = 7 5 + 2 = 7 3 + 4 = 7 6 + 1 2 + 5 4 5 _Tính _HS làm bài và chữa bài Tính _HS làm bài và chữa bài _Tính _Làm và chữa bài a) Có 6 con bướm, thêm 1 con bướm. Hỏi có tất cả mấy con bướm? 6 + 1 = 7 - 4 HS đọc Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2012 TIẾT 50 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh - Thuộc bảng trừ trong phạm vi 7 - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7 . -Yêu thích học toán, GD tính cẩn thận , tỉ mỉ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC- GV : Bộ ĐD dạy Toán lớp 1- HS : Sách Toán 1 – Bộ ĐD học Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ : (5’) KT miệng : Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 7 Bảng con : 6 + 1 = ?, 0 + 7 =? , 4+3 =? 5+2=? -Tính hàng dọc : 7+0,1+6,3+4 B. Bài mới : (25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức 7 – 1 = 6, 7 – 6 = 1 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán. +Có tất cả mấy hình tam giác? +Có mấy hình ở bên phải? +Có mấy hình ở bên trái? Bước 2:_Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán_Cho HS nêu _GV hỏi: Bảy trừ một bằng mấy? viết bảng: 7 – 1 = 6 Bước 3:_Cho HS quan sát hình vẽ và nêu kết quả của phép tính: 7 - 6_GV ghi bảng: 7 – 6 = 1 b) Hướng dẫn HS lập các công thức 7 – 5 = 2 ;7– 2 = 5 _Cho HS nêu bài toán_Nêu phép tính c) Hướng dẫn HS học phép trừ: 7 – 3 = 4 ; 7 – 4 = 3 Tiến hành tương tự phần b) d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 _Đọc lại bảng trừ _Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ đ) Viết bảng con: _GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán Bài 2-cột 1,2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài (HSKG làm cột 3,4) Bài 3- cột 1,3: Tính_Cho HS nêu cách làm bài +GV ghi: 7 – 3 – 2 = (Hướng dẫn cách làm ) Mẫu: 7 – 3 – 2 ; - 2 = 2 Bài 4- cột 1,2: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán_Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán C.Củng cố –dặn dò:(5’) - HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7_ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 49: Luyện tập Tất cả có 7 hình tam giác, bớt đi 1 hình. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? _7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác _7 bớt 1 còn 6_Đọc: Bảy trừ một bằng sáu 7 – 6 = 1_HS đọc: 7 trừ 6 bằng 1 _Mỗi HS lấy ra 5 hình vuông ở bên trái và 2 hình vuông ở bên phải 7 – 5 = 2 7 – 2 = 5 _HS đọc: 7 – 1 = 6 ; 7 – 5 = 2; 7 – 6 = 1 7 – 3 = 4, 7 – 2 = 5 ; 7 – 4 = 3 7 - 1 7 - 3 7 7 _Tính _HS làm bài và chữa bài _HS làm bài và chữa bài (HSKG làm cột 2) _Có 7 quả táo, bạn An lấy đi 2 quả. Hỏi trên bàn còn mấy quả? _Phép tính: 7 – 2 = 5 Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2012 TIẾT 51 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh : - Thuộc bảng cộng , trừ trong phạm vi 7 - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7 . - GD tính cẩn thận , tỉ mỉ,ham thích học toán, II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :-Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 HS : Vở BT Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A.Bài cũ : (5’) KT miệng : Gọi HS đọc công thức cộng trong phạm vi 7 –: 7 – 1 =? 7 – 0 =? Bảng con :7-5 =?, 7 – 7 =?; 7 – 3 =? -Tính hàng dọc : 7 – 1; 7 - 6; 7 - 2 B. Bài mới :(25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1: Tính _Cho HS nêu yêu cầu bài toán Bài 2- cột 1,2 : Tính _Cho HS nêu cách làm bài_GV củng cố cho HS: Tính chất của phép cộng: “Nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”; mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 3 cột 1,3: Điền số _Cho HS nêu cách làm bài _Hướng dẫn: Sử dụng các công thức cộng, trừ đã học để để điền số thích hợp vào chỗ chấm Bài 4 cột 1,2 : (HSKG làm thêm cột 3) _Cho HS nêu cách làm Bài 5: _Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán 2.Trò chơi: “Nêu đúng kết quả” _GV nêu: +1 cộng 6;+1 thêm 4;+7 trừ 3;+6 bớt đi 2 C.Củng cố –dặn dò: (5’) – Gọi HS đọc lại bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 7._ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 50: Phép cộng trong phạm vi 8 _Tính (HSKG làm thêm cột 3) _Tính(HSKG làm thêm cột 2) _Làm và chữa bài _HS điền kết quả vào chỗ c
Tài liệu đính kèm: