A. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được “Điểm ” và “Đoạn thẳng”.
- Biết kẻ đoạn thẳng qua hai điểm.
- Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng.
* HS cần làm các bài: Bài 1, bài 2 , bài 3.
B. CHUẨN BỊ:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
- 20 - 30 -20 + 10 -Hoùc sinh neõu yeõu caàu cuỷa baứi ẹ S S -Hoùc sinh gaộn xong giaỷi thớch vỡ sao ủuựng, vỡ sao sai a) 60 cm – 10 cm = 50 b) 60 cm - 10 cm = 50 cm c) 60 cm – 10 cm = 40 cm -Nhaứ Lan coự 20 caựi baựt, Meù mua theõm 1 chuùc caựi nửừa. Hoỷi nhaứ Lan coự taỏt caỷ bao nhieõu caựi baựt ? -Hoùc sinh tửù giaỷi baứi toaựn -1 em leõn baỷng giaỷi -Hoùc sinh tửù neõu yeõu caàu cuỷa baứi 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau. -------------------------------------------------------- Tiết 95: Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình A. Mục tiêu: - Giúp học sinh bước đầu biết về điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình. - Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục và giải toán. * HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2 , bài 3, bài 4. B. CHuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập - GV nhận xét, ghi điểm. 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học tiết Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. b- Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. - Giáo viên vẽ hình, có điểm A, N - Cho học sinh quan sát. . A . N - Điểm A: Là điểm ở trong hình. - Điểm N: Là điểm ở ngoài hình. c- Thực hành: Bài tập 1: Nêu yêu cầu bài tập. GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 2: - Cho học sinh vẽ hai điểm ở trong hình vuông và vẽ 4 điểm ở ngoài hình vuông. - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - GV theo dõi hướng dẫn thêm. - Nhận xét. Bài tập 4: - Đọc nội dung bài tập. - Gọi 1 học sinh lên bảng làm, dưới lớp làm bài vào vở. - GV nhận xét, chữa bài. Học sinh thực hiện. 70 - 30 = 30 + 40 = 50 + 40 = 90 - 40 = Học sinh lắng nghe Theo dõi Đúng điền Đ, Sai điền S - Điểm A ở ngoài hình tam giác (Đ) - Điểm B ở ngoài hình tam giác (S) học sinh vẽ: . . A B . C . H . G D . - Điểm A, B Là điểm ở trong hình vuông - Điểm C, D, G, H: Là điểm ở ngoài hình. Tính: 20 + 10 + 10 = 40 30 + 10 + 20 = 60 30 + 20 + 10 = 60 Đọc bài: Bài giải: Hoa có số nhãn vở là: 10 + 20 = 30 ( nhãn vở) Đáp số: 30 ( nhãn vở) 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau. Tiết 96: Luyện tập chung A. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về cấu tạo các số tròn chục và cộng trừ các số tròn chục. - Biết giải bài toán có một phép tính cộng. - Củng cố về nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.. * HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2 , bài 3, bài 4. B. CHuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập - GV nhận xét, ghi điểm. 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học tiết Luyện tập . b- Luyện tập Bài tập 1: Nêu yêu cầu bai tập - GV Hướng dẫn cách làm bài. - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 3: Đặt tính rồi tính. - Nêu miệng. - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 4: - Đọc bài toán. - GV tóm tắt bài. 1A: 20 bức tranh 1B: 30 bức tranh Cả hai lớp ? bức tranh - GV nhận xét, chữa bài. Học sinh thực hiện. Học sinh lắng nghe Học sinh nêu yêu cầu. Học sinh viết: Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị. Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị. a. Viết số từ bé đến lớn: 9 13 30 50 b, Viết số từ lớn đến bé: 80 40 17 8 Tính: 50 + 20 = 70 70 - 50 = 20 70 - 20 = 50 60cm + 10cm = 70cm 30cm + 20cm = 50cm 40cm - 20cm = 20cm Bài giải: Cả lớp vẽ được số bức tranh là: 20 + 30 = 50 (bức) Đáp số:50(bức tranh) 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau. -------------------------------------------------------- Tiết 97 : Kiểm tra giữa học kỳ II A. Mục tiêu: Tập trung vào đánh giá : - Cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100; trình bày bài giải bài toán có một phép tính cộng; nhận biết điểm ở trong và điểm ở ngoài một hình. B. CHuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh - GV nhận xét. 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta làm bài kiểm tra giữa học kỳ. b- Đề bài: Đề kiểm tra chung của Trường. Học sinh thực hiện. Học sinh lắng nghe 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau. -------------------------------------------------------- Tuần 26: Tiết 98 : Các số có hai chữ số A. Mục tiêu: - Giúp học sinh nhận biết được về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50. - Nhận biết được thứ tự của các số từ 20 đến 50 * HS cần làm các bài: Bài 1, bài 3, bài 4. B. CHuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập - GV nhận xét, ghi điểm. 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài Các số có hai chữ số. b- Giới thiệu các số từ 20 đến 30: - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 2 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính ? Có mấy que tính. - Lấy thêm 3 que tính rời nữa. ? Có thêm mấy que tính rời. - GV giơ hai bó que tính và thêm 3 que tính rời hỏi học sinh. ? Vậy 2 chục và 3 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 23. * Hướng dẫn số 36: - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 3 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính. ? Có mấy que tính. - Lấy thêm 6 que tính rời nữa. ? Có thêm mấy que tính rời. - GV giơ 3 bó que tính và thêm 6 que tính rời hỏi học sinh. ? Vậy 3 chục và 6 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 36. * Hướng dẫn số 42: - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 4 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính. ? Có mấy que tính. - Lấy thêm 2 que tính rời nữa. ? Có thêm mấy que tính rời. - GV giơ 4 bó que tính và thêm 2 que tính rời hỏi học sinh. ? Vậy 4 chục và 2 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 42. 3- Thực hành: Bài tập 1: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm trên bảng và làm vào vở bài tập. - Nhận xét bài. Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. Bài tập 4: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. Học sinh thực hiện. Học sinh lắng nghe Học sinh nêu yêu cầu. 2 chục que tính 3 que tính rời. 23 que tính 3 chục que tính 6 que tính rời. 36 que tính 4 chục que tính 2 que tính rời. 42 que tính Học sinh viết số: 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29 Học sinh viết số lên bảng: 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39 Học sinh viết số vào vở: 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49 Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số. Theo thứ tự tăng dần 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau. Tiết 99: Các số có hai chữ số (tiếp) A. Mục tiêu: -- Giúp học sinh nhận biết được về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69. - Nhận biết được thứ tự của các số từ 50 đến 69. * HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2 , bài 3, bài 4. B. CHuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập - GV nhận xét, ghi điểm. 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài Các số có hai chữ số. b- Giới thiệu các số từ 30 đến 90: - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 5 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính ? Có mấy que tính. - Lấy thêm 5 que tính rời nữa. ? Có thêm mấy que tính rời. - GV giơ 5 bó que tính và thêm 4 que tính rời hỏi học sinh. ? Vậy54 chục và 4 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 54. * Hướng dẫn số 61: - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính. ? Có mấy que tính. - Lấy thêm 6 que tính rời nữa. ? Có thêm mấy que tính rời. - GV giơ 6 bó que tính và thêm 1 que tính rời hỏi học sinh. ? Vậy 6 chục và1 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 61. * Hướng dẫn số 68: - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính. ? Có mấy que tính. - Lấy thêm 8 que tính rời nữa. ? Có thêm mấy que tính rời. - GV giơ 6 bó que tính và thêm 8 que tính rời hỏi học sinh. ? Vậy 6 chục và 8 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 68. 3- Thực hành: Bài tập 1: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm trên bảng và làm vào vở bài tập. - Nhận xét bài. Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. Baứi 4 : ( Baứi taọp traộc nghieọm ) -Cho hoùc sinh neõu yeõu caàu cuỷa baứi -Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh nhaọn xeựt ủuựng sai a) Ba mửụi saựu vieỏt laứ : 306 S -Ba mửụi saựu vieỏt laứ 36 ẹ b) 54 goàm 5 chuùc vaứ 4 ủụn vũ ẹ 54 goàm 5 vaứ 4 S Học sinh thực hiện. Học sinh lắng nghe Học sinh nêu yêu cầu. 5 chục que tính 4 que tính rời. 54 que tính 6 chục que tính 6 que tính rời. 61 que tính 6 chục que tính 8 que tính rời. 68 que tính Học sinh viết số: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 Học sinh viết số lên bảng: 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70. Học sinh viết số vào vở: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số. ẹuựng ghi ẹ, sai ghi S -Hoùc sinh tửù nhaọn xeựt, tửù laứm baứi -1 hoùc sinh leõn chửừa baứi 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau. -------------------------------------------------------- Tiết 99: Các số có hai chữ số (tiếp) A. Mục tiêu: -- Giúp học sinh nhận biết được về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99. - Nhận biết được thứ tự của các số từ 70 đến 99. * HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2 , bài 3, bài 4. B. CHuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập - GV nhận xét, ghi điểm. 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài Các số có hai chữ số. b Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu caực soỏ coự 2 chửừ soỏ Mt: Giụựi thieọu caực soỏ tửứ 70 80 -Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh xem hỡnh veừ ụỷ doứng treõn cuứng cuỷa baứi hoùc trong Toaựn 1 ủeồ nhaọn ra coự 7 boự, moói boự coự 1 chuùc que tớnh, neõn vieỏt 7 vaứo choó chaỏm ụỷ trong coọt “ chuùc “ ; coự 2 que tớnh nửừa neõn vieỏt 2 vaứo choó chaỏm ụỷ coọt “ủụn vũ “ – Giaựo vieõn neõu : “ Coự 7 chuùc vaứ 2 ủụn vũ tửực laứ coự baỷy mửụi hai” . -Hửụựng daón hoùc sinh vieỏt soỏ 72 vaứ ủoùc soỏ -Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh laỏy 7 boự, moói boự coự 1 chuùc que tớnh vaứ noựi “ Coự 7chuùc que tớnh “ ; Laỏy theõm 1 que tớnh nửừa vaứ noựi “ Coự 1 que tớnh “ -Chổ vaứo 7 boự que vaứ 1 que hoùc sinh noựi “ 7 chuùc vaứ 1 laứ baỷy mửụi moỏt “ -Laứm tửụng tửù nhử vaọy ủeồ hoùc sinh nhaọn bieỏt soỏ lửụùng, ủoùc, vieỏt caực soỏ tửứ 70 80 -Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh laứm baứi taọp 1 vaứ lửu yự hoùc sinh ủoùc caực soỏ, ủaởc bieọt laứ 71, 74, 75 . Hoaùt ủoọng 2 : Giụựi thieọu caực soỏ coự 2 chửừ soỏ (tt) Mt : Giụựi thieọu caực soỏ tửứ 80 99 -Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh laàn lửụùt nhaọn ra caực soỏ 81, 82, 83, 84 98, 99 tửụng tửù nhử giụựi thieọu caực soỏ tửứ 70 80 Bài 1 YC hs viết -Bài 2 -Goùi hoùc sinh ủoùc laùi caực soỏ tửứ 80 99 Baứi 3 : Hoùc sinh tửù laứm baứi Baứi 4 : -Cho hoùc sinh quan saựt hỡnh veừ roài traỷ lụứi “ Coự 33 caựi baựt “ soỏ 33 goàm 3 chuùc vaứ 3 ủụn vũ . -(Cuừng laứ chửừ soỏ 3, nhửng chửừ soỏ 3 ụỷ beõn traựi chổ 3 chuùc hay 30; chửừ soỏ 3 ụỷ beõn phaỷi chổ 3 ủụn vũ ) Học sinh thực hiện. Học sinh lắng nghe -Hoùc sinh quan saựt hỡnh veừ neõu ủửụùc noọi dung baứi. -Hoùc sinh vieỏt 72 . ẹoùc : Baỷy mửụi hai . -Hoùc sinh ủoùc soỏ 71 : baỷy mửụi moỏt . -Hoùc sinh laứm baứi taọp 1 vaứo phớa baứi taọp – 1 hoùc sinh leõn baỷng sửỷa baứi HS tự làm bài vào vở 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76,77, 78, 79, 80. -Hoùc sinh tửù laứm baứi 2 -Vieỏt caực soỏ thớch hụùp vaứo chỗ chấm roài ủoùc caực soỏ ủoự a) 80, 81 90. b) 89, 90 99. - Hoùc sinh nhaọn ra “caỏu taùo” cuỷa caực soỏ coự 2 chửừ soỏ. Chaỳng haùn : Soỏ 76 goàm 7 chuùc vaứ 6 ủụn vũ -Hoùc sinh tửù laứm baứi, chửừa baứi 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau. Tiết 100: So sách các số có hai chữ số A. Mục tiêu: - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh các số có hai chữ số - Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. - Học sinh phát triển tư duy yêu thích môn học. * HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2 ( a, b), bài 3( a, b), bài 4. B. CHuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh lên bảng đọc các số từ 80 đến 90; từ 20 đến 50. - GV nhận xét, ghi điểm. 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài So sách các số có hai chữ số. b- Giới thiệu 62 >65 - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 2 que tính rời nữa. ? Vậy 6 chục và 2 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 62. - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 5 que tính rời nữa. ? Vậy63 chục và 5 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số65. - Số hàng chục đều là 6; Số hàng đơn vị là 2 và 5 vậy số ở hàng đơn vị là 5 > 2 ta kết luận: 62 < 65 b- Giới thiệu 63 > 58 - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 3 que tính rời nữa. ? Vậy 6 chục và 3 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 63. - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 5 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 8 que tính rời nữa. ? Vậy 5 chục và 8 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 58. - Số hàng chục là 6 > 5; - Ta kết luận: 63 > 58. 3- Thực hành: Bài tập 1: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm trên bảng và làm vào vở bài tập. - Nhận xét bài. Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. Học sinh thực hiện. Học sinh lắng nghe Học sinh nêu yêu cầu. 62 que tính 65 que tính 62 < 65 63 que tính 58 que tính 63 > 58. 34 < 38 36 > 30 37 = 37 55 < 57 55 = 57 55 > 51 Khoanh tròn vào số lớn nhất: 72 68 80 91 87 69 97 94 92 45 40 38 Khoanh tròn vào số bé nhất 38 48 18 76 78 75 50 79 61 79 60 81 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau. -------------------------------------------------------- Tuần 27 Tiết 101: Luyện tập A. Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số, biết tìm số liền sau của một số. - Biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. * HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2(a, b) , bài 3( cột a, b), bài 4. B. CHuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập - GV nhận xét, ghi điểm. 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài Luyện tập b- Luyện tập. Bài tập 1: -Yeõu caàu hoùc sinh neõu yeõu caàu baứi 1 -Giaựo vieõn treo baỷng phuù ghi saỹn baứi taọp 1a, 1b, 1c . Yeõu caàu hoùc sinh moói toồ laứm 1 baứi vaứo baỷng con -Giaựo vieõn cho hoùc sinh cho hoùc sinh nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn. Giaựo vieõn chổ vaứo caực soỏ yeõu caàu hoùc sinh ủoùc laùi -Giaựo vieõn keỏt luaọn : ẹoùc : ghi laùi caựch ủoùc -Vieỏt soỏ : ghi soỏ bieồu dieón cho caựch ủoùc soỏ Baứi 2 : Cho hoùc sinh tửù neõu yeõu caàu -Giaựo vieõn treo baỷng phuù coự baứi taọp 2 -Muoỏn tỡm soỏ lieàn sau 80 em phaỷi laứm gỡ ? -Cho hoùc sinh tửù laứm baứi vaứo phieỏu baứi taọp - 2 hoùc sinh leõn baỷng chửừa baứi -Giaựo vieõn nhaọn xeựt, kieồm tra baứi laứm cuỷa hoùc sinh -Keỏt luaọn : Muoỏn tỡm soỏ ủửựng lieàn sau cuỷa 1 soỏ ta theõm 1 ủụn vũ vaứo soỏ ủaừ cho trửụực. -Vớ duù : 23 theõm 1 laứ 24 . Vaọy lieàn sau 23 laứ 24 Baứi 3 : ẹieàn daỏu , = vaứo choó chaỏm -Giaựo vieõn treo baỷng phuù ghi 3 baứi taọp 3a, 3b, 3c -Cho hoùc sinh phaõn 3 ủoọi, moói ủoọi cửỷ 4 hoùc sinh tham gia chụi tieỏp sửực. Tửứng em seừ ủieàn daỏu , = vaứo choó chaỏm, laàn lửụùt moói em 1 pheựp tớnh -ẹoọi naứo laứm nhanh, ủuựng laứ thaộng cuoọc. -Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa hoùc sinh. Tuyeõn dửụng ủoọi thaộng cuoọc. -Hoỷi hoùc sinh : Muoỏn so saựnh caực soỏ coự 2 chửừ soỏ em caàn chuự yự ủieàu gỡ ? -Giaựo vieõn keỏt luaọn theo yự kieỏn cuỷa hoùc sinh Baứi 4 : Vieỏt ( theo maóu ) . -Giaựo vieõn hửụựng daón theo maóu : 87 goàm 8 chuùc vaứ 7 ủụn vũ . Ta vieỏt 87 = 80 + 7 . -Cho hoùc sinh laứm baứi vaứo phieỏu baứi taọp -Giaựo vieõn xem xeựt, chaỏm 1 soỏ baứi cuỷa hoùc sinh -Goùi hoùc sinh leõn baỷng sửỷa baứi . -Giaựo vieõn cho hoùc sinh nhaọn xeựt caựch phaõn tớch soỏ taựch toồng soỏ chuùc vaứ soỏ ủụn vũ Học sinh thực hiện. Học sinh lắng nghe -Hoùc sinh neõu yeõu caàu baứi 1 -Lụựp chia 3 toồ moói toồ laứm 1 baứi : a,b,c treõn baỷng con -3 em ủaùi dieọn 3 toồ leõn baỷng sửỷa baứi -Vaứi em ủoùc laùi caực soỏ theo yeõu caàu cuỷa giaựo vieõn -Cho hoùc sinh ủoùc laùi caực soỏ ( ủt) -Vieỏt soỏ theo maóu -Hoùc sinh ủoùc maóu : soỏ lieàn sau cuỷa 80 laứ 81 ( giaựo vieõn ủớnh maóu ) -Theõm 1 vaứo 80 ta coự soỏ 81 vaọy soỏ lieàn sau 80 laứ 81 -Hoùc sinh neõu yeõu caàu baứi 3 -Hoùc sinh cửỷ 4 em / ủoọi leõn tham gia chụi -Hoùc sinh lụựp coồ vuừ cho baùn -So saựnh soỏ haứng chuùc trửụực. Soỏ haứng chuùc naứo lụựn hụn thỡ soỏ ủoự lụựn hụn. Neỏu 2 soỏ haứng chuùc baống nhau thỡ ta so saựnh soỏ ụỷ haứng ủụn vũ -Hoùc sinh tửù laứm baứi vaứo phieỏu baứi taọp 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau. -------------------------------------------------------- Tiết 102: Bảng các số từ 1 đến 100 A. Mục tiêu: - Nhận biết được số 100 là số liền sau của số 99; đọc, viết, lập được bảngcác số từ 0 đến 100. - Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng. * HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2 , bài 3 B. CHuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh lên bảng viết các số từ 80 đến 90; từ 20 đến 50. - GV nhận xét, ghi điểm. 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài Bảng các số từ 1 đến 100. b- Giới thiệu bước đầu số 100. Bài tập 1: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. ? Số liền sau của số 99 là số nào. - Nhận xét bài. - GV ghi bảng số 100 - Hướng dẫn đọc, viết số 100. * Số 100 không phải là số có 2 chữ số mà là số có 3 chữ số. Vậy 100 = 99 + 1 Bài 2 - Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100: - GV treo bảng phụ viết số từ 1 đến 100 - Hướng dẫn viết số còn thiếu vào ô trống. - Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài. - GV nhận xét. Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. Học sinh thực hiện. Học sinh lắng nghe Học sinh nêu yêu cầu. Nêu: - Số liền sau của số 97 là: 98 - Số liền sau của số 98 là: 99 - Số liền sau của số 99 là: 100 100 là số có 3 chữ số. Học sinh lên bảng điền số. Các số có 1 chữ số là: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Các số có 2 chữ số là: 11 12 98 99 Số bé nhất có 2 chữ số là số: 10 Số lớn nhất có 2 chữ số là số: 99 Số có 3 chữ số là số 100. 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau. -------------------------------------------------------- Tiết 103: Luyện tập A. Mục tiêu: - Viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của một số; so sánh các số thứ tự của các số; Giải được bài toán có lời văn. * HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2 , bài 3 B. CHuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh lên bảng viết các số từ 80 đến 90; từ 20 đến 50. - GV nhận xét, ghi điểm. 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài Luyện tập b- Luyện tập Baứi 1 : -Goùi 1 em leõn baỷng vieỏt soỏ 33 -Hoùc sinh vieỏt vaứo baỷng con -Goùi hoùc sinh ủoùc laùi caực soỏ ủaừ vieỏt Baứi 2 : -Giaựo vieõn hoỷi : Muoỏn tỡm soỏ lieàn trửụực 1 soỏ em phaỷi laứm nhử theỏ naứo ? -Cho hoùc sinh laứm vaứo phieỏu baứi taọp phaàn 2b) : Giaựo vieõn hoỷi : Muoỏn tỡm soỏ lieàn sau ta phaỷi laứm nhử theỏ naứo ? -Cho hoùc sinh laứm baứi vaứo phieỏu baứi taọp Phaàn c) : Cho hoùc sinh tham gia chụi ủieàn soỏ lieàn trửụực lieàn sau vaứo baỷng soỏ cho trửụực. ẹoọi naứo laứm nhanh, ủuựng laứ ủoọi ủoự thaộng -Giaựo vieõn tuyeõn dửụng hoùc sinh laứm ủuựng, nhanh Baứi 3 : Vieỏt c
Tài liệu đính kèm: