Giáo án môn: Toán lớp 1 - Trường Tiểu học Tiền Phong

A. MỤC TIÊU:

- Nhận biết được “Điểm ” và “Đoạn thẳng”.

- Biết kẻ đoạn thẳng qua hai điểm.

- Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng.

* HS cần làm các bài: Bài 1, bài 2 , bài 3.

B. CHUẨN BỊ:

1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1

2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 105 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 871Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn: Toán lớp 1 - Trường Tiểu học Tiền Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 - 20 - 30 -20 + 10 
-Hoùc sinh neõu yeõu caàu cuỷa baứi 
ẹ
S
S
-Hoùc sinh gaộn xong giaỷi thớch vỡ sao ủuựng, vỡ sao sai 
a) 60 cm – 10 cm = 50 
b) 60 cm - 10 cm = 50 cm 
c) 60 cm – 10 cm = 40 cm 
-Nhaứ Lan coự 20 caựi baựt, Meù mua theõm 1 chuùc caựi nửừa. Hoỷi nhaứ Lan coự taỏt caỷ bao nhieõu caựi baựt ? 
-Hoùc sinh tửù giaỷi baứi toaựn 
-1 em leõn baỷng giaỷi 
-Hoùc sinh tửù neõu yeõu caàu cuỷa baứi 
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
--------------------------------------------------------
Tiết 95: Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh bước đầu biết về điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình.
- Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục và giải toán.
* HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2 , bài 3, bài 4.
B. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức: (1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
- GV nhận xét, ghi điểm.
3- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học tiết Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
b- Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
- Giáo viên vẽ hình, có điểm A, N 
- Cho học sinh quan sát.
.
A
 . N
- Điểm A: Là điểm ở trong hình.
- Điểm N: Là điểm ở ngoài hình.
c- Thực hành:
Bài tập 1: Nêu yêu cầu bài tập.
GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2: 
- Cho học sinh vẽ hai điểm ở trong hình vuông và vẽ 4 điểm ở ngoài hình vuông.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3:
- Nêu yêu cầu bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm.
- Nhận xét.
Bài tập 4:
- Đọc nội dung bài tập.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm, dưới lớp làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Học sinh thực hiện.
70 - 30 =
30 + 40 =
50 + 40 =
90 - 40 =
Học sinh lắng nghe
Theo dõi
Đúng điền Đ, Sai điền S
- Điểm A ở ngoài hình tam giác (Đ)
- Điểm B ở ngoài hình tam giác (S)
học sinh vẽ: 
. .
A B
 . C . H
 . G
 D . 
- Điểm A, B Là điểm ở trong hình vuông
- Điểm C, D, G, H: Là điểm ở ngoài hình.
Tính:
20 + 10 + 10 = 40
30 + 10 + 20 = 60
30 + 20 + 10 = 60
Đọc bài:
Bài giải: Hoa có số nhãn vở là:
 10 + 20 = 30 ( nhãn vở)
 Đáp số: 30 ( nhãn vở)
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
Tiết 96: Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về cấu tạo các số tròn chục và cộng trừ các số tròn chục.
- Biết giải bài toán có một phép tính cộng.
- Củng cố về nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình..
* HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2 , bài 3, bài 4.
B. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức: (1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
- GV nhận xét, ghi điểm.
3- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học tiết Luyện tập .
b- Luyện tập
Bài tập 1: Nêu yêu cầu bai tập
- GV Hướng dẫn cách làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2: 
- Nêu yêu cầu bài tập
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3: 
Đặt tính rồi tính.
- Nêu miệng.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 4: 
- Đọc bài toán.
- GV tóm tắt bài.
 1A: 20 bức tranh
 1B: 30 bức tranh
Cả hai lớp ? bức tranh
- GV nhận xét, chữa bài.
Học sinh thực hiện.
Học sinh lắng nghe
Học sinh nêu yêu cầu.
Học sinh viết: 
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
a. Viết số từ bé đến lớn:
 9 13 30 50
b, Viết số từ lớn đến bé:
 80 40 17 8
Tính: 
50 + 20 = 70
70 - 50 = 20
70 - 20 = 50
60cm + 10cm = 70cm
30cm + 20cm = 50cm
40cm - 20cm = 20cm
Bài giải: 
 Cả lớp vẽ được số bức tranh là:
 20 + 30 = 50 (bức)
 Đáp số:50(bức tranh)
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
--------------------------------------------------------
Tiết 97 : Kiểm tra giữa học kỳ II
A. Mục tiêu: 
Tập trung vào đánh giá :
- Cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100; trình bày bài giải bài toán có một phép tính cộng; nhận biết điểm ở trong và điểm ở ngoài một hình.
B. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức: (1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- GV nhận xét.
3- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta làm bài kiểm tra giữa học kỳ.
b- Đề bài: Đề kiểm tra chung của Trường.
Học sinh thực hiện.
Học sinh lắng nghe
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
--------------------------------------------------------
Tuần 26:	
Tiết 98 : Các số có hai chữ số
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh nhận biết được về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50.
- Nhận biết được thứ tự của các số từ 20 đến 50
* HS cần làm các bài: Bài 1, bài 3, bài 4.
B. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức: (1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
- GV nhận xét, ghi điểm.
3- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài Các số có hai chữ số.
b- Giới thiệu các số từ 20 đến 30:
- GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 2 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính
? Có mấy que tính.
- Lấy thêm 3 que tính rời nữa.
? Có thêm mấy que tính rời.
- GV giơ hai bó que tính và thêm 3 que tính rời hỏi học sinh.
? Vậy 2 chục và 3 que tính rời tất cả có mấy que tính.
- Ghi bảng số 23.
* Hướng dẫn số 36:
- GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 3 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính.
? Có mấy que tính.
- Lấy thêm 6 que tính rời nữa.
? Có thêm mấy que tính rời.
- GV giơ 3 bó que tính và thêm 6 que tính rời hỏi học sinh.
? Vậy 3 chục và 6 que tính rời tất cả có mấy que tính.
- Ghi bảng số 36.
* Hướng dẫn số 42:
- GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 4 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính.
? Có mấy que tính.
- Lấy thêm 2 que tính rời nữa.
? Có thêm mấy que tính rời.
- GV giơ 4 bó que tính và thêm 2 que tính rời hỏi học sinh.
? Vậy 4 chục và 2 que tính rời tất cả có mấy que tính.
- Ghi bảng số 42.
3- Thực hành:
Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm.
- Nhận xét bài.
Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm trên bảng và làm vào vở bài tập.
- Nhận xét bài.
Bài tập 3:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm.
- Nhận xét bài.
Bài tập 4:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm.
- Nhận xét bài.
Học sinh thực hiện.
Học sinh lắng nghe
Học sinh nêu yêu cầu.
2 chục que tính
3 que tính rời.
23 que tính
3 chục que tính
6 que tính rời.
36 que tính
4 chục que tính
2 que tính rời.
42 que tính
Học sinh viết số:
 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29
Học sinh viết số lên bảng:
 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39
Học sinh viết số vào vở:
 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49
Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số.
Theo thứ tự tăng dần
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
Tiết 99: Các số có hai chữ số (tiếp)
A. Mục tiêu:
-- Giúp học sinh nhận biết được về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69.
- Nhận biết được thứ tự của các số từ 50 đến 69. 
* HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2 , bài 3, bài 4.
B. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức: (1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
- GV nhận xét, ghi điểm.
3- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài Các số có hai chữ số.
b- Giới thiệu các số từ 30 đến 90:
- GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 5 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính
? Có mấy que tính.
- Lấy thêm 5 que tính rời nữa.
? Có thêm mấy que tính rời.
- GV giơ 5 bó que tính và thêm 4 que tính rời hỏi học sinh.
? Vậy54 chục và 4 que tính rời tất cả có mấy que tính.
- Ghi bảng số 54.
* Hướng dẫn số 61:
- GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính.
? Có mấy que tính.
- Lấy thêm 6 que tính rời nữa.
? Có thêm mấy que tính rời.
- GV giơ 6 bó que tính và thêm 1 que tính rời hỏi học sinh.
? Vậy 6 chục và1 que tính rời tất cả có mấy que tính.
- Ghi bảng số 61.
* Hướng dẫn số 68:
- GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính.
? Có mấy que tính.
- Lấy thêm 8 que tính rời nữa.
? Có thêm mấy que tính rời.
- GV giơ 6 bó que tính và thêm 8 que tính rời hỏi học sinh.
? Vậy 6 chục và 8 que tính rời tất cả có mấy que tính.
- Ghi bảng số 68.
3- Thực hành:
Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm.
- Nhận xét bài.
Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm trên bảng và làm vào vở bài tập.
- Nhận xét bài.
Bài tập 3:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm.
- Nhận xét bài.
Baứi 4 : ( Baứi taọp traộc nghieọm )
-Cho hoùc sinh neõu yeõu caàu cuỷa baứi 
-Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh nhaọn xeựt ủuựng sai 
a) Ba mửụi saựu vieỏt laứ : 306 S
-Ba mửụi saựu vieỏt laứ 36 ẹ
b) 54 goàm 5 chuùc vaứ 4 ủụn vũ ẹ
54 goàm 5 vaứ 4 S
Học sinh thực hiện.
Học sinh lắng nghe
Học sinh nêu yêu cầu.
5 chục que tính
4 que tính rời.
54 que tính
6 chục que tính
6 que tính rời.
61 que tính
6 chục que tính
8 que tính rời.
68 que tính
Học sinh viết số:
 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59
Học sinh viết số lên bảng:
 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70.
Học sinh viết số vào vở:
Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số.
ẹuựng ghi ẹ, sai ghi S
-Hoùc sinh tửù nhaọn xeựt, tửù laứm baứi 
-1 hoùc sinh leõn chửừa baứi 
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
--------------------------------------------------------
Tiết 99: Các số có hai chữ số (tiếp)
A. Mục tiêu:
 -- Giúp học sinh nhận biết được về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99.
- Nhận biết được thứ tự của các số từ 70 đến 99.
* HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2 , bài 3, bài 4.
B. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức: (1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
- GV nhận xét, ghi điểm.
3- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài Các số có hai chữ số.
b Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu caực soỏ coự 2 chửừ soỏ
Mt: Giụựi thieọu caực soỏ tửứ 70 š 80 
-Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh xem hỡnh veừ ụỷ doứng treõn cuứng cuỷa baứi hoùc trong Toaựn 1 ủeồ nhaọn ra coự 7 boự, moói boự coự 1 chuùc que tớnh, neõn vieỏt 7 vaứo choó chaỏm ụỷ trong coọt “ chuùc “ ; coự 2 que tớnh nửừa neõn vieỏt 2 vaứo choó chaỏm ụỷ coọt “ủụn vũ “ 
– Giaựo vieõn neõu : “ Coự 7 chuùc vaứ 2 ủụn vũ tửực laứ coự baỷy mửụi hai” . 
-Hửụựng daón hoùc sinh vieỏt soỏ 72 vaứ ủoùc soỏ 
-Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh laỏy 7 boự, moói boự coự 1 chuùc que tớnh vaứ noựi “ Coự 7chuùc que tớnh “ ; Laỏy theõm 1 que tớnh nửừa vaứ noựi “ Coự 1 que tớnh “ 
-Chổ vaứo 7 boự que vaứ 1 que hoùc sinh noựi “ 7 chuùc vaứ 1 laứ baỷy mửụi moỏt “
-Laứm tửụng tửù nhử vaọy ủeồ hoùc sinh nhaọn bieỏt soỏ lửụùng, ủoùc, vieỏt caực soỏ tửứ 70 š 80 
-Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh laứm baứi taọp 1 vaứ lửu yự hoùc sinh ủoùc caực soỏ, ủaởc bieọt laứ 71, 74, 75 .
Hoaùt ủoọng 2 : Giụựi thieọu caực soỏ coự 2 chửừ soỏ (tt) 
Mt : Giụựi thieọu caực soỏ tửứ 80 š 99 
-Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh laàn lửụùt nhaọn ra caực soỏ 81, 82, 83, 84  98, 99 tửụng tửù nhử giụựi thieọu caực soỏ tửứ 70 š 80 
Bài 1 YC hs viết
-Bài 2 
-Goùi hoùc sinh ủoùc laùi caực soỏ tửứ 80 š 99 
Baứi 3 : Hoùc sinh tửù laứm baứi 
Baứi 4 : 
-Cho hoùc sinh quan saựt hỡnh veừ roài traỷ lụứi “ Coự 33 caựi baựt “ soỏ 33 goàm 3 chuùc vaứ 3 ủụn vũ .
-(Cuừng laứ chửừ soỏ 3, nhửng chửừ soỏ 3 ụỷ beõn traựi chổ 3 chuùc hay 30; chửừ soỏ 3 ụỷ beõn phaỷi chổ 3 ủụn vũ )
Học sinh thực hiện.
Học sinh lắng nghe
-Hoùc sinh quan saựt hỡnh veừ neõu ủửụùc noọi dung baứi.
-Hoùc sinh vieỏt 72 . ẹoùc : Baỷy mửụi hai .
-Hoùc sinh ủoùc soỏ 71 : baỷy mửụi moỏt .
-Hoùc sinh laứm baứi taọp 1 vaứo phớa baứi taọp – 1 hoùc sinh leõn baỷng sửỷa baứi 
HS tự làm bài vào vở
70, 71, 72, 73, 74, 75, 76,77, 78, 79, 80.
-Hoùc sinh tửù laứm baứi 2 
-Vieỏt caực soỏ thớch hụùp vaứo chỗ chấm roài ủoùc caực soỏ ủoự 
a) 80, 81  90.
b) 89, 90  99.
- Hoùc sinh nhaọn ra “caỏu taùo” cuỷa caực soỏ coự 2 chửừ soỏ. Chaỳng haùn : Soỏ 76 goàm 7 chuùc vaứ 6 ủụn vũ 
-Hoùc sinh tửù laứm baứi, chửừa baứi 
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
Tiết 100: So sách các số có hai chữ số 
A. Mục tiêu:
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh các số có hai chữ số 
- Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số.
- Học sinh phát triển tư duy yêu thích môn học.
* HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2 ( a, b), bài 3( a, b), bài 4.
B. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức: (1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh lên bảng đọc các số từ 80 đến 90; từ 20 đến 50.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài So sách các số có hai chữ số.
b- Giới thiệu 62 >65
- GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 2 que tính rời nữa.
? Vậy 6 chục và 2 que tính rời tất cả có mấy que tính.
- Ghi bảng số 62.
- GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 5 que tính rời nữa.
? Vậy63 chục và 5 que tính rời tất cả có mấy que tính.
- Ghi bảng số65.
- Số hàng chục đều là 6; Số hàng đơn vị là 2 và 5
vậy số ở hàng đơn vị là 5 > 2
ta kết luận: 62 < 65
b- Giới thiệu 63 > 58
- GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 3 que tính rời nữa.
? Vậy 6 chục và 3 que tính rời tất cả có mấy que tính.
- Ghi bảng số 63.
- GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 5 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 8 que tính rời nữa.
? Vậy 5 chục và 8 que tính rời tất cả có mấy que tính.
- Ghi bảng số 58.
- Số hàng chục là 6 > 5; 
- Ta kết luận: 63 > 58.
3- Thực hành:
Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm.
- Nhận xét bài.
Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm trên bảng và làm vào vở bài tập.
- Nhận xét bài.
Bài tập 3:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm.
- Nhận xét bài.
Học sinh thực hiện.
Học sinh lắng nghe
Học sinh nêu yêu cầu.
62 que tính
65 que tính
62 < 65
63 que tính
58 que tính
63 > 58.
34 < 38
36 > 30
37 = 37
55 < 57
55 = 57
55 > 51
Khoanh tròn vào số lớn nhất:
72 68 80 91 87 69 
97 94 92 45 40 38 
Khoanh tròn vào số bé nhất
38 48 18 76 78 75 
50 79 61 79 60 81 
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
--------------------------------------------------------
Tuần 27	
	 Tiết 101: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số, biết tìm số liền sau của một số.
- Biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
* HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2(a, b) , bài 3( cột a, b), bài 4.
B. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức: (1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
- GV nhận xét, ghi điểm.
3- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài Luyện tập
b- Luyện tập.
Bài tập 1: -Yeõu caàu hoùc sinh neõu yeõu caàu baứi 1 
-Giaựo vieõn treo baỷng phuù ghi saỹn baứi taọp 1a, 1b, 1c . Yeõu caàu hoùc sinh moói toồ laứm 1 baứi vaứo baỷng con 
-Giaựo vieõn cho hoùc sinh cho hoùc sinh nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn. Giaựo vieõn chổ vaứo caực soỏ yeõu caàu hoùc sinh ủoùc laùi 
-Giaựo vieõn keỏt luaọn : ẹoùc : ghi laùi caựch ủoùc
-Vieỏt soỏ : ghi soỏ bieồu dieón cho caựch ủoùc soỏ 
Baứi 2 : Cho hoùc sinh tửù neõu yeõu caàu 
-Giaựo vieõn treo baỷng phuù coự baứi taọp 2 
-Muoỏn tỡm soỏ lieàn sau 80 em phaỷi laứm gỡ ? 
-Cho hoùc sinh tửù laứm baứi vaứo phieỏu baứi taọp 
- 2 hoùc sinh leõn baỷng chửừa baứi 
-Giaựo vieõn nhaọn xeựt, kieồm tra baứi laứm cuỷa hoùc sinh 
-Keỏt luaọn : Muoỏn tỡm soỏ ủửựng lieàn sau cuỷa 1 soỏ ta theõm 1 ủụn vũ vaứo soỏ ủaừ cho trửụực. 
-Vớ duù : 23 theõm 1 laứ 24 . Vaọy lieàn sau 23 laứ 24 
Baứi 3 : ẹieàn daỏu , = vaứo choó chaỏm 
-Giaựo vieõn treo baỷng phuù ghi 3 baứi taọp 3a, 3b, 3c
-Cho hoùc sinh phaõn 3 ủoọi, moói ủoọi cửỷ 4 hoùc sinh tham gia chụi tieỏp sửực. Tửứng em seừ ủieàn daỏu , = vaứo choó chaỏm, laàn lửụùt moói em 1 pheựp tớnh 
-ẹoọi naứo laứm nhanh, ủuựng laứ thaộng cuoọc.
-Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa hoùc sinh. Tuyeõn dửụng ủoọi thaộng cuoọc.
-Hoỷi hoùc sinh : Muoỏn so saựnh caực soỏ coự 2 chửừ soỏ em caàn chuự yự ủieàu gỡ ? 
-Giaựo vieõn keỏt luaọn theo yự kieỏn cuỷa hoùc sinh 
Baứi 4 : Vieỏt ( theo maóu ) .
-Giaựo vieõn hửụựng daón theo maóu : 
87 goàm 8 chuùc vaứ 7 ủụn vũ . Ta vieỏt 87 = 80 + 7 .
-Cho hoùc sinh laứm baứi vaứo phieỏu baứi taọp 
-Giaựo vieõn xem xeựt, chaỏm 1 soỏ baứi cuỷa hoùc sinh 
-Goùi hoùc sinh leõn baỷng sửỷa baứi .
-Giaựo vieõn cho hoùc sinh nhaọn xeựt caựch phaõn tớch soỏ taựch toồng soỏ chuùc vaứ soỏ ủụn vũ 
Học sinh thực hiện.
Học sinh lắng nghe
-Hoùc sinh neõu yeõu caàu baứi 1 
-Lụựp chia 3 toồ moói toồ laứm 1 baứi : a,b,c treõn baỷng con 
-3 em ủaùi dieọn 3 toồ leõn baỷng sửỷa baứi 
-Vaứi em ủoùc laùi caực soỏ theo yeõu caàu cuỷa giaựo vieõn 
-Cho hoùc sinh ủoùc laùi caực soỏ ( ủt)
-Vieỏt soỏ theo maóu 
-Hoùc sinh ủoùc maóu : soỏ lieàn sau cuỷa 80 laứ 81 ( giaựo vieõn ủớnh maóu ) 
-Theõm 1 vaứo 80 ta coự soỏ 81 vaọy soỏ lieàn sau 80 laứ 81 
-Hoùc sinh neõu yeõu caàu baứi 3 
-Hoùc sinh cửỷ 4 em / ủoọi leõn tham gia chụi 
-Hoùc sinh lụựp coồ vuừ cho baùn 
-So saựnh soỏ haứng chuùc trửụực. Soỏ haứng chuùc naứo lụựn hụn thỡ soỏ ủoự lụựn hụn. Neỏu 2 soỏ haứng chuùc baống nhau thỡ ta so saựnh soỏ ụỷ haứng ủụn vũ 
-Hoùc sinh tửù laứm baứi vaứo phieỏu baứi taọp 
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
--------------------------------------------------------
Tiết 102: Bảng các số từ 1 đến 100
A. Mục tiêu:
- Nhận biết được số 100 là số liền sau của số 99; đọc, viết, lập được bảngcác số từ 0 đến 100.
- Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng.
* HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2 , bài 3
B. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức: (1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh lên bảng viết các số từ 80 đến 90; từ 20 đến 50.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài Bảng các số từ 1 đến 100.
b- Giới thiệu bước đầu số 100.
Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm.
? Số liền sau của số 99 là số nào.
- Nhận xét bài.
- GV ghi bảng số 100
- Hướng dẫn đọc, viết số 100.
* Số 100 không phải là số có 2 chữ số mà là số có 3 chữ số. Vậy 100 = 99 + 1
Bài 2 - Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100:
- GV treo bảng phụ viết số từ 1 đến 100
- Hướng dẫn viết số còn thiếu vào ô trống.
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài.
- GV nhận xét.
Bài tập 3:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm.
- Nhận xét bài.
Học sinh thực hiện.
Học sinh lắng nghe
Học sinh nêu yêu cầu.
Nêu:
- Số liền sau của số 97 là: 98
- Số liền sau của số 98 là: 99
- Số liền sau của số 99 là: 100
100 là số có 3 chữ số.
Học sinh lên bảng điền số.
Các số có 1 chữ số là:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 
Các số có 2 chữ số là:
11 12  98 99
Số bé nhất có 2 chữ số là số: 10
Số lớn nhất có 2 chữ số là số: 99
Số có 3 chữ số là số 100.
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
--------------------------------------------------------
Tiết 103: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của một số; so sánh các số thứ tự của các số; Giải được bài toán có lời văn.
* HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2 , bài 3
B. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức: (1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh lên bảng viết các số từ 80 đến 90; từ 20 đến 50.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài Luyện tập
b- Luyện tập
Baứi 1 : 
-Goùi 1 em leõn baỷng vieỏt soỏ 33 
-Hoùc sinh vieỏt vaứo baỷng con 
-Goùi hoùc sinh ủoùc laùi caực soỏ ủaừ vieỏt 
Baứi 2 : 
-Giaựo vieõn hoỷi : Muoỏn tỡm soỏ lieàn trửụực 1 soỏ em phaỷi laứm nhử theỏ naứo ?
-Cho hoùc sinh laứm vaứo phieỏu baứi taọp 
phaàn 2b) : Giaựo vieõn hoỷi : Muoỏn tỡm soỏ lieàn sau ta phaỷi laứm nhử theỏ naứo ? 
-Cho hoùc sinh laứm baứi vaứo phieỏu baứi taọp 
Phaàn c) : Cho hoùc sinh tham gia chụi ủieàn soỏ lieàn trửụực lieàn sau vaứo baỷng soỏ cho trửụực. ẹoọi naứo laứm nhanh, ủuựng laứ ủoọi ủoự thaộng
-Giaựo vieõn tuyeõn dửụng hoùc sinh laứm ủuựng, nhanh 
Baứi 3 : Vieỏt c

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an ki II L1 chuan.doc