Giáo án môn Toán lớp 1 - Tiết 9: Luyện tập

I.Mục tiêu:

- HS nhận biết được các số trong phạm vi 5.

- Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5

- Yêu thích môn học

II.Đồ dùng dạy - học:

G: que tính – bảng phụ

H: SGK, que tính

III.Các hoạt động dạy - học:

 

doc 9 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1229Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 1 - Tiết 9: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
Thứ hai, ngày 31 tháng 8 năm 2009
Tiết 9: Luyện tập ( T.16)
I.Mục tiêu:
- HS nhận biết được các số trong phạm vi 5.
- Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
- Yêu thích môn học
II.Đồ dùng dạy - học:
G: que tính – bảng phụ
H: SGK, que tính
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A.Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút )
- Đếm từ 1 đến 5
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Luyện tập:
 a. Bài tập 1: Hình vẽ SGK
 ( 9 phút )
 b. Bài tập 2: Số ? (10 phút)
 Nghỉ giải lao ( 2 phút )
 c. Bài tập 3: Số ? ( 7 phút)
 d.Bài 4 : Viết các số 1,2,3,4,5 
 (4 phút)
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút )
H: Thực hiện( 3 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu gián tiếp
G: Nêu yêu cầu bài tập
H: Quan sát H1 và làm bài vào vở
G: Quan sát, giúp đỡ.
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD học sinh cách thực hiện bằng que tính trên bàn.
H: làm bài
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H: Nêu yêu cầu BT bảng phụ
G: HD học sinh cách thực hiện
H: Làm bài SGK
- Trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung.
G: Giao cho HS K-G VN làm bài 
G: Nhận xét giờ học.
- Hoàn thiện bài còn lại ở buổi 2 
Thứ ba, ngày1 tháng 9 năm 2009
Tiết 10: bé hơn. dấu < ( T.17)
I.Mục tiêu:
Bước đầu biết so sánh số lượng , 
Biết sử dụng từ bé hơn và dấu< để so sánh các số 
II.Đồ dùng dạy - học:
G: Các mẫu vật , mô hình.
H: sgk
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tc các hd
A.Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút )
- Viết các số từ 1 đến 5
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Hình thành kiến thức mới:
 a. Nhận biết quan hệ bé hơn
 ( 10 phút )
 1 < 2 3 < 4
 b. Thực hành: 
Bài 1: Viết dấu < ( 5 phút)
Bài 2: Viết theo mẫu (5 phút)
 3 < 5 2 < 4 4 < 5
 Nghỉ giải lao ( 3 phút )
 Bài 4: Viết dấu < vào ô trống 
 ( 6 phút)
 1 < 2 2 < 3
 4 < 5 2 < 4
Bài 5 Nối 	với số thích hợp ( Theo mẫu)
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút )
H: Thực hiện bảng con
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu GT
G: Sử dụng các mẫu vật ( hình vuông, con bướm, hình tròn,..) 
H: Quan sát so sánh số lượng
G: Kết luận về quan hệ ít hơn
H: Đọc lại KL ( 2 em)
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD học sinh viết bảng con
H: Viết bài
G: Quan sát, giúp đỡ.
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD học sinh cách thực hiện 
H: Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách thực hiện 
- Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung.
G: HD giao cho HS K-G VN làm bài
G: Nhận xét giờ học.
- Hoàn thiện bài 3, 5 ở buổi 2 
Thứ tư, ngày 2 tháng 9 năm 2009
Tiết 11 : lớn hơn. dấu > ( T.19)
I.Mục tiêu:
- Bước đầu biết so sánh số lượng , 
Biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số 
II.Đồ dùng dạy - học:
G: các mẫu vật, sử dụng tranh sgk 
H: sgk, que tính
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A.Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút )
 1 2 35 24
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Hình thành kiến thức mới:
 a. Nhận biết quan hệ lớn hơn
 ( 10 phút )
 2 > 1 5 > 4
 b. Thực hành: 
Bài 1: Viết dấu > (5 phút)
Bài 2: Viết theo mẫu ( 5 phút)
 5 > 3 4 > 2 3 > 1
 Nghỉ giải lao ( 3 phút )
 Bài 4: Viết dấu < vào ô trống 
 ( 7 phút)
 3 > 1 5 > 3
 4 > 2 3 >2
Bài 5 Bài 5 Nối 	với số thích hợp
 ( Theo mẫu)
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút )
H: Thực hiện bảng con
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu qua KTBC
G: Sử dụng các mẫu vật ( hình vuông, con bướm, hình tròn,..)
H: Quan sát so sánh số lượng
G: Kết luận về quan hệ lớn hơn
H: Đọc lại KL ( 2 em)
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD học sinh viết bảng con
H: Viết bài
G: Quan sát, giúp đỡ.
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD học sinh cách thực hiện 
H: Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách thực hiện 
- Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung.
G: HD giao cho HS K- G làm bài 
G: Nhận xét giờ học.
- Hoàn thiện bài 3, 5 ở buổi 2 
Thứ sáu, ngày 4 tháng 9 năm 2009
Tiết 12 : luyện tập ( T.21)
I.Mục tiêu:
- Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn , lớn hơn khi so sánh 2 số .
- Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo 2 quan hệ bé hơn và lớn hơn ( Có 2< 3 thì có 
 3 > 2)
II.Đồ dùng dạy - học:
G: sử dụng bài tập sgk
H: sgk – que tính
III, Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A.Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút )
 3 2 54 24
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Luyện tập: 
 Bài 1: > < ? (10 phút)
 34 52
Bài 2: Viết theo mẫu (10phút)
 4 > 3 3 3 3 < 5
 Nghỉ giải lao ( 5 phút )
Bài 3: Nối v với số thích hợp
 ( 10 phút)
 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút )
H: Thực hiện bảng con
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu GT
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD học sinh viết bảng con( 2 PT)
H: Làm bài còn lại vào vở
G: Quan sát, giúp đỡ.
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD học sinh cách thực hiện 
H: Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách thực hiện 
- Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung.
G: Nhận xét giờ học.
H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau
Tuần 4
Thứ hai, ngày 7 tháng 9 năm 2009
Tiết 13: Bằng nhau, dấu = ( T22- 23)
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó.
- Biết sử dụng từ “ bằng nhau” dấu = khi so sánh số.
II.Đồ dùng dạy - học:
- G: vật mẫu
- H: que tính
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
 - Điền dấu thích hợp: 
 2 1 45 32
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Hình thành kiến thức mới:
a. Nhận biết quan hệ bằng nhau
 ( 10 phút )
 2 = 2 5 = 5
Nghỉ giải lao: ( 2 phút )
b. Thực hành: 
Bài 1: Viết dấu = (6 phút)
Bài 2: Viết theo mẫu (7 phút)
 5 = 5 2 = 2 1 = 1 3 = 3
 Nghỉ giải lao ( 2 phút )
 Bài 3: Viết dấu >; <; = vào ô trống 
 ( 7 phút)
 5  4 3 3
 2  5 1 2
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút )
H: Thực hiện bảng con
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu qua KTBC
G: Sử dụng các mẫu vật ( hình vuông, con bướm, hình tròn,..)
H: Quan sát so sánh số lượng
G: Kết luận về quan hệ bàng nhau
H: Đọc lại KL ( 2 em)
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD học sinh viết bảng con
H: Viết dấu =
G: Quan sát, giúp đỡ.
H: Nêu yêu cầu BT
- Quan sát hình vẽ
G: HD học sinh cách thực hiện 
H: Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách thực hiện 
- Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung.
G: Nhận xét giờ học.
- Hoàn thiện bài3 cột3, bài 4 ở buổi 2 
Thứ ba, ngày 8 tháng 9 năm 2009
Tiết 14: luyện tập ( T.24 )
I.Mục tiêu:
Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn, lớn hơn và các dấu bằng =, để so sánh các số trong phạm vi 5
II.Đồ dùng dạy - học:
H: sgk
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
 - Điền dấu thích hợp: 
 3 2 12 45
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Luyện tập:
Bài 1: ( = ) ? (7 phút)
3  2
1  2
2  2
Bài 2: Viết( theo mẫu) (7 phút)
 3 > 2 2 4 3 = 3
 Nghỉ giải lao ( 4 phút )
 Bài 3: Làm cho bằng nhau 
 (7 phút)
3. Củng cố, dặn dò: (4 phút )
H: Thực hiện bảng con
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu GT
H: Nêu yêu cầu BT
G: HámH làm bài bảng lớp và bảng con
G: Quan sát, giúp đỡ.
H: Nêu yêu cầu BT
- Quan sát hình vẽ
G: HD học sinh cách thực hiện 
H: Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H: Nêu yêu cầu BT
H: Quan sát hình và mẫu 
- Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả ( 2 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung.
 G: Nhận xét giờ học.
- Hoàn thiện bài 3 dòng 2 ở buổi 2 
Thứ tư, ngày 9 tháng 9 năm 2009
Tiết 15: luyện tập chung ( T.25)
I.Mục tiêu:
Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn, lớn hơn và các dấu = , để so sánh các số trong phạm vi 5.
Yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy- học:
G: Bảng phụ
H: sgk
III.Các họat động dạy- học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
 - Điền dấu thích hợp: 
 3 2 45 5  4
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Luyện tập:
Bài 1: Làm cho bằng nhau (7 phút)
Bằng cách vẽ thêm
Bằng cách gạch bớt
Bài 2: Nối với số thích hợp (7 phút)
 Nghỉ giải lao ( 4 phút )
 Bài 3: Nối với số thích hợp
 ( 7 phút)
3. Củng cố, dặn dò: (4 phút )
H: Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu GT
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD học sinh quan sát hình, đếm số lượng đồ vật
H: làm bài ( Bảng phụ)
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu BT
- Quan sát hình vẽ
G: HD học sinh cách thực hiện 
H: Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H: Nêu yêu cầu BT
H: Quan sát hình và mẫu 
- Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả ( 2 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung.
G: Nhận xét giờ học.
- Hoàn thiện bài 1 ở buổi 2 
Thứ sáu, ngày 11 tháng 9 năm 2009
Tiết 16: số 6 ( T.26- 27)
I.Mục tiêu:
Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6 ;đọc , đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy- học:
G: Các đồ vật
H: bộ đồ dùng toán 
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2.Nội dung:
a. Giới thiệu số 6 (9 phút)
Nghỉ giải lao (2 phút)
b- Thực hành (19 phút)
 Bài tập 1: Viết số 6 (6 phút)
 Bài tập 2: Viết theo mẫu (7 phút)
Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ô trống
 (7 phút)
1 2 3 4 5 6
Bài 4: Điền dấu: ( = )
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
G: Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của học sinh.
G: GTGT
G: Cho H quan sát các đồ vật đã chuẩn bị,
QS tranh SGK và các nhóm đồ vật
H: Chỉ vào hình SGK và hình thành số 6
- Thực hiện lập số 6 trên bộ đồ dùng học toán.
G: Viết số 6 lên bảng. 
H: Quan sát chữ số 6 và đọc.
Viết số 6 (bảng con). 
H: Hát, múa, vận động
G: Hướng dẫn học sinh viết số 6 (bảng con).
H+G: Nhận xét, uốn nắn.
H: Quan sát hình và đọc tên số lượng.
G: Hướng dẫn viết số vào ô trống tương ứng với hình
H: Nêu miệng (vài em).
H+G: Nhận xét, bổ sung. 
H: Quan sát cột 1
- Làm bài vào vở.
- Nêu miệng cách thực hiện (vài em).
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD học sinh K- Giỏi làm bài ở nhà 
G: Nhận xét chung giờ học.
- HS chuẩn bị bài 7.
.

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 1 tuan 34 cktkn hoa binh.doc