Giáo án môn Toán lớp 1 - Tiết 41 đến tiết 48

I.Mục tiêu:

 Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp

-Có ý thức học tập.

II.Đồ dùng dạy - học:

G: 3 phiếu học tập.

H: SGK, Vở ô li

III.Các hoạt động dạy - học:

 

doc 10 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1293Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 1 - Tiết 41 đến tiết 48", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần11
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Luyện tập ( T.60)
I.Mục tiêu:
 Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp 
-Có ý thức học tập.
II.Đồ dùng dạy - học:
G: 3 phiếu học tập.
H: SGK, Vở ô li
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A.KTBC: (4P)
 5 5 5
 - - -
 1 2 3
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (2P)
2,Luyện tập:
*Bài tập 1: Tính (6P)
 5 4 3 
 - - - 
 2 1 2 
*Bài tập 2: Tính (7P) 
5 – 1- 1 = 3 – 1- 1 =
5 – 1- 2 = 5 – 2- 2 =
Nghỉ giải lao: (3P)
*Bài tập 3: Điền dấu ( = )(8P) 
5 – 3 ... 2 5 – 4 ... 2
5 – 3 ... 3 5 – 4 ... 1
*Bài tập 4: Viết phép tính thích hợp
 (7P)
3.Củng cố – dặn dò: (3P)
H: Lên bảng làm (3H)
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách làm tính
- Lên bảng làm 
- Cả lớp làm bảng con 
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: Hướng dẫn học sinh cách làm cột 1;3
H: Làm vào vở ô li
H: Nêu phép tính và kết quả
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: HĐtrò chơi
H: Nêu yêu cầu 
- Nêu cách thực hiện phép tính cột 1;3 
- Trao đổi nhóm hoàn thành BT( phiếu HT)
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Nêu yêu cầu bài tập 
- Quan sát kênh hình SGK nêu B toán 
H: Trao đổi nhóm đôi, làm bài trên bảng lớp +SGK; Nêu PT
H+G: Nhận xét, chữa bài
G: Nhận xét chung giờ học
H: Ôn lại bài ở nhà
Thứ ba, ngày 27 tháng 10 năm 2009
Tiết 42: số o trong phép trừ ( T.61)
I.Mục tiêu:
Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phép trừ 2 số bằng nhau một số trừ đi 0 bằng chính nó ; biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
- Yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy- học:
G: bộ đồ dùng toán ( mô hình)
H: que tính
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
5 – 1- 1 = 5 – 2- 1 =
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
 2. Nội dung:
a. Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau
 (13 phút)
 1 – 1 = 0
 2 – 2 = 0
 3 – 3 = 0
- Một số trừ đi số đó thì bằng 0
b. Giới thiệu phép trừ 4 - 0 
 - Một số trừ đi 0 bằng chính số đó
* Nghỉ giải lao (2 phút)
c- Luyện tập 
 Bài tập 1: Tính (4phút)
 1 – 0 1 – 1 5 – 1
 2 – 0 2 – 2 5 - 2
 Bài tập 2: Tính (5phút) 
4 + 1 2 + 0
4 + 0 2 – 2
4 – 0 2 – 0
Bài 3: Viết phép tính thích hợp (6phút)
3
-
3
=
0
2
-
2
=
0
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu qua trực quan
H: Quan sát tranh SGK
Nêu đề toán.
Phân tích, tóm tắt
Hình thành phép tính: 1-1 = 0
G: Quan sát, giúp đỡ. 
H: Lập được phép trừ 2 – 2 = 0 ....
 ( Tương tự )
G: Kết luận
H: Đọc lại 
G: HD học sinh thực hiện trên que tính: 1 – 0 2 – 0 3 – 0 4 – 0
H: Nêu kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
H: Hát, múa, vận động
G: Nêu yêu cầu.
H: Nêu miệng kết quả( 3 em)
H+G: Nhận xét, uốn nắn.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện cột 1;2
H: Lên bảng làm bài (3 em)
- Làm vào SGK( cả lớp ).
H+G: Nhận xét, bổ sung. 
G: Nêu yêu cầu.Hướng dẫn học sinh cách làm
H: Nêu miệng lời giải ( 2 em)
- Lên bảng làm bài( 2 em)
- Cả lớp làm vào SGK
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Chốt nội dung bài.
G: Nhận xét chung giờ học.
- HS thực hiện các bài còn lại ở buổi 2
Thứ tư, ngày 28 tháng 10 năm 2011
Tiết 43: Luyện tập ( T.62)
I.Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ 2 số bằng nhau ; phép trừ một số cho số 0 ; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học 
- Yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy - học:
G: 3 phiếu học tập
H: sgk – que tính
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3P)
3 – 3 = 2 – 2 = 4 – 0 =
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2P)
 2. Luyện tập: 
Bài tập 1: Tính (6P)
5 – 4 = 4 – 0 =
5 – 5 = 4 – 4 =
 Bài tập 2: Tính (6P)
5 5 1
 - - -
1 0 1
Bài 3: Tính (6P)
2 – 1 – 1 = 3 – 1 - 2 =
4 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 =
Bài 4: Điền dấu thích hợp ( =) (7P)
5 – 3 ... 2 3 – 3 ... 1
5 – 1 ... 3 3 – 2 ... 1
Bài 5: a)Viết phép tính thích hợp (6P)
4
-
4
=
0
3. Củng cố, dặn dò: (3P)
H: Lên bảng thực hiện ( 3 em)
G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu qua trực quan
G: Nêu yêu cầu. Cột 1;2;3
H: Nêu miệng kết quả( 5 em)
H+G: Nhận xét, uốn nắn.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
H: Lên bảng làm bài (3 em)
- Làm vào vở ô li( cả lớp ).
H+G: Nhận xét, bổ sung. 
H: Nêu yêu cầu bài tập cột 1;2
- Nêu cách thực hiện
H: Lên bảng làm bài (3 em)
- Làm vào SGK nêu miệng kết quả 
( cả lớp ).
H+G: Nhận xét, bổ sung. 
H: Nêu yêu cầu bài tập cột 1;2
H: Làm bảng con
H+G: Nhận xét, bổ sung. 
G: Nêu yêu cầu.Hướng dẫn học sinh cách làm
H: Nêu miệng lời giải ( 2 em)
- Lên bảng làm bài(1 em)
- Cả lớp làm vào SGK
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Chốt nội dung bài.
G: Nhận xét chung giờ học.
- HS thực hiện các bài còn lại ở buổi 2
Thứ sáu, ngày 30 tháng 10 năm 2011
Tiết 44: Luyện tập chung ( T.63)
I.Mục tiêu:
-Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đã học,phép cộng với số 0,phép trừ một số cho số 0, trừ 2 số bằng nhau 
II.Đồ dùng dạy- học:
G: 3 phiếu học tập
H: sgk – bộ phép toán
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3P)
5 – 5 = 5 – 0 = 4 – 4 =
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (2P)
 2. Luyện tập: 
Bài tập 1b: Tính
4 3 5
 + - -
0 3 0
Bài 2: Tính
2 + 3 4 + 1
 3 + 2 1 + 4
Bài 3: Điền dấu thích hợp ( =)
 5 – 1 ... 0
 5 – 4 ... 2
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
3
+
2
=
5
5
-
2
=
3
3. Củng cố, dặn dò: ( 3P)
H: Lên bảng thực hiện ( 3 em)
G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu qua KTBC
G: Nêu yêu cầu.
H: Nêu cách thực hiện
- Làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, uốn nắn.
H: Nêu yêu cầu bài tập cột 1;2
- Nêu cách thực hiện
H: Lên bảng làm bài (3 em)
- Làm vào vở ô li( cả lớp ).
H+G: Nhận xét, bổ sung. 
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
H: Lên bảng làm bài (3 em)
- Làm vào vở ô li( cả lớp ).
H+G: Nhận xét, bổ sung. 
G: Nêu yêu cầu.Hướng dẫn học sinh cách làm
H: Nêu miệng lời giải ( 2 em)
- Lên bảng làm bài( 2 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Chốt nội dung bài.
G: Nhận xét chung giờ học.
- HS thực hiện các bài còn lại ở buổi 2
Tuần 12
Thứ hai, ngày 2 tháng 11 năm 2009
Bài 45: Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đã học ; phép cộng với số 0, phép trừ một số cho 0 , biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II.Đồ dùng dạy- học:
GV: Tranh vẽ ( SGK ) 3 phiếu học tập.
HS: SGK, vở ô li
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5P)
2 +3 4 + 1 2 - 1
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (2P)
 2. Luyện tập: 
Bài tập 1: Tính (6P)
 4 + 1 5 -2
 2 + 3 5 - 3
Bài 2: Tính (7P)
 3 + 1 + 1 = 
 5 - 2 -2 =
* Nghỉ giải lao: (3P)
Bài 3: Số? (5P)
3 + = 5 4 - = 1
Bài 4: Viết phép tính thích hợp (5P)
2
+
2
=
4
4
-
1
=
3
3. Củng cố, dặn dò: (3P)
H: Lên bảng thực hiện ( 3 em)
G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu qua KTBC
G: Nêu yêu cầu.
H: Nêu cách thực hiện
- Làm bài miệng, nối tiếp nêu kết quả
H+G: Nhận xét, uốn nắn.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện cột 1
H: Lên bảng làm bài (4 em)
- Làm vào vở ô li( cả lớp ).
H+G: Nhận xét, bổ sung. 
H: HĐ trò chơi
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
H: Lên bảng làm bài (3 em)
- Làm vào vở ô li( cả lớp ).
H+G: Nhận xét, bổ sung. 
G: HD học sinh quan sát tranh SGK
H: Nêu miệng lời giải ( 2 em)
- Lên bảng làm bài( 2 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Chốt nội dung bài.
G: Nhận xét chung giờ học.
- HS thực hiện các bài còn lại 
Thứ ba, ngày 3 tháng 11 năm 2009
Bài 46: phép cộng trong phạm vi 6
I.Mục tiêu:
-Thuộc bảng cộng , Biết làm tính cộng trong phạm vi 6.
-Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ .
II.Đồ dùng dạy - học:
GV: Bộ đồ dùng toán ( que tính, mô hình)
HS: Bộ đồ dùng toán ( que tính, mô hình)
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cách thức tc các Hđ
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3P)
 4 + 1 2 + 3
 3 + 2 3 + 1
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (2P)
 2. Nội dung: 
a. Giới thiệu phép cộng trong
 phạm vi 6 
 5 +1 = 6
 1 + 5 = 6
Khi thay đổi chỗ của các số trong
 phép cộng thì kết quả không thay đổi.
4 + 2 = 6
2 + 4 = 6
5 + 1 = 6 1 + 5 = 6
2 + 4 = 6 4 + 2 = 6
 *Nghỉ giải lao 
b- Luyện tập 
 Bài1: Tính
5 2 3
 + + +
1 4 3
Bài 2: Tính 
4 + 2 = 5 + 1 =
2 + 4 = 1+ 5 =
Bài 3: Tính
 4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 =
 3 + 2 +1 = 4 + 0 + 2 =
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
4 +2 = 6 3 + 3 = 6
3. Củng cố, dặn dò: ( 3P)
H: Lên bảng thực hiện ( 4 em)
G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp
G: Cho HS quan sát GV sử dụng que tính để lập phép cộng.
- Có 5 que tính thêm 1 que tính được 6 que tính ( thêm thay bằng dấu +)
H: Quan sát tranh SGK
Nêu đề toán.
Phân tích, tóm tắt
Hình thành phép tính: 5+1=6
G: Quan sát, giúp đỡ. 
H: Đọc phép cộng( bảng lớp)
- Quan sát 2 phép cộng đưa ra được nhận xét về vị trí của các số, kết quả
G: Đưa tiếp phép tính thứ 2
H: Thực hiện tương tự để hình thành bảng cộng
- Đọc thuộc bảng cộng
G: Nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn học sinh cách làm
H: Lên bảng làm bài( 3 em)
- Cả lớp làm vào vở
H+G: Nhận xét, uốn nắn.
H: Nêu yêu cầu côt 1;2;3
G: HD 
H: Nêu miệng KQ
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: Hướng dẫn cách tính 
H: Lên bảng làm bài (3 em)
- Làm vào vở ô li
H+G: Nhận xét, bổ sung. 
G: HD học sinh quan sát tranh SGK
H: Nêu miệng lời giải ( 2 em)
- Lên bảng làm bài( 2 em)
- Cả lớp làm vào vở
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Chốt nội dung bài.
G: Nhận xét chung giờ học.
- HS thực hiện các bài còn lại 
Thứ tư, ngày 4 tháng 11 năm 2009
Bài 47: phép trừ trong phạm vi 6
I.Mục tiêu:
Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép btính thích hợp với tình huống trong hình vẽ 
II.Đồ dùng dạy - học:
GV: Sử dụng bộ đồ dùng toán, tranh vẽ
HS: Sử dụng bộ đồ dùng toán, vở ô li
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A.KTBC: (3P)
4 3 5
 + + +
2 3 1
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: ( 2P)
2,Hình thành kiến thức mới: (12P)
a-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 
*Học phép trừ 6 – 1 6 - 5
* Công thức 6 – 1 = 5
 6 – 2 = 4
 6 – 5 = 1
 6 – 4 = 2
 6 – 3 = 3
Nghỉ giải lao (3P)
b- Luyện tập 
Bài 1: Tính (4P)
6 6 6
 - - -
3 4 1
Bài 2: Tính (4P)
 5 + 1 =
 6 - 5 =
 6 - 1 =
Bài 3: Tính (4P)
6 – 4 – 2 =
6 – 2 – 4 =
Bài 4: Viết phép tính thích hợp (4P)
 a) 6 – 1 = 5
b) 6 – 2 = 4
3. Củng cố, dặn dò: (3P)
H: Lên bảng làm (3 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu GT
G: Treo tranh vẽ 
H: Quan sát nêu bài toán
G: HD học sinh cách tìm kết quả
H: Trả lời: miệng kết quả
G: Nhắc lại: “6 bớt 1 còn 5”
H: Đọc 6 bớt 1 còn 5
H: Thực hiện que tính 6 bớt 1 còn 5
G: Ghi phép tính 6 - 1 = 5
H: Đọc đồng thanh
G: HD học sinh hình thành phép tính ( 6 – 2, 6 – 3, .... ) tương tự
H: Đọc công thức( nhóm, cá nhân,...)
G: HD học sinh đọc thuộc bằng cách xoá dần
H: HĐ trò chơi
G: Nêu yêu cầu.
H: Nêu miệng cách làm
- Lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm vào vở
H+G: Nhận xét, uốn nắn.
G: Nêu yêu cầu bài tập 
H: Lên bảng làm bài 
- Dưới lớp làm bài vào bảng con
H+G: NX, ĐG
H: Nêu yêu cầu bài tập cột 1,2
G: Hướng dẫn cách tính 
H: Lên bảng làm bài (2 em)
- Làm vào vở ô li( cả lớp ).
H+G: Nhận xét, bổ sung. 
G: HD học sinh quan sát tranh SGK
H: Nêu miệng lời giải ( 2 em)
- Cả lớp làm vào vở
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Chốt nội dung bài.
G: Nhận xét chung giờ học.
Thứ sáu, ngày 6 tháng 11 năm 2009
Bài 48: luyện tập
I.Mục tiêu:
HS thực hiện được phép cộng và trừ trong phạm vi 6.
Rèn kỹ năng giải bài tập.
Yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy - học:
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A.Kiểm tra bài cũ: (3P)
6 – 4 = 2 6 – 3 = 3
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2P)
 2. Luyện tập: 
Bài tập 1: Tính (8P)
5 6 4
 + - +
1 3 2
Bài 2: Tính (6P)
1 + 3 + 2 =
 6 - 3 -1=
 6 -1 – 2 = Nghỉ giải lao: (3P)
Bài 3: Điền dấu thích hợp ( =)
 (6P)
2 + 3 ... 6 3 + 3  6 
Bài 4: Số ? (6P)
3. Củng cố, dặn dò: (3P)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu qua KTBC
G: Nêu yêu cầudòng 1
H: Nêu cách thực hiện
- Làm bài vào bảng con
- Làm vào vở
H+G: Nhận xét, uốn nắn.
H: Nêu yêu cầu bài tập dòng 1
- Nêu cách thực hiện
H: Lên bảng làm bài (2 em)
- Làm vào vở ô li( cả lớp ).
H+G: Nhận xét, bổ sung. 
H: Nêu yêu cầu bài tập dòng 1
- Nêu cách thực hiện
H: Lên bảng làm bài (2 em)
- Làm vào vở ô li( cả lớp ).
H+G: Nhận xét, bổ sung. 
G: Nêu yc bài tập , HD
H: Làm bài trên bảng lớp , dưới lớp l;àm vào SGK
H+G: NX, ĐG
G: Chốt nội dung bài.
G: Nhận xét chung giờ học.
- HS thực hiện các bài còn lại 

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 1 cktkn tuan 1112hoa binh.doc