I.Mục tiêu:
Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp
-Có ý thức học tập.
II.Đồ dùng dạy - học:
G: 3 phiếu học tập.
H: SGK, Vở ô li
III.Các hoạt động dạy - học:
Tuần11 Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2011 Tiết 41: Luyện tập ( T.60) I.Mục tiêu: Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp -Có ý thức học tập. II.Đồ dùng dạy - học: G: 3 phiếu học tập. H: SGK, Vở ô li III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (4P) 5 5 5 - - - 1 2 3 B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2P) 2,Luyện tập: *Bài tập 1: Tính (6P) 5 4 3 - - - 2 1 2 *Bài tập 2: Tính (7P) 5 – 1- 1 = 3 – 1- 1 = 5 – 1- 2 = 5 – 2- 2 = Nghỉ giải lao: (3P) *Bài tập 3: Điền dấu ( = )(8P) 5 – 3 ... 2 5 – 4 ... 2 5 – 3 ... 3 5 – 4 ... 1 *Bài tập 4: Viết phép tính thích hợp (7P) 3.Củng cố – dặn dò: (3P) H: Lên bảng làm (3H) H+G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu trực tiếp H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách làm tính - Lên bảng làm - Cả lớp làm bảng con H+G: Nhận xét, chữa bài H: Nêu yêu cầu bài tập G: Hướng dẫn học sinh cách làm cột 1;3 H: Làm vào vở ô li H: Nêu phép tính và kết quả H+G: Nhận xét, chữa bài H: HĐtrò chơi H: Nêu yêu cầu - Nêu cách thực hiện phép tính cột 1;3 - Trao đổi nhóm hoàn thành BT( phiếu HT) - Đại diện các nhóm trình bày kết quả H+G: Nhận xét, chữa bài H: Nêu yêu cầu bài tập - Quan sát kênh hình SGK nêu B toán H: Trao đổi nhóm đôi, làm bài trên bảng lớp +SGK; Nêu PT H+G: Nhận xét, chữa bài G: Nhận xét chung giờ học H: Ôn lại bài ở nhà Thứ ba, ngày 27 tháng 10 năm 2009 Tiết 42: số o trong phép trừ ( T.61) I.Mục tiêu: Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phép trừ 2 số bằng nhau một số trừ đi 0 bằng chính nó ; biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ - Yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy- học: G: bộ đồ dùng toán ( mô hình) H: que tính III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) 5 – 1- 1 = 5 – 2- 1 = B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) 2. Nội dung: a. Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau (13 phút) 1 – 1 = 0 2 – 2 = 0 3 – 3 = 0 - Một số trừ đi số đó thì bằng 0 b. Giới thiệu phép trừ 4 - 0 - Một số trừ đi 0 bằng chính số đó * Nghỉ giải lao (2 phút) c- Luyện tập Bài tập 1: Tính (4phút) 1 – 0 1 – 1 5 – 1 2 – 0 2 – 2 5 - 2 Bài tập 2: Tính (5phút) 4 + 1 2 + 0 4 + 0 2 – 2 4 – 0 2 – 0 Bài 3: Viết phép tính thích hợp (6phút) 3 - 3 = 0 2 - 2 = 0 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu qua trực quan H: Quan sát tranh SGK Nêu đề toán. Phân tích, tóm tắt Hình thành phép tính: 1-1 = 0 G: Quan sát, giúp đỡ. H: Lập được phép trừ 2 – 2 = 0 .... ( Tương tự ) G: Kết luận H: Đọc lại G: HD học sinh thực hiện trên que tính: 1 – 0 2 – 0 3 – 0 4 – 0 H: Nêu kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận H: Hát, múa, vận động G: Nêu yêu cầu. H: Nêu miệng kết quả( 3 em) H+G: Nhận xét, uốn nắn. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện cột 1;2 H: Lên bảng làm bài (3 em) - Làm vào SGK( cả lớp ). H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Nêu yêu cầu.Hướng dẫn học sinh cách làm H: Nêu miệng lời giải ( 2 em) - Lên bảng làm bài( 2 em) - Cả lớp làm vào SGK H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Chốt nội dung bài. G: Nhận xét chung giờ học. - HS thực hiện các bài còn lại ở buổi 2 Thứ tư, ngày 28 tháng 10 năm 2011 Tiết 43: Luyện tập ( T.62) I.Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ 2 số bằng nhau ; phép trừ một số cho số 0 ; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học - Yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy - học: G: 3 phiếu học tập H: sgk – que tính III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.Kiểm tra bài cũ: ( 3P) 3 – 3 = 2 – 2 = 4 – 0 = B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2P) 2. Luyện tập: Bài tập 1: Tính (6P) 5 – 4 = 4 – 0 = 5 – 5 = 4 – 4 = Bài tập 2: Tính (6P) 5 5 1 - - - 1 0 1 Bài 3: Tính (6P) 2 – 1 – 1 = 3 – 1 - 2 = 4 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = Bài 4: Điền dấu thích hợp ( =) (7P) 5 – 3 ... 2 3 – 3 ... 1 5 – 1 ... 3 3 – 2 ... 1 Bài 5: a)Viết phép tính thích hợp (6P) 4 - 4 = 0 3. Củng cố, dặn dò: (3P) H: Lên bảng thực hiện ( 3 em) G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu qua trực quan G: Nêu yêu cầu. Cột 1;2;3 H: Nêu miệng kết quả( 5 em) H+G: Nhận xét, uốn nắn. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện H: Lên bảng làm bài (3 em) - Làm vào vở ô li( cả lớp ). H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Nêu yêu cầu bài tập cột 1;2 - Nêu cách thực hiện H: Lên bảng làm bài (3 em) - Làm vào SGK nêu miệng kết quả ( cả lớp ). H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Nêu yêu cầu bài tập cột 1;2 H: Làm bảng con H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Nêu yêu cầu.Hướng dẫn học sinh cách làm H: Nêu miệng lời giải ( 2 em) - Lên bảng làm bài(1 em) - Cả lớp làm vào SGK H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Chốt nội dung bài. G: Nhận xét chung giờ học. - HS thực hiện các bài còn lại ở buổi 2 Thứ sáu, ngày 30 tháng 10 năm 2011 Tiết 44: Luyện tập chung ( T.63) I.Mục tiêu: -Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đã học,phép cộng với số 0,phép trừ một số cho số 0, trừ 2 số bằng nhau II.Đồ dùng dạy- học: G: 3 phiếu học tập H: sgk – bộ phép toán III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.Kiểm tra bài cũ: ( 3P) 5 – 5 = 5 – 0 = 4 – 4 = B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (2P) 2. Luyện tập: Bài tập 1b: Tính 4 3 5 + - - 0 3 0 Bài 2: Tính 2 + 3 4 + 1 3 + 2 1 + 4 Bài 3: Điền dấu thích hợp ( =) 5 – 1 ... 0 5 – 4 ... 2 Bài 4: Viết phép tính thích hợp 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 3. Củng cố, dặn dò: ( 3P) H: Lên bảng thực hiện ( 3 em) G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu qua KTBC G: Nêu yêu cầu. H: Nêu cách thực hiện - Làm bài vào vở H+G: Nhận xét, uốn nắn. H: Nêu yêu cầu bài tập cột 1;2 - Nêu cách thực hiện H: Lên bảng làm bài (3 em) - Làm vào vở ô li( cả lớp ). H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện H: Lên bảng làm bài (3 em) - Làm vào vở ô li( cả lớp ). H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Nêu yêu cầu.Hướng dẫn học sinh cách làm H: Nêu miệng lời giải ( 2 em) - Lên bảng làm bài( 2 em) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Chốt nội dung bài. G: Nhận xét chung giờ học. - HS thực hiện các bài còn lại ở buổi 2 Tuần 12 Thứ hai, ngày 2 tháng 11 năm 2009 Bài 45: Luyện tập chung I.Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đã học ; phép cộng với số 0, phép trừ một số cho 0 , biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II.Đồ dùng dạy- học: GV: Tranh vẽ ( SGK ) 3 phiếu học tập. HS: SGK, vở ô li III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.Kiểm tra bài cũ: ( 5P) 2 +3 4 + 1 2 - 1 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (2P) 2. Luyện tập: Bài tập 1: Tính (6P) 4 + 1 5 -2 2 + 3 5 - 3 Bài 2: Tính (7P) 3 + 1 + 1 = 5 - 2 -2 = * Nghỉ giải lao: (3P) Bài 3: Số? (5P) 3 + = 5 4 - = 1 Bài 4: Viết phép tính thích hợp (5P) 2 + 2 = 4 4 - 1 = 3 3. Củng cố, dặn dò: (3P) H: Lên bảng thực hiện ( 3 em) G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu qua KTBC G: Nêu yêu cầu. H: Nêu cách thực hiện - Làm bài miệng, nối tiếp nêu kết quả H+G: Nhận xét, uốn nắn. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện cột 1 H: Lên bảng làm bài (4 em) - Làm vào vở ô li( cả lớp ). H+G: Nhận xét, bổ sung. H: HĐ trò chơi H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện H: Lên bảng làm bài (3 em) - Làm vào vở ô li( cả lớp ). H+G: Nhận xét, bổ sung. G: HD học sinh quan sát tranh SGK H: Nêu miệng lời giải ( 2 em) - Lên bảng làm bài( 2 em) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Chốt nội dung bài. G: Nhận xét chung giờ học. - HS thực hiện các bài còn lại Thứ ba, ngày 3 tháng 11 năm 2009 Bài 46: phép cộng trong phạm vi 6 I.Mục tiêu: -Thuộc bảng cộng , Biết làm tính cộng trong phạm vi 6. -Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ . II.Đồ dùng dạy - học: GV: Bộ đồ dùng toán ( que tính, mô hình) HS: Bộ đồ dùng toán ( que tính, mô hình) III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tc các Hđ A.Kiểm tra bài cũ: ( 3P) 4 + 1 2 + 3 3 + 2 3 + 1 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (2P) 2. Nội dung: a. Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 6 5 +1 = 6 1 + 5 = 6 Khi thay đổi chỗ của các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 2 + 4 = 6 4 + 2 = 6 *Nghỉ giải lao b- Luyện tập Bài1: Tính 5 2 3 + + + 1 4 3 Bài 2: Tính 4 + 2 = 5 + 1 = 2 + 4 = 1+ 5 = Bài 3: Tính 4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 = 3 + 2 +1 = 4 + 0 + 2 = Bài 4: Viết phép tính thích hợp 4 +2 = 6 3 + 3 = 6 3. Củng cố, dặn dò: ( 3P) H: Lên bảng thực hiện ( 4 em) G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu trực tiếp G: Cho HS quan sát GV sử dụng que tính để lập phép cộng. - Có 5 que tính thêm 1 que tính được 6 que tính ( thêm thay bằng dấu +) H: Quan sát tranh SGK Nêu đề toán. Phân tích, tóm tắt Hình thành phép tính: 5+1=6 G: Quan sát, giúp đỡ. H: Đọc phép cộng( bảng lớp) - Quan sát 2 phép cộng đưa ra được nhận xét về vị trí của các số, kết quả G: Đưa tiếp phép tính thứ 2 H: Thực hiện tương tự để hình thành bảng cộng - Đọc thuộc bảng cộng G: Nêu yêu cầu. - Hướng dẫn học sinh cách làm H: Lên bảng làm bài( 3 em) - Cả lớp làm vào vở H+G: Nhận xét, uốn nắn. H: Nêu yêu cầu côt 1;2;3 G: HD H: Nêu miệng KQ H: Nêu yêu cầu bài tập G: Hướng dẫn cách tính H: Lên bảng làm bài (3 em) - Làm vào vở ô li H+G: Nhận xét, bổ sung. G: HD học sinh quan sát tranh SGK H: Nêu miệng lời giải ( 2 em) - Lên bảng làm bài( 2 em) - Cả lớp làm vào vở H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Chốt nội dung bài. G: Nhận xét chung giờ học. - HS thực hiện các bài còn lại Thứ tư, ngày 4 tháng 11 năm 2009 Bài 47: phép trừ trong phạm vi 6 I.Mục tiêu: Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép btính thích hợp với tình huống trong hình vẽ II.Đồ dùng dạy - học: GV: Sử dụng bộ đồ dùng toán, tranh vẽ HS: Sử dụng bộ đồ dùng toán, vở ô li III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (3P) 4 3 5 + + + 2 3 1 B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: ( 2P) 2,Hình thành kiến thức mới: (12P) a-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 *Học phép trừ 6 – 1 6 - 5 * Công thức 6 – 1 = 5 6 – 2 = 4 6 – 5 = 1 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3 Nghỉ giải lao (3P) b- Luyện tập Bài 1: Tính (4P) 6 6 6 - - - 3 4 1 Bài 2: Tính (4P) 5 + 1 = 6 - 5 = 6 - 1 = Bài 3: Tính (4P) 6 – 4 – 2 = 6 – 2 – 4 = Bài 4: Viết phép tính thích hợp (4P) a) 6 – 1 = 5 b) 6 – 2 = 4 3. Củng cố, dặn dò: (3P) H: Lên bảng làm (3 em) H+G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu GT G: Treo tranh vẽ H: Quan sát nêu bài toán G: HD học sinh cách tìm kết quả H: Trả lời: miệng kết quả G: Nhắc lại: “6 bớt 1 còn 5” H: Đọc 6 bớt 1 còn 5 H: Thực hiện que tính 6 bớt 1 còn 5 G: Ghi phép tính 6 - 1 = 5 H: Đọc đồng thanh G: HD học sinh hình thành phép tính ( 6 – 2, 6 – 3, .... ) tương tự H: Đọc công thức( nhóm, cá nhân,...) G: HD học sinh đọc thuộc bằng cách xoá dần H: HĐ trò chơi G: Nêu yêu cầu. H: Nêu miệng cách làm - Lên bảng thực hiện - Cả lớp làm vào vở H+G: Nhận xét, uốn nắn. G: Nêu yêu cầu bài tập H: Lên bảng làm bài - Dưới lớp làm bài vào bảng con H+G: NX, ĐG H: Nêu yêu cầu bài tập cột 1,2 G: Hướng dẫn cách tính H: Lên bảng làm bài (2 em) - Làm vào vở ô li( cả lớp ). H+G: Nhận xét, bổ sung. G: HD học sinh quan sát tranh SGK H: Nêu miệng lời giải ( 2 em) - Cả lớp làm vào vở H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Chốt nội dung bài. G: Nhận xét chung giờ học. Thứ sáu, ngày 6 tháng 11 năm 2009 Bài 48: luyện tập I.Mục tiêu: HS thực hiện được phép cộng và trừ trong phạm vi 6. Rèn kỹ năng giải bài tập. Yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy - học: III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.Kiểm tra bài cũ: (3P) 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2P) 2. Luyện tập: Bài tập 1: Tính (8P) 5 6 4 + - + 1 3 2 Bài 2: Tính (6P) 1 + 3 + 2 = 6 - 3 -1= 6 -1 – 2 = Nghỉ giải lao: (3P) Bài 3: Điền dấu thích hợp ( =) (6P) 2 + 3 ... 6 3 + 3 6 Bài 4: Số ? (6P) 3. Củng cố, dặn dò: (3P) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu qua KTBC G: Nêu yêu cầudòng 1 H: Nêu cách thực hiện - Làm bài vào bảng con - Làm vào vở H+G: Nhận xét, uốn nắn. H: Nêu yêu cầu bài tập dòng 1 - Nêu cách thực hiện H: Lên bảng làm bài (2 em) - Làm vào vở ô li( cả lớp ). H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Nêu yêu cầu bài tập dòng 1 - Nêu cách thực hiện H: Lên bảng làm bài (2 em) - Làm vào vở ô li( cả lớp ). H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Nêu yc bài tập , HD H: Làm bài trên bảng lớp , dưới lớp l;àm vào SGK H+G: NX, ĐG G: Chốt nội dung bài. G: Nhận xét chung giờ học. - HS thực hiện các bài còn lại
Tài liệu đính kèm: