I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 0.
2. Kỹ năng:
- Biết đọc, viết số 0, nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
- Biết so sánh số 0 với những số đã học.
3. Thái độ:
- Biết tìm tòi, sáng tạo và yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:
- Thước đo độ dài.
- Bảng phụ ghi sắn các bài tập trong sách giáo khoa.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở ghi, vở bài tập, bộ thực hành toán.
Thø ..... ngµy ...... th¸ng ..... n¨m 2010. Ngµy so¹n: 16/06/2010. Ngµy gi¶ng: .../.../ 2010. Ngêi so¹n, gi¶ng: ................................ m«n to¸n líp 1 TiÕt 20: Sè O. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 0. 2. Kỹ năng: - Biết đọc, viết số 0, nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. - Biết so sánh số 0 với những số đã học. 3. Thái độ: - Biết tìm tòi, sáng tạo và yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Thước đo độ dài. - Bảng phụ ghi sắn các bài tập trong sách giáo khoa. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở ghi, vở bài tập, bộ thực hành toán. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1’). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Lấy bộ đồ thực hành Toán. 2. Kiểm tra bài cũ: (3’). - Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (28’) a. Giới thiệu bài: - Tiết hôm nay học bài số 0. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Nội dung bài: . Lập số và hình thành số 0. - Hướng dẫn học sinh lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt đi một que tính. (?) Còn bao nhiêu que tính? - Cứ liên tục bớt đi 1 que cho đến khi không còn que nào. (?) Còn bao nhiêu que tính? - Cho học sinh quan sát hình trong SGK. (?) Lấy đi 1 con cá còn lại bao nhiêu con? (?) Lấy tiếp 1 con nữa thì còn lại mấy con? => Giảng: Để chỉ không có que tính nào, không có con cá nào người ta dùng số 0. - Giáo viên ghi bảng số 0 - Giới thiệu số 0 in và số 0 viết. - Giơ thẻ cho học sinh đọc. . Luyện viết số 0 vào bảng con. - Yêu cầu học sinh viết số 0. - Gọi học sinh lên bảng viết số 0. - Nhận xét, sửa sai. . Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số. - Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0-9. (?) Trong dãy số, số nào bé nhất, số nào lớn nhất? - Giới thiệu cho học sinh thấy 0 < 1. - Ghi bảng 0 < 1. c. Thực hành: *Bài tập 1: Viết số 0. - Nêu yêu cầu bài tập. (?) Bài tập yêu cầu các con làm gì? - Hướng dẫn học sinh viết 1 dòng số 0 - Giáo viên quan sát, uốn nắn thêm cho học sinh. *Bài tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống. - Gọi học sinh nêu yêu cầu, hướng dẫn làm bài. (?) Bài tập yêu cầu các con làm gì? - Giáo viên hướng dẫn kẻ ô lên bảng. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ô trống. - Nêu yêu cầu bài tập. (?) Bài tập yêu cầu các con làm gì? - Giáo viên hướng dẫn và giới thiệu cho học sinh thuật ngữ "Liền trước". - Cho học sinh làm bài vào trong vở Toán. - Gọi học sinh trả lời. - Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh. *Bài tập 4: Điền dấu. - Nêu yêu cầu bài tập. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. (?) Bài tập yêu cầu các con làm gì? - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: (3') (?) Hôm nay các con học bài gì? - Đọc xuôi từ 0 -> 9, từ 9 -> 0 - Về nhà các con làm lại các bài tập trên và chuẩn bị bài cho tiết sau. - Hát chuyển tiết. - Lấy bộ thực hành Toán. - Lên bảng làm bài. 8 > 7 8 > 6 8 > 5 7 < 8 6 < 8 5 < 8 - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh ghe giảng. - Ghi đầu bài vào vở. - Nhắc lại đầu bài. - Học sinh thực hành theo hướng dẫn. => Còn 3 que tính. => Không còn que tính nào. - Quan sát hình trong sách giáo khoa. => Còn lại 3 con cá => Còn lại 2 con cá, còn lại 1 còn cá ... - Lắng nghe, theo dõi và ghi nhớ. - Quan sát, theo dõi. - Lắng nghe và nhận biết số in và số viết. - Đọc số trên thẻ. - Học sinh viết bảng con. - Lên bảng viết số 0. - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc phép so sánh trên bảng. - Nhắc lại yêu cầu bài tập. => Bài yêu cầu viết số 0. - Học sinh làm bài vào vở. - Nhắc lại yêu cầu bài tập. => Bài yêu cầu viết số thích hợp vào ô trống. - Học sinh theo dõi và đếm số. - Lên bảng làm bài tập. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 9 8 7 6 5 4 3 2 1 - Nhận xét, sửa sai. - Nhắc lại yêu cầu bài tập. => Bài yêu cầu viết số thích hợp vào ô trống. - Học sinh làm bài vào vở - Học sinh trả lời. - Nhận xét, sửa sai. - Nêu lại yêu cầu bài tập. => Bài yêu cầu điền dấu. - Học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở. 0 < 1 2 > 0 0 < 4 0 < 5 8 > 0 9 > 0 7 > 0 0 < 3 0 < 2 - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh trả lời, đọc. - Về học bài và chuẩn bị trước bài học sau. *****************************************************************************
Tài liệu đính kèm: