1. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nhận biết được cấu tạo các số 11,12
- Biết đọc, viết các số đó.
-Bước đầu nhận biết một số có hai chữa số; 11(12) gồm 1 chục và 1(2) đơn vị
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3.
2. Đồ dùng dạy học:
- Bó chục que tính và các que tính rời.
3. Hoạt động dạy học chủ yếu:
ố 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị. BT 4: Trong hình vẽ có 33 cái bát. Trong số đó có 3 chục và 3 đơn vị. C- Củng cố: - Đếm từ 80 đến 90? - Đếm từ 99 đến 80? + Số liền sau số 89 là số nào? + Số liền trước số 97 là số nào? + Số ở giữa số 94 và số 96 là số nào? D- Nhận xét - Dặn dò: 2 em lên bảng làm. HS khác nhận xét. Vài em đếm - đồng thanh. HS quan sát hình vẽ trong sách và trả lời. ( hình vẽ trên ) - GV nói và ghi bảng. - GV nói và ghi bảng. - HS đọc - đồng thanh. - HS lấy 7 bó que tính và lấy thêm 1 que tính làm động tác gộp lại để có 71 que tính. - GV viết bảng - HS đọc - đồng thanh. Trình tự như trên. 1 em nêu yêu cầu. Cả lớp viết theo thứ tự vào bảng con. 2 HS lên chữa. Gọi hS kahc nhận xét. 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp làm bảng con. 2 HS lên chữa. Họi HS nhận xét. 1 em nêu yêu cầu. HS làm vở ô ly. HS lên bảng chữa. Gọi HS nhận xét. 1 em nêu yêu cầu. HS trả lời miệng. Gọi HS nhận xét. Đàm thoại. GV thực hiện. Môn toán Tiết số :100 So sánh các số có hai chữ số I-Mục tiêu: Giúp HS: - Biết so sánh các số có hai chữ số ( chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có hai chữ số). - Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm có 3 số. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2(cột 2,3), bài 3(cột 2,3), bài 4. II- Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng học toán lớp 1. - Các bó, mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rời. III- Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung các hoạt động PP-H/Thức tổ chức hoạt động dạy học A- Kiểm tra: 1- Viết số: a, Từ 70 đến 80 b, Từ 80 đến 90. 2- Đọc các số từ 90 đến 99; từ 99 đến 90. - Phân tích các số 84, 85. B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài: So sánh các số có hai chữ số. a, Giới thiệu 62 < 65. + Hàng trên có bao nhiêu que tính? (62 ). GV ghi bảng: 62. + 62 gồm mấy chục , mấy đơn vị? + Hàng dưới có bao nhiêu que tính? ( 65 ) + 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + Hãy so sánh số hàng chục của hai số này? ( hàng chục giống nhau đều là 6 chục ). + Nhận xét hàng đơn vị của hai số đó? ( Khác nhau hàng đơn vị của 62 là 2; của 65 là 5 ) + So sánh hàng đơn vị của hai số? ( 2 bé hơn 5 ) + Vậy trong hai số này số nào bé hơn? 62 < 65 + Ngược lại trong hai số này số nào lớn hơn? 65 > 62 b, Giới thiệu 63 >58. + Hàng trên có bao nhiêu que tính? (63 ). + GV ghi bảng: 63. + 63 gồm mấy chục , mấy đơn vị? + Hàng dưới có bao nhiêu que tính? ( 58 ) + 58 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + Hãy so sánh số hàng chục của hai số này? (số 63 có hàng chục lớn hơn số hàng chục của 58 ) + Vậy số nào lớn hơn? ( 63 > 58 ) + Số nào bé hơn? (58 < 63 ) * Khi so sánh các số có hai chữ số số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. + Khi đó có cần so sánh hàng đơn vị nữa không? (không) VD: So sánh 2 số : 25 và 38 25 <38 + Vì sao điền như vậy? (vì 38 có hàng chục là 3; 25 có số hàng chục là 2 ; 2 < 3 nên 25 < 38 ) Nghỉ giải lao 2- Luyện tập: Làm BT tr 162, 163 BT 1: Điền dấu , =: 34 < 38 55 < 57 90 = 90 36 > 30 55 = 55 97 > 92 25 42 + Gv chỉ vào phép tính 2 ở cột 1 hỏi HS lí do điền. + Tương tự với phép tính 4 ở cột 2 và phép tính 1 ở cột 3. 917 80 BT 2: Khoanh vào số lớn nhất: a, 72, , 68. b, , 87, 69, 4538 97 c, , 94, 92 d, , 40, 38. . + Gv hỏi : Tại sao câu a con khoanh vào số 80? + Tại sao câu c con khoanh vào số 97 18 75 BT 3: Khoanh tròn vào số bé nhất: a, 38, 48, b, 76, 78, 60 60 c, , 79, 61. d, 79, , 81. + Câu b tại sao con khoanh vào số 75? + Câu c tại sao con khoanh vào số 60? BT 4: Viết các số 72, 38, 64. a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 64, 72. b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72, 64, 38. C- Củng cố: - Nhận xét điền đúng hay sai: D- Nhận xét - Dặn dò: 2 em lên bảng đọc. Vài em đọc. 2 em phân tích. GV treo bảng gài sẵn và hỏi. - GV ghi 65 lên bảng. Gv chỉ vào 62 và 65 hỏi. - GV ghi dấu < vào giữa 62 và 65. - Gv ghi bảng - Vài em đọc. - GV gài hàng trên 63 que tính, hàng dưới 58 que tính và hỏi. - GV lần lượt viết 63 và 58 lên bảng. - GV ghi dấu > vào giữa. - GV ghi bảng - Vài em đọc đồng thanh. - Gv chốt lại - Vài em nhắc. Hỏi - Đáp. - GV viết bảng - HS lên điền. - 1 em đọc yêu cầu. Cả lớp làm vở ô ly. 3 HS chữa bài. Gọi HS khác nhận xét. Đàm thoại.. 1 em nêu yêu cầu . -HS viết số lớn nhất vào bảng con theo thứ tự a, b, c. 2 HS lên bảng- Gọi HS nhận xét. Đàm thoại. 1 em nêu yêu cầu . -HS viết số bé nhất vào bảng con theo thứ tự a, b, c. 2 HS lên bảng - Gọi HS nhận xét. Đàm thoại. 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp làm bài. HS viét vào bảng con. Gọi HS nhận xét. GV thực hiện. Môn toán Tiết số :101 Luyện tập I-Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số. - Biết tìm số liền nhau của số có hai chữ số - Biết phân tích các số có hai chữ số thành tổng của số chục .đơn vị. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2( a,b), bài 3( cột a,b), bài 4. II- Đồ dùng dạy học: - Phấn màu. III- Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung các hoạt động PP-H/Thức tổ chức hoạt động dạy học A- Bài cũ: 1- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: a, 27....38 54...59 45....54 12.....21 37....37 64.....71 b, So sánh những cặp số: 27 72 19 91 83 78 VD: 27 2 chục 72 > 27 B- Bài mới: Luyện tập. BT 1: Viết số: a, Ba mươi: 30 b, Bảy mươi bảy: 77 Mười ba: 13 Bốn mươi tư : 44 Mười hai: 12 Chín sáu : 96 Hai mươi: 20 Sáu mươi chín: 69 c, Tám mươi mốt : 81 Mười : 10 Chín mươi chín: 99 Bốn mươi tám : 48 BT 2: Viết theo mẫu: a, Số liền sau của 23 là 24 Số liền sau của 70 là 71 b, Số liền sau của 84 là 85 Số liền sau của 98 là 99 c, Số liền sau của 54 là 55 Số liền sau của 69 là 70 d, Số liền sau của 39 là 40 Số liền sau của 40 là 41 Nghỉ giải lao BT 3: Điền dấu > , < , =: a, 34 45 78 > 69 81 < 82 72 90 62 = 62 61 < 63 + Phần a giáo viên hỏi lý do điền câu 4 + Phần b giáo viên hỏi lý do điền câu 1 BT 4: Viết ( theo mẫu ) a, 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị ta viết 87 = 80 + 7 b, 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị ta viết 59 = 50 + 9 c, 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị ta viết 20 = 20 + 0 d, 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị ta viết 99 = 90 + 9 C- Củng cố: - Đọc số theo thứ tự từ 20 đến 40 ; từ 50 đến 60 ; từ 80 đến 90. - So sánh 2 số: 35 47 D- Nhận xét giờ học: 3 em lên bảng làm. - HS so sánh miệng giải thích. 1 em nêu yêu cầu. Gv đọc số, HS viết số ra bảng con. 2 em làm trên bảng lớp, HS nhận xét 1 em nêu yêu cầu - Gv đọc, HS ghi bảng số cần điền, một em lên bảng làm, gọi HS nhận xét. 1 em nêu yêu cầu Cả lớp làm vào vở ôly.3 em lên chữa bài, lớp nhận xét. Đàm thoại - 1 em nêu yêu cầu.HS làm vở ô ly, một em đọc chữa bài. -HS đổi vở chữa bài. - Vài em đọc. HS so sánh và nêu cách so sánh. GV thực hiện. Môn toán Tiết : 102 . Bảng các số từ 1 đến 100. I-Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết được 100 là số liền sau của 99. - Đọc, viết, lập được bảng các số từ 1 đến 100 - Biết một số đặc điểm các số trong bảng - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3. II- Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng học toán lớp 1. - Các bó, mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rời. III- Hoạt động dạy học chủ yếu: A- Kiểm tra bàicũ: 1- Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a, 64 gồm .....chục và .....đơn vị; ta viết 64 = .....+..... 53 gồm .....chục và .....đơn vị; ta viết 53 = .....+..... b, 27 gồm .....chục và .....đơn vị; ta viết 27 = .....+..... 98 gồm .....chục và .....đơn vị; ta viết 98 = .....+..... 2- Số liền sau số 25 là số nào? Số liền sau số 37 là số nào? Số liền sau số 44 là số nào? B- Bài mới: 1- Giới thiệu: + Chúng ta đã học đến số nào rồi? ( 99 ) - “ Vậy sau số 99 là số nào? Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu.” 2- Giới thiệu về số 100. 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 + Có bao nhiêu que tính? ( 99 ) + Vậy số liền sau số 99 là số nào? ( 100 ) + Vì sao em biết? ( vì em cộng thêm 1 đơn vị nữa ) + Em hãy lên bảng thực hiện thao tác thêm 1 đơn vị. - Viết 100 vào tia số. 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 + 100 là số có mấy chữ số? ( 3 chữ số ) - “ Số 100 là số có 3 chữ số ; chữ số 1 bên trái chỉ 100 (10 chục ), chữ số 0 thứ nhất đứng giữa chỉ 0 chục, chữ số 0 thứ hai ở bên phải chỉ 0 đơn vị.” - 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị và đọc là “một trăm “ - GV ghi một trăm bên cạnh số 100. Nghỉ giải lao 3- Luyện tập:HS làm bài trong sgk tr 145 BT 1: Số liền sau của số 97 là 98. Số liền sau của số 98 là 99. Số liền sau của số 99 là 100. 100 đọc là một trăm. BT 2: Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100. + Nhận xét các số ở hàng ngang đầu tiên? ( hai số liền kề hơn kém nhau 1 đơn vị) + Nhận xét các số ở cột dọc đầu tiên? ( hàng đơn vị giống nhau đều là 1; hàng chục các số hơn kém nhau 1 chục.) - Viết số còn thiếu vào bảng . + Tìm số liền trước, liền sau của các số 27, 35, 64, 99, 10? BT 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100: a, Các số có 1 chữ số là: 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. b, Các số tròn chục là : 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. c, Số bé nhất có hai chữ số là: 10. d, Số lớn nhất có hai chữ số là : 99. đ, Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99. C- Củng cố: - Đọc các số từ 1 đến 100. + Có bao nhiêu số có 1 chữ số? + Có bao nhiêu số có hai chữ số? Trò chơi: Lên chỉ nhanh số liền trước, số liền sau trên bảng số. ( ở BT 2 )( Nếu còn thời gian) D- Nhận xét - Dặn dò: - Tập đọc và viết1 đến 100. 2 em lên bảng làm - GV cho lớp nhận xét và cho điểm. Đàm thoại. - Gv hỏi. GV nói vf ghi đề bài lên bảng. GV vẽ 1 tia số có các số từ 90 đến 99 và 1 vạch để không. Gv gài 99 que tính lên bảng và hỏi. HS lên gài thêm 1 que tính.-GV bó 10 que tính thành 1 bó để có 10 bó 1 chục. GV viết. Đàm thoại. GV nói Gv đọc - Vài em đọc - lớp đồng thanh. Làm miệng GV treo bảng số từ 1 đến 100 đã được phóng to. Đàm thoại. HS điền số vào BT2 trong sgk. 1 em lên bảng điền. Đàm thoại. 1 em đọc yêu cầu - HS làm vào vở ô ly. - GV HD cách trình bày. 5 em đọc chữa bài. Lớp đọc đồng thanh. Đàm thoại. Goi HS lên chỉ đến hết giờ. GV thực hiện Môn toán Tiết số :103 Luyện tập I-Mục tiêu: - Viết được số có hai chữ số. - Viết được số liền trước, liền sau của 1 số. - So sánh các số, thứ tự của các số. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3. II- Đồ dùng dạy học: - Phấn màu. III- Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung các hoạt động PP-H/Thức tổ chức hoạt động dạy học A- Kiểm tra bài cũ: + Đọc các số từ 1 đến 100? + Các số có 1 chữ số là những chữ nào? + Các số tròn chục là những số nào? + Các số có hai chữ số giống nhau là những số nào? B- Bài mới: 1- Giới thiệu: “ Hôm nay chúng ta học bài luyện tập” 2- HD làm BT (tr 146 sgk): BT 1: Viết số: Ba mươi ba ( 33 ), chín mươi ( 90 ), chín mươi chín ( 99 ), năm mươi tám ( 58 ), tám mươi lăm ( 85 ), hai mươi mốt ( 21), bảy mươi mốt (71 ), sáu mươi sáu ( 66 ), một trăm (100). BT 3: Viết các số: - Từ 50 đến 60: 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60. - Từ 85 đến 100: 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100. BT 2: Viết số: a, Số liền trước của 62 là: 61 Số liền trước của 61 là: 60 Số liền trước của 80 là: 79 Số liền trước của 79 là: 78 Số liền trước của 99 là: 98 Số liền trước của 100 là: 99 b, Số liền sau của 20 là : 21 Số liền sau của 38 là : 39 Số liền sau của 75 là : 76 Số liền sau của 99 là : 100 c, Số liền trước Số đã biết Số liền sau 44 45 46 68 69 70 98 99 100 BT 4: Dùng thước và bút nối các điểm để có hai hình vuông. C- Củng cố: Trò chơi: Tìm nhanh số liền trước, liền sau của một số. - 2 tổ chơi: cử từng đội HS, mỗi tổ 1 HS, HS tổ này nêu yêu cầu tìm số liền trước, liền sau 1 số thì HS tổ kia phải chỉ thật nhanh và ngược lại. Mỗi tổ được đưa yêu câu và chỉ 5 lần. Trong 1 đội bạn nào nhanh và đúng được cộng 1 điểm. Đội nào nhiều điểm hơn là thắng cuộc. D- Nhận xét- Dặn dò: - Tập đọc và viết các số từ 1 đến 100. HS đọc nối tiếp mỗi em 5 số cho đến 100. Đàm thoại. GV nói và ghi bảng. 1 em đọc yêu cầu- GV đọc - HS viết số vào bảng con.Giơ bảng- GV nhận xét. Trình tự như bài 1. 1 em đọc yêu cầu HS làm vào vở ô ly. Phần a, b mỗi phần 2 em đọc chữa bài. 1 em lên bảng điền số. GV chia bảng 3 phần và chấm theo mẫu để HS tham gia chơi. 1 em nêu yêu cầu. HS nối trong sách. Mỗi tổ cử 3 em lên nối.Em nào nối nhanh và đúng là thắng. HS dựa vào bảng số từ 1 đến 100 và chỉ. GV thực hiện. Môn toán Tiết số :104 Luyện tập chung I-Mục tiêu:- - Giúp HS biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số . - Biết giải toán có một phép cộng. - Bài tập cần làm: bài 1, bài2, bài 3( cột b, c), bài 4, bài 5. II- Đồ dùng dạy học: - Phấn màu III- Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung các hoạt động PP-H/Thức tổ chức hoạt động dạy học A- Bài cũ: Viết số: Số liền trước Số đã biết Số liền sau 54 55 56 69 70 71 88 89 90 + Số liền trước của số 79 là số nào? + Số liền sau của số 90 là số nào? B- Bài mới: 1- Giới thiệu: + Các con đã học đến số nào rồi? - “ Hôm nay chúng ta cùng ôn tập để củng cố về cách đọc, viết và so sánh số trong phạm vi 100.” 2- Luyện tập: Làm BT ( tr 147 agk ) BT 1: Viết các số: a, Từ 15 đến 25 : 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 b, Từ 69 đến 79: 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79. BT 2: Đọc mỗi số sau: - 35: Ba mươi lăm. - 85 : Tám mươi lăm - 41: Bốn mươi mốt - 69 : Sáu mươi chín. - 64 : Sáu mươi tư - 70 : Bảy mươi BT 3: > , < , = a, 72 10 + 4 85 > 81 42 < 76 16 = 10 + 6 45 < 47 33 < 66 18 = 15 + 3 BT 4: Có 10 cây cam và 8 cây chanh. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây? Tóm tắt: Bài giải Cam : 10 cây Số cây có tất cả là: Chanh : 8 cây 10 + 8 = 18 ( cây ) Có tất cả: .....cây? Đáp số: 18 cây BT 5: Viết số lớn nhất có hai chữ số: 99 C- Củng cố: - Đọc số: cho hs đọc số nối tiếp nhóm từ 1 đến 100. - So sánh miệng hai số bất kỳ. D- Nhận xét - Dặn dò: - Chữa lại những bài làm sai. 1 em lên bảng làm. Đàm thoại. Đàm thoại. GV nêu. - 1 em nêu yêu cầu.Hs viết ra bảng con. - 2 em lên chữa. GV viết số lên bảng - HS viết cách đọc vào bảng con. 1 em nêu yêu cầu. Lớp làm vào vở ô ly - 3 em đọc chữa bài và nêu lý do điền. 1 em đọc đề bài. GV phân tích đề. - Lớp làm bài vào vở ô ly. 1 em đọc chưa bài - Gv ghi bảng. HS làm bảng con - 1 em đọc chữa bài. GV nêu yêu cầu - HS thực hiện. GV thực hiện. Môn toán Tiết số :105 Giải toán có lời văn (tiếp) I-Mục tiêu: - Hiểu bài toán có một phép trừ : Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Biết trình bày bài giải gồm : câu lời giải, phép tính, đáp số. - Bài tập cần làm: bài 1,2,3 trong bài học. II- Đồ dùng dạy học: - Sử dụng tranh trong sgk. - Phấn màu. III- Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung các hoạt động PP-H/Thức tổ chức hoạt động dạy học A- Kiểm tra bài cũ: + Viết các số có 2 chữ số giống nhau. + Điền dấu > , < , = 73........76 47 .......35 18.........15 + 3. B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài : “ Hôm nay chúng ta tiếp tục học giải bài toán có lời văn “ 2- Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài toán. * HD tìm hiểu bài toán: - HS đọc bài toán và trả lời câu hỏi. + Bài toán cho biết những gì? ( Nhà có 9 con gà, mẹ đem bán 3 con gà ) + Bài toán hỏi gì? ( Hỏi nhà An còn lại mấy con gà ?) Tóm tắt: Có : 9 con gà Bán : 3 con gà. Còn : ... con gà ? * HD HS giải bài toán và trình bày bài giải. + Muốn biết nhà An còn lại mấy con gà ta làm thế nào? ( làm phép trừ ) 9 - 3 = 6 ( con gà ) * HD viết lời giải: + Bài toán gồm những gì? ( gồm câu lời giải, phép tính và đáp số ) + Nêu câu lời giải của bài toán? + 6 ở đây là chỉ số gì? ( số gà còn lại ) + Phải viết đơn vị là con gà vào trong ngoặc đơn, bên phải kết quả. Bài giải: Số gà còn lại là: 9 - 3 = 6 ( con gà ) Đáp số : 6 con gà. Nghỉ giải lao 3- Luyện tập: BT 1: Có 8 con chim đậu trên cây, sau đó có 2 con bay đi. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu con chim? + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Muốn tìm số chim còn lại ta làm thế nào? Tóm tắt: Bài giải Có : 8 con chim. Số con chim còn lại là: Bay đi : 2 con chim. 8 - 2 = 6 ( con chim ) Còn lại: ....con chim ? Đáp số : 6 con chim. BT 2: An có 8 quả bóng, An thả 3 quả bay đi. Hỏi An còn lại mấy quả bóng? Tóm tắt: Bài giải Có : 8 quả bóng. Số quả bóng còn lại là: Thả đi : 3 quả bóng. 8 - 3 = 5 ( quả bóng ) Còn lại : .....quả bóng? Đáp số : 5 quả bóng. BT 3 : Đàn vịt có 8 con, 5 con ở dưới ao. Hỏi trên bờ có mấy con vịt? Tóm tắt: Bài giải Đàn vịt có: 8 con Số con vịt trên bờ có là: ở dưới ao : 5 con 8 - 5 = 3 ( con vịt ) Trên bờ : .....con? Đáp số: 3 con vịt C- Củng cố: + Phần bài giải gồm có những gì? D- Nhận xét - Dặn dò: 1 em lên bảng chữa. 1 em lên bảng làm. - GV nói và ghi bảng.- HS đọc rồi trảlời. GV ghi tóm tắt lên bảng. Đàm thoại. - HS nêu phép trừ - GV ghi bảng. Đàm thoại. - GV nêu. - HS nêu lại cách trình bày. 1 HS đọc đề toán. Đàm thoại. - 1 em lên bảng điền số vào tóm tắt. - Lớp viết phép tính vào bảng con. 1 em lên bảng giải. Trình tự như BT 1. Trình tự như BT 1. Hs làm vào vở ô ly. Vài em nhắc. GV thực hiện Môn toán Tiết số :106 Luyện tập I-Mục tiêu: - Biết giải bài toán có phép trừ - Thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ - Phấn màu. III- Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung các hoạt động PP-H/Thức tổ chức hoạt động dạy học A-Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình HS làm BT. B- Bài mới: Luyện tập ( tr 150 ) BT 1: Tóm tắt: Bài giải Có : 18 búp bê. Số búp bê cửa hàng còn lại là: Bán : 2 búp bê. 18 - 2 = 16 ( búp bê ) Còn : ....búp bê? Đáp số : 16 búp bê. + 18, 2, 16 chỉ số búp bê nào? BT 2: Tóm tắt: Bài giải Có : 12 máy bay. Số máy bay còn lại là: Bay đi : 2 máy bay. 12 - 2 = 10 ( máy bay ) Còn lại : ......máy bay? Đáp số: 10 máy bay. + 12, 2, 10 chỉ số máy bay nào? BT 3: Điền số thích hợp vào ô trống: 12 15 17 - 2 - 3 15 14 18 - 4 + 1 11 16 14 + 2 - 5 GV chỉ vào ô trống cuối hỏi : tại sao con điền 11 vào đây? BT 4: Giải toán theo tóm tắt: Tóm tắt: Có : 8 hình tam giác. Tô màu : 4 hình tam giác Không tô màu: ......hình tam giác? Bài giải: Số hình tam giác không tô màu là: 8 - 4 = 4 ( hình ) Đáp số: 4 hình C- Nhận xét - Dặn dò: 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp làm bài - 1 HS lên bảng làm. Đàm thoại. 1 HS đọc đề - Cả lớp làm vở ô ly - 1 HS lên bảng làm. - Gọi HS nhận xét. Đàm thoại. 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp làm vào bảng con. 1 HS lên bảng làm - Gọi HS nhận xét. Đàm thoại. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Gọi HS đặt đề toán dựa vào tóm tắt. Cả lớp làm vở - 1 HS chữa bài - Gọi HS nhận xét. GV thực hiện. Môn toán Tiết số :107 Luyện tập I-Mục tiêu: - Giúp HS biết giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có một phép trừ. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3, bài 4. II- Đồ dùng dạy học: - Phấn màu. III- Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung các hoạt động PP-H/Thức tổ chức hoạt động dạy học A- Bài cũ: Điền số thích hợp vào ô trống: 16 + 2 - 5 12 + 3 + 4 10 14 - 2 + 5 15 - 4 - 5 B- Bài mới: 1- Giới thiệu: Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập về giải toán có lời văn. 2- Luyện tập: BT 1: Tóm tắt: Bài giải Có : 14 cái thuyền. Số cái thuyền còn lại là: Cho bạn : 4 cái thuyền. 14 - 4 = 10 ( cái thuyền) Còn lại : ......cái thuyền? Đáp số: 10 cái thuyền. BT 2: Tóm tắt: Có 9 bạn Nữ : 5 bạn. Nam: .... bạn? Bài giải: Số bạn nam tổ em có là: 9 - 4 = 5 ( bạn) Đáp số : 5 bạn. + 4 chỉ số bạn nào? BT 3: Tóm tắt: ? cm 2 cm 13 cm Bài giải: Sợi dây còn lại dài số xăng ti mét là: 13 - 2 = 11 ( cm ) Đáp số: 11 cm BT 4: Giải toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt: Có : 15 hình tròn. Tô màu : 4 hình tròn Không tô màu: ......hình tròn? Bài giải: Số hình tròn không tô màu là: 15 - 4 = 11 ( hình tròn ) Đáp số : 11 hình tròn. C- Củng cố: Trò chơi: Thi giải toán nhanh. - GV viết sẵn tóm tắt 3 bài toán vào giấy , sau đó phát cho 2 tổ, mỗi tổ cử người lên giải toán tiếp sức. Tổ nào giải nhanh, đúng là thắng. D- Nhận xét - Dặn dò: 2 HS lên bảng làm - Lớp theo dõi nhận xét. GV nói và ghi đề bài lên bảng. 1 HS đọc đề. - Cả lớp làm bài - Gọi HS lên bảng - Gọi HS nhận xét. 1 HS đọc đề. - Cả lớp làm bài - Gọi HS lên bảng - Gọi HS nhận xét. Đàm thoại. GV vẽ sơ đồ lên bảng. - Cả lớp làm bài - Gọi HS lên bảng - Gọi HS nhận xét. 1 HS nêu yêu cầu. Gọi HS đặt đề toán. - Cả lớp làm bài - 1 HS lên bảng - Gọi HS nhận xét. GV hướng dẫn HS. Gv thực hiện. Môn toán Tiết số :108 Luyện tập chung I-Mục tiêu: - Giúp HS biết lập đề toán theo hình vẽ, tóm tắt đề toán. - Biết cách giải và trình bày bài giải của bài toán. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2. II- Đồ dùng dạy học: - Phấn màu và các tranh vẽ trong sgk. III- Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung các hoạt động PP-H/Thức tổ chức hoạt động dạy học A- Kiểm tra: - Bài toán: Lan hái được 16 bông hoa. Lan cho bạn 5 bông hoa. Hỏi Lan còn lại mấy bông hoa? Bài giải: Số hoa Lan còn lại là: 16 - 5 = 11 ( bông hoa ) Đáp số: 11 bông hoa. B- Bài mới: Luyện tập chung. BT 1: Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán rồi giải bài toán đó: a, Trong bến có 5 ô tô, có thêm 2 ô tô vào bến. Hỏi có tất cả bao nhiêu ô tô? Tóm tắt: Bài giải Có : 5 ô tô Số ô tô có tất cả là: Thêm: 2 ô tô 5 + 2 = 7 ( ô tô) Tất cả: .....ô tô? Đáp số : 7 ô tô. b, Lúc đầu trên cành có 6 con chim, có 2 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại mấy con chim? Tóm tắt: Bài giải: Có : 6 con chim Trên cành còn lại số con chim là: Bay đi : 2 con chim 6 - 2 = 4 ( con chim ) Còn lại: .....con chim? Đáp số: 4 con chim BT 2: Nhìn tranh vẽ, nêu tóm tắt bài toán rồi giải bài toán đó. Đề toán: Có 8 con thỏ, 3 con thỏ bỏ đi chỗ khác. Hỏi còn lại mấy con thỏ? Tóm tắt: Bài giải: Có : 8 con thỏ. Số con thỏ còn lại là: Bỏ đi : 3 con thỏ. 8 - 3 = 5 ( con thỏ ) Còn lại: .....con thỏ? Đáp số: 5 con thỏ. + 8, 3, 5 chỉ số thỏ nào? C- Củng cố: - GV gắn 12 hình tam giác lên bảng, trong đó có 10 hình tam giác màu trắng và 2 hình tam giác màu xanh. - Đề toán: Có 12 tam giác, đã tô màu 2 tam giác. Hỏi còn lại mấy tam giác chưa tô màu? - Hoặc: Có 10 hình tam giác trắng và 2 hình tam giác xanh. Hỏi có tất cả bao nhiêu tam giác? D- Nhận xét - Dặn dò: - 1 em lên bảng làm. - HS dưới lớp làm nháp. - HS khác nhận xét.
Tài liệu đính kèm: