I/ Mục tiêu:
-Giúp học sinh nhận biết nhữngviệc thường phải làm trong các tiết học toán 1.
-Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập toán 1.
II/Đồ dùng dạyhọc:
-Sách toán 1
-Bộ đồ dùng học toán lớp 1 của học sinh
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn . B/ Các hoạt động dạy và học : +Bài 1:Cài một số chấm tròn ở một số ô& một vài chữ số ở một số ô khác Yêu cầu học sinh lên cài chấm tròn và số thích hợp. +Bài 2:Đọc các số thứ tự từ 0 – 10 & ngược lại Nhận xét +Bài 3:Yêu cầu làm bảng con Nhận xét +Bài 4:Yêu cầu điền số Thi tính nhanh đúng. Nhận xét +Bài 5 :Viết vào bảng phụ bài a Yêu cầu nhìn bảng tóm tắt đọc đề toán Nhắc lại Cài 5 quả cam rồi cài thêm 3 quả nữa ,yêu cầu đếm xem có tất cả mấy quả ? Nhận Muốn biết được mấy quả ta thực hiện phép tính gì ? Yêu cầu cài phép tính vào bảng cài Nhận xét Bài 5b/Sách :Yêu cầu nhìn sách đọc bài toán & lập phép tính Nhận xét B/ Củng cố : -Hỏi lại bài . Nhận xét. IV/Dặn dò : Về nhà xem lại bài. -Quan sát -2 học sinh -4 học sinh -Cả lớp -2học sinh -Tuyên dương -Cá nhân -Quan sát -Cá nhân trả lời -Cả lớp cài -Cá nhân HS trả lời TUẦN 17 Thứ ngày tháng năm 200 T17 –BÀI 60: LUYỆN TẬP CHUNG A/Mục tiêu : Giúp học sinh cũng cố về : -Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10 . -Viết các số theo thứ tự . -Xem tranh tự nêu bài toán rồi giải và viết phép tính giải bài toán . B/ Các hoạt động dạy học chủ yếu I/ Kiểm tra bài cũ : -Miệng :10 – 0= , 0 + 10 =, 10 –10 =, 10 + 0 =. -Bảng con :5 + .= 10 , 10 - = 5 . Nhận xét . II/ Bài mới : Giới thiệu bài :Ghi bảng +Bài 1:Yêu cầu điền số Hướng dẫn học sinh làm cột 1, củng cố cấu tạo của các số :2, 3, 4, 5, 6 . Yêu cầu thảo luận theo nhóm tổ các cột còn lại . -Củng cố cấu tạo số của các số :7 , 8 , 9 , 10 . +Bài 2 :Viết các số : 7 , 8 , 5 , 2, 9 .theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại . Thi viết nhanh và đúng Nhận xét +Bài 3a/Yêu cầu học sinh quan sát thao tác của g/v và nêu bài toán : -Gắn 4 bông hoa rồi thêm 3 bông nữa Yêu cầu trả lời bài toán & cài phép tính Nhận xét +Bài 3 b/Viết ở bảng phụ : Có : 7 lá cờ Bớt đi : 2 lá cờ Còn : Lá cờ . Yêu cầu nêu bài toán Trả lời bài toán Viết phép tính vào bảng con . Nhận xét III/ Củng cố : -Hỏi lại bài . Nhận xét tiết học . IV/Dặn dò : -Về ôn lại cấu tạo của các số đã học. -Luyện tập chung -2 học sinh -Cả lớp -Cá nhân -3 tổ thực hiện. -2 học sinh -Tuyên dương -Quan sát -Cá nhân, Cả lớp -Cá nhân -Cá nhân -Cả lớp HS trả lời. Thứ ngày tháng năm 200 T17-BÀI 60: LUYỆN TẬP CHUNG A/Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố : -Thứ tự của các số trong dãy số từ 0 – 10 . -Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 10. -So sánh các số trong phạm vi 10 -Xem tranh nêu bài toán nêu phép tính giải bài toán -Xem các hình theo thứ tự xác định B/ Các hoạt động dạy và học : I/ Kiểm tra bài cũ : -Miệng :10 gồm 3 & ? , 5 gồm 1&?. 9 gồm 6 & ?. -Bảng con : 4 + = 8 . 10 - = 7 Nhận xét II/ Bài mới : -Giới thiệu bài : +Bài 1:Yêu cầu nối các chấm theo thứ tự : Viết sẵn ở bảng phụ ,yêu cầu học sinh lên nối Thi nối nhanh và đúng Nhận xét +Bài 2a/ Tính :Thực hiện vào bảng con Nhận xét Bài 2b/ Yêu cầu làm nhóm bảng con Nhận xét +Bài 3 : . = ? Ở cột 2 & 3 Yêu cầu tính rồi so sánh Yêu cầu làm phiếu Thu chấm , nhận xét . +Bài 4 a/ Sách : Nêu bài toán , Trả lời bài toán & lập phép tính +Bài 4b/ Nêu bài toán & cài phép tính Nhận xét +Bài 5:Yêu cầu xếp hình theo mẫu trong sách Yêu cầu thực hiện trên bàn Nhận xét III/ Củng cố , dặn dò : -Hỏi lại bài -Về xem lại các bài tập Nhận xét tiết học . Luyện tập chung 2học sinh Cả lớp 2 học sinh Tuyên dương Cả lớp 4 tổ làm phiếu Cá nhân Cả lớp Cả lớp Thứ ngày tháng năm 200 BÀI 61:LUYỆN TẬP CHUNG A/ Mục tiêu : -Giúp học sinh củng cố về : Cộng , trừ và cấu tạo các số trong phạm vi 10 So sánh các số trong pkạm vi 10 Viết phép tính để giải bài toán Nhận dạng hình tam giác B/ Hoạt động dạy & học : I/ Kiểm tra bài cũ ; -Bảng lớp :Nêu yêu cầu : 4 +5 – 7 = , 7 – 5 + 3 = , 7 + 2 6 + 2 , 10 9 . -Bảng con :10 - = 7 , 6 + = 10. Nhận xét II/ Bài mới : -Bài 1: a/Yêu cầu làm bảng con -Củng cố lại cách ghi toán hàng dọc b/Yêu cầu làm nhóm tổ Nhận xét -Bài 2: Yêu cầu điền số thích hợp vào chỗ chấm -Củng cố lại cấu tạo số . Thu chấm , nhận xét -Bài 3 : Trong các số : 6 , 8 , 4 , 2 10 . Thi nói nhanh số nào lớn nhất ? Số nào bé nhất ? Nhận xét -Bài 4 : Viết bài toán vào bảng phụ Yêu cầu đọc bài nói , Cài phép tính tương ứng với bài toán . Nhận xét -Bài 5 : Sách , yêu cầu thảo luận theo nhóm bàn xem có bao nhiêu hình tam giác ? Nhận xét III/ Củng cố , -Hỏi lại bài -Ôn lại các phép tính đãhọc , chuẩn bị thi học kỳ . Nhận xét tiết học . Luyện tập chung 2 học sinh Cả lớp Cả lớp 4 nhóm Làm phiếu 4 học sinh Tuyên dương Cả lớp Nhóm bàn Thứ ngày tháng năm 200 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ(CUỐI HỌC KÌ I) Tổ trưởng Hiệu phó Thứ ngày tháng năm 200 ĐIỂM ,ĐOẠN THẲNG I/MỤC TIÊU: Giúp học sinh : -Nhận biết được “Điểm, Đoạn thăûng” -Biết kẻ đoạn thẳng qua 2 điểm. -Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng. II/ĐDDH: -Thước kẻ, bảng phụ III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/Ổn định : 2/KT:Bút chì thước kẻ của từng HS. Nhận xét tuyên dương. 3/Bài mới: a/Giơí thiệu và ghi tựa. b/Giới thiệu: “Điểm “ -Ghi bảng : A . .B -Cả lớp quan sát -Hướng dẫn HS cách đọc tên các điểm.(A,B) +Đọc mẫu -Đọc (cá nhân, đ/ t) c/Giới thiệu “Đoạn thẳng” -Vẽ 2 chấm trên bảng:.A . .B -Cả lớp quan sát - Nói: Ta gọi tên một điểm A, điểm kia là điểm B. - Nối điểm A với điểm B và đọc mẫu. -Chỉ vào đoạn thẳng AB và đọc mẫu. d/ Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng: - Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng. *Thực hành: SGK + Bài 1: Gọi HS đọc tên các điểm và các đoạn thẳng + Bài 2: Hướng dẫn HS nối từng cặp 2 điểm để có các đoạn thẳng ( như SGK ) + Bài 3: Cho HS nêu số đoạn thẳng rồi đọc tên từng đoạn thẳng trong mỗi hình vẽ. O A B M H K D C N P G L *Thực hành vở BT + Bài 1& 2: - Nêu yêu cầu,hướng dẫn làm bài. -Chấm và nhận xét IV/Củng cố: -Hỏi lại bài học. -Gọi HS lên bảng thi đua vẽ đoạn thẳng. -Nhận xét tuyên dương. Nhận xét tiết học. V/ Dặn dò: Về nhà xem lại bài .Xem bài :Độ dài đoạn thẳng. - Cả lớp quan sát. -Đọc (c/nhân, đ/ thanh) - Cả lớp quan sát. - Cả lớp thực hành vẽ. - Cá nhân. - C/ nhân đọc tên từng đoạn thẳng. -Cả lớp thực hành làm bài. -HS trả lời -3 HS đại diện 3 tổ thi đua vẽ. Thứ ngày tháng năm 200 T18-BÀI 64: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG A/Mục tiêu : Giúp học sinh : -Có biểu tượng về dài hơn , ngắn hơn .Từ đó biểu tượng về độ dài đoạn thẳng thông qua đặc tính dài ngằn của chúng . Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng tuỳ ý bằng 2 cách :So sánh trực tiếp hoặc gián tiếp qua độ dài trung gian . B/Đồ dùng dạy và học : Một vài cái bút màu sắc khác nhau . C/ Hoạt động dạy và học : I/ Kiểm tra bài cũ : -Bảng lớp :Vẽ 1 hình tam giác và 1 hình vuông Yêu cầu đếm và ghi số lượng đoạn thẳng -Bảng con : Yêu cầu vẽ đoạn thẳng AB Nhận xét II/ Bài mới : 1/Dạy biểu tượng “dài hơn , ngắn hơn” và so sánh trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng . a/Giơ hai cái thước dài , ngắn khác nhau & hỏi: Làm thế nào để biết cái nào dài hơn , cái nào ngắn hơn ? Gợi ý cho hs biết so sánh trực tiếp bằng cách chập hai chiếc thước sao cho chúng có một đầu bằng nhau , rồi nhìn vào đầu kia thì biết chiếc nào dài hơn . Yêu cầu hs so sánh 2 que tính -Yêu cầu xem hình vẽ trong sách và nói được : “ thước trên dài hơn thước dưới , thước dưới nhắn hơn thước trên .” *Bài tập 1: -Hướng dẫn hs so sánh từng cặp 2 đoạn thẳng trong bài tập 1 rồi nói :Đoạn thẳng này dài hơn đoạn thẳng kia. b/Từ biểu tượng dài hơn , ngắn hơn .Học sinh nhận ra :Mỗi đoạn thẳng có một độ dài nhất định . 2/So sánh gián tiếp độ dài đoạn thẳng qua độ độ dài trung gian : -so sánh độ dài đoạn thẳng bằng độ dài gang tay -Vẽ đoạn thẳng ở bảng và đo bằng gang tay . Yêu cầu so sánh tiếp hình vẽ dưới -3/Thực hành : *Bài 2: nêu yêu cầu -Hướng dẫn hs đếm số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng rồi ghi số thích hợp của mỗi đoạn thẳng . Bài 3:nêu yêu cầu -Hướng dẫn hs làm bằng cách đếm số ô vuông Thu chấm , nhận xét . III/ Củng cố : -Hỏi lại bài - Vẽ ở bảng phu 3 đoạn thẳng Nhận xét tuyên dương. Nhận xét tiết học IV/Dặn dò : Về tập vẽ đoạn thẳng cho quen. Điểm , đoạn thẳng -2 học sinh -Cả lớp -Quan sát -Cá nhân -Cá nhân -Cá nhân Quan sát -Cá nhân -Nhóm tổ -Cá nhân -Cả lớp làm bài. -3 HS đại diện 3 tổ thi đua vẽ đoạn thẳng. Thứ ngày tháng năm 200 THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI A/MỤC TIÊU: Giúp HSđđđđ - Biết cách so sánh độ dài 1 số đồ vật quen thuộc: bàn HS, bảng đen, quyển vở, hộp bút, - Bước đầu thấy cần có một đơnvị đo “ chuẩn” để đo độ dài. B/ ĐỒ DÙNG: Thước kẻ HS, que tính, C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: I/ Kiểm tra bài cũ : - GV kẻ sẵn trên bảng 2 đoạn thẳng. - HS so sánh đoạn nào dài hơn? Đoạn nào ngắn hơn? - Nhận xét. II/ Bài mới : 1/Giới thiệu bài :Ghi bảng a)Giới thiệu: độ dài gang tay: GV nói:Đo cạnh bảng = gang tạy. GV làm mẫu Cho HS thực hành đo độ dài bằng gang tay. Theo dõi giúp đỡ . Nhận xét. b)HD đo độ dài bằng bước chân: Hướng dẫn HS đo chiều dài lớp học bằng bước chân. - GV nói: “ Hãy đo chiều dài của lớp học bằng bước chân.” -GV làm mẫu đo. (Chú ý bước chân vừa phải , thoải mái không cần gắng sức vừa đều vừa đếm.) Gọi HS thực hành đo độ dài bằng bước chân,rồi nêu kết gủa đo.(chẳng hạn :10 bước chân) c)HD đo độ dài bằng que tính: GV làm mẫu . d) Thực hành: -Cho HSthực hành đo độ dài bàn ,bảng ,sợi dây , bằng que tính rồi nêu kết quả đo. - Nhận xét tuyên dương. III/ Củng cố : -Hỏi :Tiết toán hôm nay học bài gì ? -2 Hs lên bảng đo bàn GV bằng gang tay cùng GV. - So sánh độ dài gang tay của HS với gang tay của GV.Gang tay của ai dài hơn? Nhận xét tiết học . IV/Dặn dò : -Về nhà thực hành :đo độ dài căn phòng . . -Xem và chuẩn bị bài :Một chục ,tia số. -2 học sinh -Quan sát - Cả lớp thực hành đo cạnh bàn= gang tay của mình và đọc kết quả đo được. -Cả lớp quan sát. -Cá nhân -Cả lớp quan sát. - Đại diện tổ thi đua đo. - Nhận xét -HS trả lời. -2 HS thực hiện . - 2 HS đứng cạnh bên quan sát .Cả lớp cùng theo dõi , quan sát. Nhận xét. Thứ ngày tháng năm 200 T18-BÀI 65:MỘT CHỤC ,Ø TIA SỐ A/ Mục tiêu : Giúp hs nhận biết 10 đơn vị còn gọi là một chục . Biết đọc và ghi số trên tia số . B/Đồ dùng dạy học Tranh vẽ , bó chục que tính , bảng phụ C/Hoạt động dạy và học I/Kiểm tra bài cũ : -Yêu cầu đo dộ dài phòng học bằng bước chân -Đo độ dài cái bảng lớp bằng gang tay Nhận xét II/Bài mới : 1/Giới thiệu :Một chục -Giới thiệu tranh (SGK) -Y/c đếm số quả trên cây và nói số lượng -10 quả còn gọi là 1 chục -Y/c lấy 1 bó que tính và nói số lượng que tí nh -10 que tính còn gọi là mấy chục que tính ? -10 dơn vị6 còn gọi là mấy chục ? -Viết bảng 10 dơn vị = 1 chục -1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? 2-Giới thiệu tia số -Gv vẽ tia số rồi giới thiệu -Đây là tia số trên tia số có 1 điểm gốc là O , các điểm (vạch) cách đều nhau ghi số , mỗi điểm mỗi vạch ghi một số theo thứ tự tăng dần -Dùng tia số để so sánh các số : số ở bên trái thì bé hơn các số ở bên phải nó . Số ở bên phải thì lớn hơn các số bên trái nó 3-Thực hành : *Bài 1: Nêu y/c (Thêm chấm tròn để có 1 chục chấm tròn) 9 chấm tròn thêm mấy chấm tròn là 1 chục ? ? ? ? ? *Bài 3 : Nêu y/c -Nêu y/c : -THực hành vào phiếu -Thu chấm – nhận xét *Bài 2 : Nêu y/c -Thi nhanh – đúng -Nhận xét IV/Củng cố : -Hỏi lại bài -Nhận xét IV/Dặn dò : Về nhà xem lại bài . Chuẩn bị sách vở để vào chương trình HKII -2 HS. -2 Hs. -Quan sát -Cá nhân -Cả lớp -Cá nhân trả lời. -Đọc(c/ nhân) -Cá nhân -Quan sát -Miệng -Cá nhân -Cả lớp -2 nhóm Tiếp sức : 4 hs Tuyên dương -Trả lời cá nhân. Tổ trưởng Hiệu phó HỌC KÌ II (17TUẦN):68TIẾT Thứ ngày tháng năm 200 Bài : MƯỜI MỘT , MƯỜI HAI A/Mục tiêu : -Nhận biết số 11 gồm 1chục và 1 đơn vị -Số 12 gồm 1chục và 2 đơn vị -Biết đọc và viết các số đó . Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số B/ Đồ dùng dạy học: Bó môt chục que tính và các que tính rời . C/Hoạt động dạy và học : I/ Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu lấy một chục que tính . Yêu cầu lấy 10 hình tam giác . 10 đơn vị =? Chục Nhận xét. II/ Bài mới : 1/Giới thiệu số 11 Yêu cầu lấy 10 qt & 1 qt -10 qt thêm 1 qt là 11 qt Nhắc lại Ghi bảng :11.Đọc là mười một . -Số 11 gồm có 1 chục & 1 đơn vị . -Số 11 gồm hai chữ số 1 viết liền nhau 2/ Giới thiệu số 12 : Yêu cầu lấy 10 qt & 2 qt . -10 qt thêm 2qt là 12 qt Nhắc lại . -Số 12 gồm có mấy chữ số ? Nhận xét Đọc là : mười hai -Số 12 gồm mấy chục & mấy đơn vị ? Nhận xét , nhắc lại : 12 gồm một chục và 2 đơn vị 2/ Thực hành : -Bài 1: yêu cầu nêu miệng số hình ngôi sao trong mỗi hình tròn hình vuông Nhận xét -Bài 2:Trình bày ở bảng phụ giống sách giáo khoa Yêu cầu học sinh làm Nhận xét -Bài 4: Yêu cầu làm phiếu Thu chấm , nhận xét . -Bài 3: Yêu cầu tô màu vào 11 hình tam giác & 12 hình vuông Thi tô nhanh và đều . Nhận xét III/ Củng cố , dặn dò: -Hỏi lại bài . -Đếm từ 1 đến 12 .Đếm từ 12 đến 1. Nhận xét tiết học IV/Dặn dò : Về nhà tập đếm từ 1 đến 12 -3 học sinh -Cả lớp -Cá nhân -Cá nhân đọc. -Cả lớp lắng nghe. -Cả lớp -Cá nhân -Cá nhân trả lời. -Cá nhân, đ/ thanh. -Cá nhân -Cá nhân,tổ. -Cá nhân -Làm bảng lớp 2hs -Cả lớp -2 học sinh -Nhận xét . -Trả lời cá nhân. -2 HS Thứ ngày tháng năm 200 Bài : MƯỜI BA, MƯỜI BỐN ,MƯỜI LĂM . A/Mục tiêu: -Giúp hs biết số 13 gồm 10 và 3 đơn vị . -Số 14 gồm 10 và 4 đơn vị . -Số 15 gồm 10 và 5 đơn vị . -Biét đov5 & viết các số đó .Nhận biết các số đó có 2 chữ số . B/ Đồ dùng dạy học : Các bó chục que tính và các que tính rời . C/Hoạt động dạy học : I/Kiểm tra bài cũ : -Gắn sẵn 10 hình tròn , yêu cầu gắn thêm bao nhiêu hình nữa để có 11 hình tròn ? -Gắn 2 hình vuông , yêu cầu gắn thêm để có 12 hình vuông ? -11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? -12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Nhận xét II/Bài mới 1/ Giới thiệu số 13. Yêu cầu học sinh lấy bó chục que tính và 3 que tính -10 que tính thêm 3 que tính là 13 que tính Ghi bảng :13 -Hướng dẫn đọc : mười ba . -Số 13 gồm 2 chữ số: chữ số 1 đứng trước chữ số 3 -Số 13 gồm một chục và ba đơn vị 2/Giới thiệu số 14 . -Số 14 gồm mấy chữ số ? Nhận xét -Số 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Nhận xét -Yêu cầu so sánh số 13 & 14 Nhận xét Số 14 hơn số 13 một đơn vị , như vậy có 13 que tính muốn có 14 que tính thì phải thêm mấy que tính nữa ? Yêu cầu lấy 14 que tính Nhận xét 3/ Giới thiệu số 15 -Số 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? -Số 15 hơn số 14 ?đơn vị ? -Có 14 que tính thêm mấy que tính để có 15 que tính ? Yêu cầu lấy thêm một que tính để có 15 que tính ? 4/ Thực hành : -Bài 1a/Yêu cầu viết các 11, 12, 13, 14, 15 . nhận xét -Bài 1b/Làm ở bảng lớp . Nhận xét -Bài 2:Yêu cầu đếm hình ngôi sao ở các hình màu xanh . -Bãi 4 : Điền số vào mỗi vạch của tia số Yêu cầu làm phiếu Thu chấm , nhận xét . III/ Củng cố -Hỏi lại bài Nối mỗi tranh với một số thích hợp Thi nối nhanh và đúng Nhận xét tuyên dương. Nhận xét tiết học. IV/Dặn dò : -Về tập đêùm từ 10 đến 15 .Xem trước bài: mười sáu ,.. -1 học sinh -1 học sinh -1 học sinh -1 học sinh -Cả lớp -Quan sát -Cá nhân , lớp -Cá nhân nhắc lại. -Cá nhân trả lời. Nhóm -Cá nhân -Cá nhân -Cả lớp -Cá nhân -Cả lớp -Cả lớp -2 học sinh -Cá nhân -Cả lớp làm phiếu BT _Cá nhân trả lời. 2 nhóm thi tiếp sức -Nhận xét. Thứ ngày tháng năm 200 Bài: MƯỜI SÁU , MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM , MƯỜI CHÍN. A/Mục tiêu : -Nhận biết mỗi số : 16 , 17 , 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị (6 , 7 , 8 , 9 .) -Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số B/Đồ dùng dạy học : Các bó chục que tính và một số que tính rời C/Hoat động dạy và học : I/Kiểm tra bài cũ : Viết các số 13, 14, 15, Hỏi:- 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị? -14 gồm mấy chục và mấy đơn vị? -15 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Nhận xét II/Bài mới : 1/Giới thiệu bài : *Số 16 Yêu cầu lấy 10 que tính rồi lấy thêm 6 que tính 10que tính thêm 6 que tính là 16 que tính 16 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Nhận xét 16 qt gồm 1 chục và 6 đơn vị 16 được ghi 2 chữ số : chữ số 1 đứng trước chữ số 6 Viết là : 16 Đọc : 16 Viết bảng: 16 *Số 17 Yêu cầu lấy thêm 1 que tính Và nói 16 qt thêm 1 qt là 17 qt Viết số :17 Số 17 được ghi bằng mấy chữ số ? 2 chữ số : 1và 7 Chữ số 1 chỉ một chục , chữ số 7 chỉ 7 đơn vị Yêu cầu đọc và viết số 17 *Số 18 Yêu cầu lấy thêm 1 que tính 17 que tính thêm 1 qt là mấy qt? Nhận xét Số 18 có mấy chữ số ? Chữ số 1 chỉ hàng gì ? Chữ số 8 chỉ hàng gì? Số 18 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Yêu cầu đọc và viết số 18 . *Số 19 18 qt thêm một qt là 19 que tính Ghi số 19 19 ghi bằng mấy chữ số ? Chữ số mấy chỉ hàng chục , chữ số mấy chỉ hàng đơn vị ? Yêu cầu đọc và viết số 19 2/ Thực hành : -Bài 1:Nêu yêu cầu : Viết các số từ 11 - 19 Nhận xét -Bài 2:Yêu cầu đếm số nấm ở mỗi hình và nêu số lượng Nhận xét -Bài 4: Viết số vào dưới mỗi vạch Thu chấm , nhận xét -Bài 3:Trò chơi Yêu cầu nối nhanh , đúng Nhận xét III/Củng cố : -Hỏi lại bài Nhận xét tiết học . IV/ Dặn dò: -Về nhà tập đếm từ 1 - 19 -Cả lớp vviết bảng con.. 3HS trả lời. -Cả lớp thực hiện theo yêu cầu của GV. - 2 HS trả lời. -Cá nhân -Đọc c/ nhân ,đ/ thanh -Viết bảng :16 -Cả lớp -Quan sát -Cá nhân -Viết bảng -Cả lớp -Cá nhân -Cá nhân trả lời. -Cá nhân -Cá nhân -Cá nhận trảlời. -Cả lớp -Lấy 19 qt Quan sát Cá nhân Cá nhân Cá nhân-Cả lớp viết. Cả lớp Cá nhân Phiếu 2 học sinh Trả lời cá nhân. Lắng nghe và thực hiện. Thứ ngày tháng năm 200 Bài : HAI MƯƠI , HAI CHỤC. A/Mục tiêu : -Nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là hai chục -Biết đọc và viết số 20. B/Đồ dùng dạy và học Các bó chục que tính C/Hoạt động dạy và học . I/Kiểm tra bài cũ: 18 gồm mấy chục & máy đơn vị ? 16 gồm mấy chữ số ? Đếm từ 10 đến 19 và ngược lại Nhận xét II/Bài mới : 1/Giới thiệu bài: Yêu cầu học sinh lấy 1bó chục que tính Một chục que tính là mấy que tính ? Nhận xét Yêu cầu lấy thêm 1bó chục que tính nữa -1 chục que tính thêm 1chục que tính là 2 chục que tính 20 còn gọi là hai mươi -Hướng dẫn viết số 20 :viết bằng 2 chữ số :số 2 và số 0 Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị 2/Thực hành : -Bài 1: Yêu cầu viết các số từ 10 đến 20 , rồi đọc các số đó Nhận xét -Bài 2; Yêu cầu trả lời miệng Nhận xét -Bài 3: Yêu cầu làm phiếu . Thu chấm , nhận xét -Bài 4: Yêu cầu trả lời miệng Nhận xét . III/ củng cố: -Hỏi lại bài . Nhận xét tiết học . IV/Dặn dò : Về nhà tập đếm từ 10 đến 20 và ngược lại. Cá nhân trả lời. 4 HS Cả lớp Cá nhân trả lời. Cả lớp Cả lớp viết bảng con. Cả lớp bảng con Cá nhân Cả lớp làm PBT Cá nhân Cá nhân trả lời. Cả lớp lắng nghe . Tổ trưởng Hiệu phó TUẦN 20 Thứ ngày tháng năm 200 Bài: PHÉP CỘNG DẠNG 14+3 A/Mục tiêu : -Giúp học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 20 -Tập cộng nhẩm ( dạng 14 + 3 ) B/Đồ dùng dạy và học -Các bó chục que tính và các que tính rời . C/Các hoạt động dạy học chủ yếu . I/Kiểm tra bài cũ : Yêu cầu đếm từ 1 đến 20 và ngược lại 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Nhận xét II/Bài mới : 1/Giới thiệu bài ghi ba
Tài liệu đính kèm: