Giáo án môn Toán lớp 1

A. MỤC TIÊU: Giúp HS:

- Nhận biết được những việc thường phải làm trong các tiết học toán 1

- Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập toán 1

B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Sách Toán 1

- Bộ đồ dùng học toán lớp 1 của HS.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

I. ổn định lớp:

II. Bài cũ: Kiểm tra sách, đồ dùng học toán.

III. Bài mới:

 

doc 171 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1263Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T 1, 5. Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. HD HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
HD HS quan sát hình vẽ trong bài học để nêu thành bài toán.
2. Thực hành:
a. Bài 1: Nhắc HS phải viết số thẳng cột
b. Bài 2: HD HS nêu cách làm bài
c. Bài 3: GV HD
d. Bài 4: Gợi ý để HS nêu bài toán ứng với phép tính cộng rồi cho HS viết phép tính phù hợp với bài toán.
3. Trò chơi:
HS nào làm xong trước và đúng sẽ được thưởng.
HS quan sát tranh nêu bài toán điền ngay kết quả các phép cộng 
HS đọc và học thuộc công thức.
HS nêu yêucầu của bài rồi làm bài và chữa bài.
HS tự nêu cách làm bài tính rồi viết kết quả và chỗ chấm.
HS nêu cách làm bài rồi làm bài. HS nhận xét về kết quả làm bài ở từng cột.
HS quan sát từng hình vẽ rồi viết phép tính thích hợp vào các ô vuông dưới hình vẽ đó 2+6=8, 4+4=8 (HS có thể nêu bài toán tương ứng: Có 4 quả lê thêm 4 quả. Hỏi có tất cả mấy quả lê ? ứng với mỗi bức tranh HS có thể nêu các phép tính khác nhau.
HS thi đua dùng những tấm bìa có ghi số và dấu +,-,= để thành lập phép tính đúng.
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Cho 1 số HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8
	- Về ôn bài, chuẩn bị bài.
TUầN 14
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Phép trừ trong phạm vi 8
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 8
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8; 2-4 HS lên bảng làm BT 1, 4. Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
HD HS quan sát hình vẽ trong bài học để nêu thành bài toán.
2. Thực hành:
a. Bài 1: GV HD HS làm bài
b. Bài 2: HD HS làm thẳng cột
c. Bài 3: GV HD
d. Bài 4: GV gợi ý để HS nêu bài toán ứng với phép tính trừ rồi cho HS viết phép tính phù hợp với bài toán
3. Trò chơi: 
HS nào làm xongtrước và đúng sẽ được thưởng.
HS quan sát tranh, nêu bài toán, điền ngay kết quả các phép trừ.
HS đọc và học thuộc công thức.
HS nêu yêu cầu của bài toán rồi làm bài và chữa bài.
HS nêu cách làm rồi làm bài
HS nhận xét về kết quả làm bài ở từng cột.
HS quan sát từng hình vẽ, rồi viết phép tính thích hợp vào dòng các ô vuông dưới hình vẽ đó. HS có thể nêu các phép tính khác nhau.
HS thi đua dùng những tấm bìa có ghi số và dấu +,-,= để lập thành phép tính đúng.
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Cho 1 số HS nhắc lại bảng trừ trong phạm vi 8
	- Về ôn bài, chuẩn bị: Luyện tập
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
Chuẩn bị BT.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: 1 số HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8. 2-4 HS lên bảng làm BT1, 4. Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: GV cho HS nhận xét tính chất phép cộng
b. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Yêu cầu HS nhẩm rồi ghi kết quả. Cho HS tự làm bài và chữa bài.
c. Bài 3: Cho HS tự làm và đọc kết quả.
d. Bài 4: Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán
đ. Bài 5: GV HD HS cách làm bài
Bên phải dòng đầu tiên ta tính: 5+2=7. Vì 8>7, 9>7 nên ta nối với số 8 và số 9
HS nhẩm rồi ghi kết quả
HS nhận xét tính chất phép cộng 7+1=1+7 và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 1+7=8, 8-1=7, 8-7=1...
HS nêu yêu cầu của bài (viết số thích hợp vào ô trống)
HS nhẩm rồi ghi kết quả
HS tự làm bài và chữa bài
HS đổi phiếu cho nhau để chấm và chữa bài.
HS quan sát tranh, nêu bài toán. Có 8 quả táo, đã lấy ra 2 quả. Hỏi trong giỏ còn lại mấy quả ? rồi nêu phép tính thích hợp 8-2=6
HS làm bài và chữa bài.
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Cho một số HS nhắc lại bảng trừ, bảng cộng trong phạm vi 8
	- Về học thuộc bài, làm BT, chuẩn bị: Phép cộng trong phạm vi 9. Nhận xét, tuyên dương.
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Phép cộng trong phạm vi 9
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
- Biết thành lập phép tính, biết làm tính cộng trong phạm vi 9
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS nhắc lại các công thức phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8, làm BT 1, 2. Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
2. Thực hành:
a. Bài 1: Nhắc HS phải viết số thẳng cột
b. Bài 2: 
c. Bài 3: 
d. Bài 4: 
3. Trò chơi:
HS nào làm xong trước và đúng sẽ được thưởng.
HS quan sát tranh vẽ trong bài học nêu thành bài toán. 
Điền ngay kết quả các phép tính 
HS đọc và học thuộc công thức
HS nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa bài.
HS nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài. HS tính nhẩm rồi ghi kết quả.
HS nêu cách làm bài và chữa bài, có thể nêu cách tính.
4+1=5, 5+4=9 vậy 4+1+4=9...
HS nhận xét về kết quả làm bài.
HS xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh.
- Chồng gạch có 8 viên, đặt thêm 1 viên nữa. Hỏi chồng gạch có mấy viên? Viết phép tính 8+1=9
- Có 7 bạn đang chơi, thêm 2 bạn nữa chạy đến. Hỏi tất cả có mấy bạn? phép tính 7+2=9
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Cho 1 số HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8
	- Về ôn bài, chuẩn bị bài.
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Phép trừ trong phạm vi 9
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 9
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS nhắc lại phép cộng trong phạm vi 9; làm BT 1, 4. Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
1. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
3. Thực hành:
a. Bài 1: 
b. Bài 2: 
c. Bài 3: GV HD HS cách làm
Phần trên: HD viết số thích hợp vào ô trống, phần này củng cố về cấu tạo số 9
Phần dưới: HD HS tính rồi viết kết quả vào ô trống thích hợp.
d. Bài 4: 
Với mỗi tranh, HS có thể nêu các phép tính khác nhau phù hợp với tình huống của bài toán.
HS quan sát tranh vẽ trong bài học để nêu thành bài toán. Điền ngay kết quả các phép tính.
HS đọc và học thuộc công thức.
Nhẩm và ghi kết quả
Nhận xét về các phép tính trong cột để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
HS làm bài và chữa bài lầm lượt từng phần 9 gồm 7 và 2, nên viết 2 vào ô trống dưới số 7...
9-4=5 nên viết 5 vào ô trống ở hàng thứ 2, thẳng cột với số 9; 5+2=7, nên viết 7 vào ô trống ở hàng thứ 3 thẳng cột với số 5
HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với bài toán đó.
HS Thảo luận để chọn phép tính phù hợp.
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Cho 1 số HS nhắc lại phép trừ trong phạm vi 9
	- Về ôn bài, chuẩn bị: Luyện tập
TUầN 15
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về các phép cộng, trừ trong phạm vi 9
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9; làm BT 1, 4. Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: Giúp Hs tự làm bài, củng cố tính chất "giao hoán" của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng, trừ đã học.
b. Bài 2: Cho HS tự nêu cách làm bài. Nhẩm từ bảng cộng, trừ đã học.
c. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài, lưu ý HS: 4+5 5+4, nhận thấy 4+5 cũng bằng 5+4, nên có thể viết ngay dấu bằng vào ô trống.
d. Bài 4: 
đ. Bài 5: GV gợi ý để HS thấy được có 5 hình vuông.
3. Trò chơi: Lắp hình
Em nào ghép xong trước và đúng sẽ được thưởng. Trên tấm bìa to, hình vuông, GV kẻ thành các ô vuông và viết các số, phép tính. Sau đó cắt ra thành 9 hình vuông nhỏ.
HS tự làm bài
HS nêu cách làm bài
Viết dấu thích hợp vào ô trống. HS tự làm bài và chữa bài.
HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống tranh.
3+6=9, 6+3=9; 9-3=6, 9-6=3
Các nhóm thi đua ghép, ghép phép tính với kết quả. 
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Gọi 1 số HS nhắc lại công thức cộng, trừ trong phạm vi 9
	- Về ôn bài, chuẩn bị: Phép cộng trong phạm vi 10
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Phép cộng trong phạm vi 10
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
- Biết thành lập phép tính, biết làm tính cộng trong phạm vi 10
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS nhắc lại các công thức phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9, làm BT 1, 5. Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
3. Thực hành:
a. Bài 1: 
Phần a: GV HD HS viết kết quả 1+9=10, ta viết chữ số 1 lùi ra phía trước, chữ số 0 thẳng cột với 1 và 9.
Phần b: 
b. Bài 2: Giúp HS nêu cách làm bài.
c. Bài 3: 
HS quan sát tranh vẽ trong bài học nêu thành bài toán. 
HS tìm kết quả phép tính
HS đọc và học thuộc công thức
HS nêu yêu cầu bài toán, tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm.
HS tự làm bài và chữa bài
HS làm theo cột rồi chữa bài.
HS liên hệ tính chất của phép cộng
từ 2+8=10 => 8+2=10
Tính rồi viết kết quả vào hình vuông, hình tam giác, hình tròn...
2+5=7, viết 7 vào hình vuông. 7+0=7 viết 7 vào hình tam giác... Học sinh tự làm bài và chữa bài.
HS xem tranh, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
Có 6 con cá thêm 4 con cá nữa, Hỏi tất cả có mấy con cá ?
HS tự viết phép tính 6+4=10.
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Cho 1 số HS nhắc lại phép cộng trong phạm vi 10
	- Về học thuộc công thức, xem lại các bài tập, chuẩn bị bài tiết sau: Luyện tập.
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về các phép cộng trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Một số HS nhắc lại công thức cộng trong phạm vi 10, làm BT 1, 3; lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: Củng cố tính chất của phép cộng. Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không thay đổi.
b. Bài 2: Viết kết quả sao cho chữ số hàng đơn vị thẳng cột với nhau, nhất là với kết quả là 10.
c. Bài 3: Có thể củng cố cấu tạo số 10 (10 gồm 3 và 7; 4 và 6; 5 và 5 ...)
d. Bài 4: 
đ. Bài 5: HD HS tương tự như bài: "xem tranh" ở các tiết trước: có 7 con gà, thêm 3 con gà chạy đến. Hỏi tất cả có mấy con gà ?
HS tính nhẩm rồi ghi ngay kết quả thuộc bảng cộng trong phạm vi 10
HS tính nhẩm và ghi ngay kết quả.
HS nhẩm: 3 cộng 7 bằng 10 nên viết được 7 vào chỗ chấm.
HS nhẩm rồi ghi ngay kết quả 5+3=8, 8+2=10 rồi viết 10 sau dấu =...
HS viết 7+3=10
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Gọi 1 số HS nhắc lại công thức cộng trong phạm vi 10
	- Về ôn bài, chuẩn bị: Phép trừ trong phạm vi 10
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Phép trừ trong phạm vi 10
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 10
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS nhắc lại phép cộng trong phạm vi 10; làm BT 1, 5. Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
1. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
3. Thực hành:
a. Bài 1: HD HS lần lượt phần a, b
Phần a: GV HD cách viết phép tính theo cột dọc
10
 1
 9
 viết 1 thẳng cột với số 0 
 trong số 10
 Viết số 9 kết quả thẳng cột 
 với 0 và 1
Phần b: GV có thể giúp HS nêu nhận xét từ các phép cộng và phép trừ trong cột tính 1+9=10 ; 10-9=1; 
10-1=9 để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, do đó khi biết 1+9=10 thì có thể nêu ngay được kết quả của các phép trừ 10-1 và 10-9.
b. Bài 2: HD HS tự làm 10 gồm 9 và 1, nên viết 9 vào ô trống dưới số 1...
c. Bài 3: Tìm kết quả phép tính trước rồi mới so sánh
d. Bài 4: 
Gv gợi ý để HS nêu thêm bài toán ứng với phép trừ rồi viết phép tính tương ứng.
HS quan sát tranh vẽ trong bài học để nêu thành bài toán. 
HS tìm kết quả phép tính
HS đọc và học thuộc công thức.
HS làm theo từng cột rồi chữa bài
HS nêu yêu cầu của bài (viết số thích hợp vào ô trống)
HS tự làm tiếp phần còn lại rồi chữa bài
HS nêu cách làm rồi làm và chữa bài
HS xem tranh, có thể nêu các phép tính khác nhau phù hợp với bài toán đã nêu 10-4=6
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Cho 1 số HS nhắc lại phép trừ trong phạm vi 10
	- Về học thuộc công thức, chuẩn bị: Luyện tập
TUầN 16
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về các phép trừ trong phạm vi 10
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS nhắc lại công thức cộng, trừ trong phạm vi 10; làm BT 1, 4. Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: 
b. Bài 2: 
c. Bài 3: 
3. Trò chơi: Tìm đường đi
GV phát cho mỗi HS 1 phiếu, ai tìm đúng đường và đến đích nhanh nhất sẽ được khen thưởng.
HS nêu cách làm bài rồi làm và chữa bài
HS đổi bài cho nhau để chữa
HS nêu yêu cầu của bài, viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi làm bài và chữa bài
HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với bài tóan
HS thảo luận để tìm ra phép tính phù hợp nhất với tình huống trong tranh.
HS tìm đường đi bằng cách tô màu các ô có ghi số 10 hoặc kết quả phép tính trong ô là 10, từ điểm xuất phát đến đích qua mê cung số.
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Gọi 1 số HS nhắc lại công thức cộng, trừ trong phạm vi 10
	- Về ôn bài, chuẩn bị: bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Củng cố bảng cộng, trừ trong phạm vi 10, biết vận dụng để làm tính.
- Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
- Tiếp tục củng cố và phát triển kĩ năng xem tranh vẽ, đọc và giải bài toán tương ứng.
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS nhắc lại công thức cộng, trừ trong phạm vi 10; làm BT 1, 3. Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. Ôn tập các bảng cộng, trừ đã học:
HD HS nhận biết quy luật sắp xếp các công thức tính trên các bảng đã cho
3. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10: 
HD HS cách nhận biết sắp xếp các công thức tính trên bảng vừa thành lập và nhận biết quan hệ giữa các phép tính cộng, trừ.
4. Thực hành:
a. Bài 1: HD HS vận dụng các công thức bảng cộng trừ để thực hiện các phép tính cho trong bài.
b. Bài 2: 10 gồm 1 và 9 nên viết được 9 vào ô trống (dòng 1, bảng 1)
c. Bài 3: 
HD HS xem tranh và nêu bài toán.
HD HS đọc tóm tắt bài toán rồi nêu bài toán.
HS nhắc lại (đọc thuộc lòng) các bảng cộng trong phạm vi 10 và bảng trừ trong phạm vi 10 đã được học ở tiết trước.
HS tính nhẩm một số phép tính cụ thể trong phạm vi 10.
HS viết các số thẳng cột
HS tự tìm hiểu lệnh của bài toán, làm bài và chữa bài
HS xem tranh và nêu bài toán, nêu cách giải và tự điền số và phép tính thích hợp vào ô trống.
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Gọi 1 số HS nhắc lại công thức, về học thuộc công thức, chuẩn bị bài tiết sau: Luyện tập.
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10
- Tiếp tục củng cố kĩ năng từ tóm tắt bài toán, hình thành bài toán rồi giải bài toán.
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS nhắc lại công thức cộng, trừ trong phạm vi 10; làm BT 1, 3. Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: HD HS sử dụng các công thức cộng, trừ trong phạm vi 10 để điền kết quả phép tính
b. Bài 2: 
GV có thể HD bằng cách gợi ý 10 trừ mấy bằng 5 ? 2 cộng mấy bằng 5?
c. Bài 3: HD HS thực hiện các phép tính (tính nhẩm) rồi so sánh các số và điền dấu thích hợp vào ô trống
d. Bài 4: GV HD HS đọc tóm tắt
HS làm bài, chữa bài
HS đổi bài cho nhau để chữa
HS tìm hiểu lệnh của bài toán, tự tìm bài rồi chữa bài.
HS thực hiện phép trừ 10-7=3 rồi lấy 3+2=5, tiếp tục 5-3=2 và cuối cùng 2+8=10 và ngôi sao kết thúc cũng là số 10.
HS tính nhẩm rồi so sánh các số và điền dấu.
HS đọc tóm tắt của bài toán, nêu điều kiện và câu hỏi của bài toán
HS tự giải bài toán bằng lời rồi điền số và phép tính thích hợp vào ô trống.
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Gọi 1 số HS nhắc lại công thức cộng, trừ trong phạm vi 10
	- Về ôn bài, học thuộc công thức, chuẩn bị: Luyện tập chung
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập chung
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Củng cố và nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đếm trong phạm vi 10
- Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10, củng cố kĩ năng cộng, trừ trong phậm vi 10
- Viết các số theo thứ tự cho biết
- Xem tranh, tự nêu bài toán, rồi giải và viết phép tính giải bài toán
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS nhắc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: HD HS đếm số chấm tròn trong mỗi nhóm
b. Bài 2: 
GV HD HS đọc các số từ 0->10; 10->0
c. Bài 3: 
d. Bài 4: GV HD HS hiểu lệnh của bài toán thực hiện trong phép tính rồi điền kết quả.
đ. Bài 5:
Phần a: 
Phần b:
HS đếm chám tròn trong mỗi nhóm rồi viết số chỉ số lượng chấm tròn vào ô trống tương ứng.
HS đọc các số từ 0->10; 10->0
HS tự thực hiện các phép tính theo cột dọc rồi chữa bài và chấm bài
HS thực hiện từng phép tính rồi điền kết quả 
HS căn cứ vào tóm tắt bài toán để nêu các điều kiện của bài toán.
HS nêu câu hỏi của bài toán: Có tất cả mấy quả ?
HS tự nêu toàn văn bài toán rồi giải bằng lời và điền phép tính vào dòng còn trống.
HS làm tương tự phần a.
HS tính nhẩm rồi so sánh các số và điền dấu.
HS đọc tóm tắt của bài toán, nêu điều kiện và câu hỏi của bài toán
HS tự giải bài toán bằng lời rồi điền số và phép tính thích hợp vào ô trống.
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Về xem lại các bài tập, chuẩn bị: Luyện tập chung
TUầN 17
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập chung
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10
- Viết các số theo thứ tự cho biết
- Xem tranh, tự nêu bài toán
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Cho 1 số HS nêu lại phép cộng, trừ trong phạm vi 10
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: HD HS sử dụng các công thức cộng, trừ trong phạm vi 10 để điền kết quả phép tính
b. Bài 2: GV có thể HD HS bằng cách gợi ý 10 trừ mấy bằng 5 ? 2 cộng mấy bằng 5 ?
c. Bài 3: 
- Cho HS xem tranh: Hỏi HS có tất cả mấy bông hoa ?
- Tương tự phần a
HS làm bài, chữa bài
HS tìm hiểu lệnh của bài toán, tự tìm bài rồi chữa bài.
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS nhàn vào tranh vẽ tự nêu bài toán.
Có 4 bông hoa, có thêm 3 bông hoa nữa. Hỏi tất cả có mấy bông hoa ?
HS tự viết phép tính giải bài toán vào ô trống 4+3=7 có tất cả 7 bông hoa
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Cho 1 số HS nhắc lại công thức cộng, trừ trong phạm vi 10
	- Nhận xét bài cũ, tuyên dương. Về ôn bài, chuẩn bị: Luyện tập chung
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập chung
A. MụC tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Thứ tự các số trong dãy số từ 0->10
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10
- So sánh các số trong phạm vi 10
- Xem tranh nêu đề toán rồi nêu phép tính giải bài toán
- Sắp xếp các hình theo thứ tự xác định.
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Cho 1 số HS nêu lại công thức cộng, trừ trong phạm vi 10, làm BT 1, 3; lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: HD HS nối các chấm theo thứ tự số bé đến số lớn. Sau đó cho HS nêu tên của hình vừa được tạo thành.
b. Bài 2: 
Khuyến khích HS tính nhẩm.
c. Bài 3: 
d. Bài 4:
đ. Bài 5:
TC: Cho HS tự phát hiện ra mẫu là 2 hình tròn và hình tam giác xếp liên tiếp 1 hàng.
HS nối các chấm theo thứ tự từ bé đến lớn. Nêu tên của hình.
HS nêu miệng kết quả tính rồi chữa bài.
HS tính thứ tự từ trái sáng phải
HS đọc kết quả tính: 4+5-7=2, đọc 4 cộng 5 trừ 7 bằng 2
HS tự viết dấu thích hợp vào chỗ chấm rồi chữa bài.
HS nhìn từng ảnh trong từng tranh để nêu bài toán rồi viết phép tính giải bài toán vào dòng các ô trống
HS quan sát mẫu, tự phát

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 1(1).doc