I. Mục tiêu:
Giúp HS ôn tập về:
- Cách đọc, viết các số đến 100 nghìn
- Phân tích cấu tạo số
II. Đồ dùng dạy học:
- Vẽ sẳn tia số ở bảng
III. Các hoạt động dạy – học
thực hiện - HS lắng nghe - HSthực hiện. - HS lắng nghe 4. Củng cố, dặn dò: - GV nêu câu hỏi củng cố - Nhận xét GD tính cẩn thận. - Chuẩn bị bài: Chia cho số có ba chữ số - Nhận xét tiết học Tuần: 16 tiết 78 - Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Chia cho số có ba chữ số - Ngày dạy: / / 200 I. Mục tiêu: - Giúp HS biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, bảng nhóm II. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi Hs nêu cách chia - Nhận xét cho điểm 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa bài: Chia cho số có ba chữ số b.HD thực hiện: GV ghi bảng HD HS * a, 1944 : 162 = ? - GVHD tính như SGK. + Khi thựchiện phép nhân này ta thực hiện tính từ đâu? - GV yêu cầu HS nêu lại cách tính. - Nhận xét – KL ( Trường hợp chia hết) * b, 8469: 241 = ? - GVHD như bài a - Nhận xét – KL ( Trường hợp chia có dư ) c. HD luyện tập: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu tính bảng a. 5 ; 5 dư 165 GV Nhận xét kết luận cho điểm Bài 2 : GV nêu câu hỏi gợi ý. 8700 : 25: 4= 87 - Nhận xét tuyên dương Bài 3: Ngày thứ nhất bán: 27 ngày; Ngày thứ hai bán: 24 ngày. Ngày thứ hai bán hết sớm hơn là: 3 ngày - Hát - 3 HS thực hiện - HS lắng nghe - Lắng nghe - Nhắc lại - Theo dõi thực hiện - HS đọc, trả lời, thực hiện - HS dán bảng nêu quy trình - Thực hiện - HS thực hiện - HS lắng nghe - HSthực hiện. - HS lắng nghe 4. Củng cố, dặn dò: - GV nêu câu hỏi củng cố - Nhận xét GD tính cẩn thận. - Chuẩn bị bài: Luyện tập - Nhận xét tiết học Tuần: 16 tiết 79 - Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Luyện tập - Ngày dạy: / / 200 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có bốn chữ số có ba chữ số. - Giải toán có lời văn; chia một số cho một tích. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS nêu cách đặt và tính. - Nhận xét cho điểm 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa bài: Luyện tập b . HD luyện tập: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu tự đặt tính (a. 2; 32; 20 GV Nhận xét kết luận cho điểm Bài 2: HD HS tính theo nhóm. 120 x 24 = 2880 ( gói) ; 2880: 160 =18( hộp) - GV nhận xét kết luận – cho điểm Bài 3: - GV Hd phân tích tìm hiểu phép tính. 2205: (35x7)= 2205: 254 = 9 2205: (35x7)= 2205: 35 :7 = 63: 7=9 - GV nhận xét KL - Hát - HS thực hiện - HS lắng nghe - Lắng nghe - Nhắc lại 3 HS tính bảng, lớp tính nháp - HS lắng nghe - 2 nhóm HS thực hiện - HS lắng nghe - HS đọc thực hiện - Nhận xét lắng nghe. 4. Củng cố, dặn dò: - GV nêu câu hỏi củng cố - Nhận xét GD tính cẩn thận. - Chuẩn bị bài Thương có chữ số 0. - Nhận xét tiết học Tuần: 16 tiết 80 - Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Chia cho số có ba chữ số( tt) - Ngày dạy: / / 200 I. Mục tiêu: - Giúp HS biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, bảng nhóm II. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS làm bài tập 3 - Nhận xét cho điểm 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa bài: Chia cho số có ba chữ số (tt) b.HD thực hiện: GV ghi bảng HD HS * a, 41535 : 195= ? - GVHD tính như SGK. - GV yêu cầu HS nêu lại cách tính. - Nhận xét – KL ( Trường hợp chia hết) * b 80120 : 245 = ? - GVHD như bài a - Nhận xét – KL ( Trường hợp chia có dư ) c. HD luyện tập: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu tính bảng a. 203; 435 dư 15 GV Nhận xét kết luận cho điểm Bài 2 : GV nêu câu hỏi gợi ý. b. 89658 : x = 293 ; x= 306 - Nhận xét tuyên dương Bài 3: Gọi HS đọc đề tóm tắt giải vào vở - TB: 49410 : 305= 162( sản phẩm). - Chấm bài nhận xét - Hát - 3 HS thực hiện - HS lắng nghe - Lắng nghe - Nhắc lại - Theo dõi thực hiện - HS đọc, trả lời, thực hiện - HS dán bảng nêu quy trình - Thực hiện - HS thực hiện - HS lắng nghe - HSthực hiện. - HS lắng nghe 4. Củng cố, dặn dò: - GV nêu câu hỏi củng cố - Nhận xét GD tính cẩn thận. - Chuẩn bị bài: Luyện tập - Nhận xét tiết học Tuần: 17 tiết 81 - Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Luyện tập - Ngày dạy: / / 200 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Thực hiện phép chia cho số có ba chữ số. - Giải toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS nêu cách đặt và tính bài 3. - Nhận xét cho điểm 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa bài: Luyện tập b . HD luyện tập: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu tự đặt tính ( bỏ b) 157; 243 dư 41; 405 dư 9 GV Nhận xét kết luận cho điểm Bài 2: HD HS tính theo nhóm. 18kg = 18000g; 18000: 240 = 75g - GV nhận xét kết luận – cho điểm Bài 3: - GV Hd phân tích tìm hiểu đề tính. a. 7140 : 105 = 68(m) ; (105+ 68 ) x 2 = 346 (m). CR: 68m; CD: 346m - GV nhận xét KL - Hát - HS thực hiện - HS lắng nghe - Lắng nghe - Nhắc lại 3 HS tính bảng, lớp tính nháp - HS lắng nghe - 2 nhóm HS thực hiện - HS lắng nghe - HS đọc thực hiện - Nhận xét lắng nghe. 4. Củng cố, dặn dò: - GV nêu câu hỏi củng cố - Nhận xét GD tính cẩn thận. - Chuẩn bị bài Luyện tập chung - Nhận xét tiết học Tuần: 17 tiết 82 - Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Luyện tập chung - Ngày dạy: / / 200 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Thực hiện phép tính nhân và chia. - Giải toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS tính bài 1b - Nhận xét cho điểm 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa bài: Luyện tập chung b . HD luyện tập: Bài 1: Gọi HS điền vào bảng -GV Nhận xét kết luận cho điểm Bài 2: HD HS tính vào bảng. a. 324 dư 28; b. 103 dư 10 - GV nhận xét kết luận – cho điểm Bài 3: - GV Hd phân tích tìm hiểu đề tính. 40 x 468 = 18720 ( bộ) 18720 :156 = 120 9 (bộ) Bài 4: HD HS đọc biểu đồ trả lời a. 5500 – 4500= 1000 cuốn b. 6250 – 5750 = 500 cuốn c. 4500 + 6250 + 5750 + 5500 = 22000 cuốn 22000 : 4 = 5500 cuốn - GV nhận xét KL - Hát - HS thực hiện - HS lắng nghe - Lắng nghe - Nhắc lại - HS thực hiện - HS lắng nghe - HS thực hiện - HS lắng nghe - HS đọc thực hiện - Nhận xét lắng nghe. 4. Củng cố, dặn dò: - GV nêu câu hỏi củng cố - Nhận xét GD tính cẩn thận. - Chuẩn bị bài Luyện tập chung - Nhận xét tiết học Tuần: 17 tiết 83 - Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Luyện tập chung - Ngày dạy: / / 200 I. Mục tiêu: Giúp HS: - GT của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số. - Các phép tính với các số TN, DTHCN, so sánh số đo DT, giải bài toán có liên quan. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS nêu cách đặt và tính bài 3 - Nhận xét cho điểm 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa bài: Luyện tập chung b . HD luyện tập: - GV phát đề KT 1 tiết - GV theo dõi HS làm bài. - GV thu chấm bài. - Hát - HS thực hiện - HS lắng nghe - Lắng nghe - Nhắc lại - HS nhận đề làm bài - Nộp bài 4. Củng cố, dặn dò: - GV nêu câu hỏi củng cố - Nhận xét GD tính cẩn thận. - Chuẩn bị bài: Dấu hiệu chia hết cho 2 - Nhận xét tiết học Tuần: 17 tiết 84 - Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Dấu hiệu chia hết cho 2 - Ngày dạy: / / 200 I. Mục tiêu: - Giúp HS -Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2. - Nhận biết số chẵn và số lẻ. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, bảng nhóm II. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét cho điểm 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa bài: Dấu hiệu chia hết cho 2 b.HD thực hiện tìm dấu hiệu chia hết cho 2. * a. GV viết VD HD HS cách chia - GVHD tính như SGK. * b. Dấu hiệu chia hết cho 2 - Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8. * c. Số chẵn, số lẻ: - Số chia hết cho 2 là số chẵn, số không chia hết cho 2 là số lẻ. c. HD luyện tập: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu tính bảng, nêu quy tắc. GV Nhận xét kết luận cho điểm Bài 2 : GV gọi HS đọc yêu cầu. a. 12; 28; 48; 86. b. 321; 437; 879. - Nhận xét tuyên dương Bài 3: a. 346; 436; 634; - Hát - HS lắng nghe - Lắng nghe - Nhắc lại - Theo dõi thực hiện - HS đọc, trả lời, thực hiện - Thực hiện - HS thực hiện - HS lắng nghe - HSthực hiện. - HS lắng nghe 4. Củng cố, dặn dò: - GV nêu câu hỏi củng cố - Nhận xét GD tính cẩn thận. - Chuẩn bị bài: Dấu hiệu chi hết cho 5 - Nhận xét tiết học Tuần: 17 tiết 85 - Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Dấu hiệu chia hết cho 5 - Ngày dạy: / / 200 I. Mục tiêu: - Giúp HS -Biết dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5. - Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 5 để chọn hay viết các số chia hết cho 5. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, bảng nhóm II. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét cho điểm 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa bài: Dấu hiệu chia hết cho 5 b.HD thực hiện tìm dấu hiệu chia hết cho 5. * a. GV viết VD gọi HS đọc - GVHD tính như SGK. * b. Dấu hiệu chia hết cho 2 -Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. c. HD luyện tập: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu tính bảng, nêu quy tắc. a. 35; 660; 3000; 945. b. 8; 57; 4674; 5553. GV Nhận xét kết luận cho điểm Bài 2 : GV gọi HS đọc yêu cầu làm vào vở a. 155; b. 3580 ; c. 350 – 355 – 360. - Nhận xét tuyên dương Bài 3: HS thảo luận nhóm - Gọi đại diện nhóm trình bày - 660; 3000 - Nhận xét KL - Hát - HS lắng nghe - Lắng nghe - Nhắc lại - Theo dõi thực hiện - HS đọc, trả lời, thực hiện - HS thực hiện - HS lắng nghe - Thực hiện - HS lắng nghe - HS thực hiện. - Đại diện trình bày - HS lắng nghe 4. Củng cố, dặn dò: - GV nêu câu hỏi củng cố - Nhận xét GD tính cẩn thận. - Chuẩn bị bài: Luyện tập - Nhận xét tiết học Tuần: 18 tiết 86 - Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Luyện tập - Ngày dạy: / / 200 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5. - Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2 - Nhận xét cho điểm 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa bài: Luyện tập b . HD luyện tập: Bài 1: Gọi HS điền vào bảng -GV Nhận xét kết luận cho điểm Bài 2: HD HS tính vào bảng con. - GV nhận xét kết luận – cho điểm Bài 3: - GV Hd phân tích tìm hiểu đề tính. 480; 20000; 9010. - GV nhận xét cho điểm Bài 4: Gọi HS đọc làm bài vào vở - GV nhận xét KL - Hát - HS thực hiện - HS lắng nghe - Lắng nghe - Nhắc lại - HS thực hiện - HS lắng nghe - HS thực hiện - HS lắng nghe - HS đọc thực hiện - Nhận xét lắng nghe. - HS thực hiện - HS lắng nghe 4. Củng cố, dặn dò: - GV nêu câu hỏi củng cố - Nhận xét GD tính cẩn thận. - Chuẩn bị bài: Dấu hiệu chia hết cho 9 - Nhận xét tiết học Tuần: 18 tiết 87 - Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Dấu hiệu chia hết cho 9 - Ngày dạy: / / 200 I. Mục tiêu: Giúp HS -Biết dấu hiệu chia hết cho 9 và không chia hết cho 9. - Aùp dụng dấuchia hết cho 9, không chia hết cho 9 để giải các bài toán có liên quan. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, bảng nhóm II. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét cho điểm 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa bài: Dấu hiệu chia hết cho 9 b.HD thực hiện tìm dấu hiệu chia hết cho 9. * a. GV viết VD HD HS cách chia - GVHD tính như SGK. * b. Dấu hiệu chia hết cho 9 - Tìm tổng các chữ số * c. Số chẵn, số lẻ: - Số chia hết cho 2 là số chẵn, số không chia hết cho 2 là số lẻ. c. HD luyện tập: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu tính bảng, nêu quy tắc. GV Nhận xét kết luận cho điểm Bài 2 : GV gọi HS đọc yêu cầu. a. 12; 28; 48; 86. b. 321; 437; 879. - Nhận xét tuyên dương Bài 3: a. 346; 436; 634; - Hát - HS lắng nghe - Lắng nghe - Nhắc lại - Theo dõi thực hiện - HS đọc, trả lời, thực hiện - Thực hiện - HS thực hiện - HS lắng nghe - HSthực hiện. - HS lắng nghe 4. Củng cố, dặn dò: - GV nêu câu hỏi củng cố - Nhận xét GD tính cẩn thận. - Chuẩn bị bài: Dấu hiệu chia hết cho 3 - Nhận xét tiết học Tuần: 19 tiết 91 - Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Ki – lô – mét vuông - Ngày dạy: / / 200 I. Mục tiêu: - Giúp HS -Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích Ki –lô –mét vuông. - Biết đọc viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo Ki –lô –mét vuông - Giải các bài toán có liên quan đến các đơn vị đo điện tích II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, bảng nhóm II. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét chung bài thi 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa bài: Ki – lô – mét vuông b.HD thực hiện . a. GV giới thiệu Ki – lô – mét vuông - GVHD tính như SGK. Ki – lô – mét vuông viết tắt là; km2 1 km2= 1 000 000m2 c. HD luyện tập: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu tính bảng. GV Nhận xét kết luận cho điểm Bài 2 : GV gọi HS đọc yêu cầu làm vào bảng con -1km2 ;1 000 000m2 ; 100dm2 ; 5 000 000m2; 3249 dm2 2km2 - Nhận xét tuyên dương Bài 3: HS thảo luận nhóm - Gọi đại diện nhóm trình bày DT: 3 x 2 = 6km2 - GV nhận xét tuyên dương Bài 4: HD phân tích HS làm vào vở -a. 40 m2 b. 330991km2 - Nhận xét cho điểm KL - Hát - HS lắng nghe - Lắng nghe - Nhắc lại - Theo dõi thực hiện - HS đọc, trả lời, thực hiện - HS thực hiện - HS lắng nghe - Thực hiện - HS lắng nghe - Chia nhóm thực hiện. - Đại diện trình bày - HS lắng nghe - HS làm bài vào vở. - HS lắng nghe 4. Củng cố, dặn dò: - GV nêu câu hỏi củng cố - Nhận xét GD tính cẩn thận. - Chuẩn bị bài: Luyện tập Tuần: 19 tiết 92 - Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Luyện tập - Ngày dạy: / / 200 I. Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng: - Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích. -Tính toán và giải bài toán có liên quan đến diện tích theo đon vị đo km2. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, bảng nhóm II. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS làm lại bài tập 2 - Nhận xét cho điểm 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa bài: Luyện tập b. HD luyện tập: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu tính bảng, nêu cách tính. a53000cm2; 1329cm2; 840dm2; 3m2; 10 000 000m2; 2km2 - GV Nhận xét kết luận cho điểm Bài 2 : GV gọi HS đọc yêu cầu làm vào vở a. DT: 5 x 4 = 20km2 b. 8000m=8km; 16km2 - Nhận xét tuyên dương Bài 4: HS thảo luận nhóm - CR: 3:3 =1km DT: 3 x1=3km2 - Gọi đại diện nhóm trình bày - Nhận xét KL Bài 5: Gọi HS đọc biểu đồ trao đổi trả lời. a. Hà Nội là thành phố có mật độ DS lớn nhất. b. Gấp 2 lần hải Phòng. - GV nhận xét kết luận - Hát - HS thực hiện - Lắng nghe - Nhắc lại - Theo dõi thực hiện - HS đọc, trả lời, thực hiện - HS nhận xét - HS thực hiện - HS lắng nghe - Thực hiện - Đại diện trình bày - HS lắng nghe. - HS thực hiện. - HS lắng nghe 4. Củng cố, dặn dò: - GV nêu câu hỏi củng cố - Nhận xét GD tính cẩn thận. - Chuẩn bị bài: Hình bình hành - Nhận xét tiết học Tuần: 19 tiết 93 - Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Hình bình hành - Ngày dạy: / / 200 I. Mục tiêu: - Giúp HS - Hình thành biểu tượng về hình bình hành. - Nhận biết một số biểu tượng về hình bình hành. Phân biệt hình bình hành với hình khác. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, bảng nhóm, hình bình hành II. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi Hs nêu bài tập 4 - Nhận xét cho điểm 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa bài: Hình bình hành b.HD thực hiện . * a. Hình thành biểu tượng về hình bình hành. - GV giới thiệu hình.nêu cách vẽ hình thành biểu tượng. * b. Nhận biết một số đặc điểm của hình bình hành . - HD HS phát hiện đặc điểm của hình so sanh hình... KL: HBH có hai cặp cạnh đối diện song song và = c. HD luyện tập: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu nhận xét a. Em nêu đặc điểm HBH? GV Nhận xét kết luận cho điểm Bài 2 : GV gọi HS đọc yêu cầu nhận dạng hình HBH MNPQ có các cặp cạnh đối diện// và = nhau. - Nhận xét tuyên dương Bài 3: HS thảo luận nhóm - Gọi đại diện nhóm trình bày - Nhận xét KL - Hát - HS thực hiện - HS lắng nghe - Lắng nghe - Nhắc lại - HSQS, lắng nghe - HS thực hiện - HS lắng nghe - Thực hiện - HS lắng nghe - HS thực hiện. - HS lắng nghe. - HS vẽ theo nhóm - Treo bảng trình bày. - HS lắng nghe 4. Củng cố, dặn dò: - GV nêu câu hỏi củng cố - Nhận xét GD tính cẩn thận. - Chuẩn bị bài: Diện tích hình bình hành - Nhận xét tiết học Tuần: 19 tiết 94 - Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Diện tích hình bình hành - Ngày dạy: / / 200 I. Mục tiêu: - Giúp HS - Hình thành công thức tính diện tích của hình bình hành. - Bước đầu vận dụng công thức tính DTHBH để giải các bài tập có liên quan. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, bảng nhóm II. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm bài tập 3 - Nhận xét cho điểm 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa bài: Diện tích hình bình hành b.HD thực hiện . * a. Hình thành công thức tính DT của HBH - GVHD HS vẽ nhận biết đáy, độ dài, chiều cao tính như SGK. GV HD rút ra công thức tính :S = a x h .DTHBH bằng độ dài đáy nhân với chiều cao ( cùng một đơn vị đo) c. HD luyện tập: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu GV vẽ hình gọi HS tính a. 45cm2; 52cm2; 63cm2 GV Nhận xét kết luận cho điểm Bài 2 : GV gọi HS đọc yêu cầu làm vào vở a. 50cm2 ; 50cm2 - Nhận xét tuyên dương Bài 3: HS thảo luận nhóm a. 4dm = 40cm 1360cm2 ;b. 4m = 40dm 520dm2 - Gọi đại diện nhóm trình bày - Nhận xét KL - Hát - HS thực hiện - HS lắng nghe - Lắng nghe - Nhắc lại - Theo dõi thực hiện - HS theo dõi thực hiện - HS đọc lại - HS thực hiện - HS lắng nghe - Thực hiện - HS lắng nghe - HS thực hiện. - Đại diện trình bày - HS lắng nghe 4. Củng cố, dặn dò: - GV nêu câu hỏi củng cố - Nhận xét GD tính cẩn thận. - Chuẩn bị bài: Luyện tập - Nhận xét tiết học Tuần: 19 tiết 95 - Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Luyện tập - Ngày dạy: / / 200 I. Mục tiêu: - Giúp HS - Hình thành công thức tính chu vi hình bình hành. - Biết vận dụng công thức tính CV và DT của HBH để giải các bài tập co ùliên quan. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, bảng nhóm II. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc quy tắc viết công thức - Nhận xét cho điểm 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa bài: Luyện tập b. HD luyện tập: Bài 1: Gọi HS QS nhận dạng hình + Em hãy nêu các cặp đối diện của từng hình GV Nhận xét kết luận cho điểm Bài 2 : GV gọi HS đọc yêu cầu làm vào vở - Nhận xét tuyên dương Bài 3: HS thảo luận nhóm vẽ hình - Gọi đại diện nhóm trình bày P = ( a=b) x2 - Nhận xét KL Bài 4: 2 Hs tính bảng lớp làm vào vở DT: 40 x 25 = 1000dm2 - GV chấm bài nhận xét – tuyên dương – khuyến khích - Hát - HS thực hiện - HS lắng nghe - Lắng nghe - Nhắc lại - HS thực hiện - HS lắng nghe - Thực hiện - HS lắng nghe - HS thực hiện. - Đại diện trình bày - HS lắng nghe - HS làm bài - HS lắng nghe 4. Củng cố, dặn dò: - GV nêu câu hỏi củng cố - Nhận xét GD tính cẩn thận. - Chuẩn bị bài: Phân số - Nhận x
Tài liệu đính kèm: