Giáo án môn Toán khối lớp 4

I. Mục tiêu:

 Giúp HS ôn tập về:

 - Cách đọc, viết các số đến 100 nghìn

 - Phân tích cấu tạo số

 II. Đồ dùng dạy học:

- Vẽ sẳn tia số ở bảng

III. Các hoạt động dạy – học

 

doc 172 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 899Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán khối lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 thực hiện
- HS lắng nghe
- HSthực hiện.
- HS lắng nghe
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi củng cố 
- Nhận xét GD tính cẩn thận.
- Chuẩn bị bài: Chia cho số có ba chữ số
 - Nhận xét tiết học
Tuần: 16 tiết 78
- Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Chia cho số có ba chữ số
- Ngày dạy: / / 200
	I. Mục tiêu:	
 - Giúp HS biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số.	
	II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng con, bảng nhóm
II. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi Hs nêu cách chia
- Nhận xét cho điểm
 3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu:
 - Viết tựa bài: Chia cho số có ba chữ số
 b.HD thực hiện: GV ghi bảng HD HS
* a, 1944 : 162 = ?
 - GVHD tính như SGK.
+ Khi thựchiện phép nhân này ta thực hiện tính từ đâu?
- GV yêu cầu HS nêu lại cách tính.
 - Nhận xét – KL ( Trường hợp chia hết)
 * b, 8469: 241 = ?
- GVHD như bài a
- Nhận xét – KL ( Trường hợp chia có dư )
 c. HD luyện tập:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu tính bảng
a. 5 ; 5 dư 165
GV Nhận xét kết luận cho điểm
 Bài 2 : GV nêu câu hỏi gợi ý.
8700 : 25: 4= 87
- Nhận xét tuyên dương 
Bài 3:
Ngày thứ nhất bán: 27 ngày; Ngày thứ hai bán: 24 ngày.
Ngày thứ hai bán hết sớm hơn là: 3 ngày
- Hát 
- 3 HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- Theo dõi thực hiện
- HS đọc, trả lời, thực hiện
- HS dán bảng nêu quy trình
- Thực hiện
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- HSthực hiện.
- HS lắng nghe
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi củng cố 
- Nhận xét GD tính cẩn thận.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
 - Nhận xét tiết học
Tuần: 16 tiết 79
- Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Luyện tập
- Ngày dạy: / / 200 
	I. Mục tiêu:
	Giúp HS:	
 - Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có bốn chữ số có ba chữ số.
 - Giải toán có lời văn; chia một số cho một tích.
	II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng nhóm
 	III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS nêu cách đặt và tính.
- Nhận xét cho điểm
 3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu:
 - Viết tựa bài: Luyện tập
 b . HD luyện tập:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu tự đặt tính
(a. 2; 32; 20
GV Nhận xét kết luận cho điểm
Bài 2: HD HS tính theo nhóm.
120 x 24 = 2880 ( gói) ; 2880: 160 =18( hộp)
- GV nhận xét kết luận – cho điểm
Bài 3: 
- GV Hd phân tích tìm hiểu phép tính.
2205: (35x7)= 2205: 254 = 9 2205: (35x7)= 2205: 35 :7
 = 63: 7=9
- GV nhận xét KL
- Hát 
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- Nhắc lại
 3 HS tính bảng, lớp tính nháp
- HS lắng nghe
- 2 nhóm HS thực hiện 
- HS lắng nghe
- HS đọc thực hiện
- Nhận xét lắng nghe.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi củng cố 
- Nhận xét GD tính cẩn thận.
- Chuẩn bị bài Thương có chữ số 0.
- Nhận xét tiết học
Tuần: 16 tiết 80
- Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Chia cho số có ba chữ số( tt)
- Ngày dạy: / / 200
	I. Mục tiêu:	
 - Giúp HS biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số.	
	II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng con, bảng nhóm
II. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS làm bài tập 3
- Nhận xét cho điểm
 3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu:
 - Viết tựa bài: Chia cho số có ba chữ số (tt)
 b.HD thực hiện: GV ghi bảng HD HS
* a, 41535 : 195= ?
 - GVHD tính như SGK.
- GV yêu cầu HS nêu lại cách tính.
 - Nhận xét – KL ( Trường hợp chia hết)
 * b 80120 : 245 = ?
- GVHD như bài a
- Nhận xét – KL ( Trường hợp chia có dư )
 c. HD luyện tập:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu tính bảng
a. 203; 435 dư 15
GV Nhận xét kết luận cho điểm
 Bài 2 : GV nêu câu hỏi gợi ý.
b. 89658 : x = 293 ; x= 306
- Nhận xét tuyên dương 
Bài 3: Gọi HS đọc đề tóm tắt giải vào vở
 - TB: 49410 : 305= 162( sản phẩm).
- Chấm bài nhận xét
- Hát 
- 3 HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- Theo dõi thực hiện
- HS đọc, trả lời, thực hiện
- HS dán bảng nêu quy trình
- Thực hiện
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- HSthực hiện.
- HS lắng nghe
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi củng cố 
- Nhận xét GD tính cẩn thận.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
 - Nhận xét tiết học
Tuần: 17 tiết 81
- Ngày soạn: / / 200	Tên bài dạy: Luyện tập
- Ngày dạy: / / 200
	I. Mục tiêu:
	Giúp HS:	
 - Thực hiện phép chia cho số có ba chữ số.
 - Giải toán có lời văn.
	II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng nhóm
 	III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS nêu cách đặt và tính bài 3.
- Nhận xét cho điểm
 3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu:
 - Viết tựa bài: Luyện tập
 b . HD luyện tập:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu tự đặt tính ( bỏ b)
 157; 243 dư 41; 405 dư 9
GV Nhận xét kết luận cho điểm
Bài 2: HD HS tính theo nhóm.
18kg = 18000g; 18000: 240 = 75g
- GV nhận xét kết luận – cho điểm
Bài 3: 
- GV Hd phân tích tìm hiểu đề tính.
a. 7140 : 105 = 68(m) ; (105+ 68 ) x 2 = 346 (m).
CR: 68m; CD: 346m
- GV nhận xét KL
- Hát 
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- Nhắc lại
 3 HS tính bảng, lớp tính nháp
- HS lắng nghe
- 2 nhóm HS thực hiện 
- HS lắng nghe
- HS đọc thực hiện
- Nhận xét lắng nghe.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi củng cố 
- Nhận xét GD tính cẩn thận.
- Chuẩn bị bài Luyện tập chung
- Nhận xét tiết học
Tuần: 17 tiết 82
- Ngày soạn: / / 200 	Tên bài dạy: Luyện tập chung
- Ngày dạy: / / 200
	I. Mục tiêu:
	Giúp HS:	
 - Thực hiện phép tính nhân và chia.
 - Giải toán có lời văn.
	II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng nhóm
 	III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS tính bài 1b
- Nhận xét cho điểm
 3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu:
 - Viết tựa bài: Luyện tập chung
 b . HD luyện tập:
Bài 1: Gọi HS điền vào bảng
-GV Nhận xét kết luận cho điểm
Bài 2: HD HS tính vào bảng.
a. 324 dư 28; b. 103 dư 10
- GV nhận xét kết luận – cho điểm
Bài 3: - GV Hd phân tích tìm hiểu đề tính.
40 x 468 = 18720 ( bộ)
18720 :156 = 120 9 (bộ)
Bài 4: HD HS đọc biểu đồ trả lời
 a. 5500 – 4500= 1000 cuốn
 b. 6250 – 5750 = 500 cuốn
 c. 4500 + 6250 + 5750 + 5500 = 22000 cuốn
 22000 : 4 = 5500 cuốn
- GV nhận xét KL
- Hát 
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- Nhắc lại
 - HS thực hiện
 - HS lắng nghe
- HS thực hiện 
- HS lắng nghe
- HS đọc thực hiện
- Nhận xét lắng nghe.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi củng cố 
- Nhận xét GD tính cẩn thận.
- Chuẩn bị bài Luyện tập chung
- Nhận xét tiết học
Tuần: 17 tiết 83
- Ngày soạn: / / 200	Tên bài dạy: Luyện tập chung
- Ngày dạy: / / 200
	I. Mục tiêu:
	Giúp HS:	
 - GT của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số.
 - Các phép tính với các số TN, DTHCN, so sánh số đo DT, giải bài toán có liên quan.
	II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng nhóm
 	III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS nêu cách đặt và tính bài 3
- Nhận xét cho điểm
 3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu:
 - Viết tựa bài: Luyện tập chung 
 b . HD luyện tập:
- GV phát đề KT 1 tiết
- GV theo dõi HS làm bài.
- GV thu chấm bài.
- Hát 
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- HS nhận đề làm bài
- Nộp bài
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi củng cố 
- Nhận xét GD tính cẩn thận.
- Chuẩn bị bài: Dấu hiệu chia hết cho 2
- Nhận xét tiết học
Tuần: 17 tiết 84
- Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Dấu hiệu chia hết cho 2
- Ngày dạy: / / 200 
	I. Mục tiêu:	
 - Giúp HS 
-Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
- Nhận biết số chẵn và số lẻ. 	
	II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng con, bảng nhóm
II. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Nhận xét cho điểm
 3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu: 
 - Viết tựa bài: Dấu hiệu chia hết cho 2
 b.HD thực hiện tìm dấu hiệu chia hết cho 2.
* a. GV viết VD HD HS cách chia 
- GVHD tính như SGK.
* b. Dấu hiệu chia hết cho 2
- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8.
* c. Số chẵn, số lẻ:
- Số chia hết cho 2 là số chẵn, số không chia hết cho 2 là số lẻ.
 c. HD luyện tập:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu tính bảng, nêu quy tắc.
GV Nhận xét kết luận cho điểm
 Bài 2 : GV gọi HS đọc yêu cầu.
a. 12; 28; 48; 86. b. 321; 437; 879.
- Nhận xét tuyên dương 
Bài 3:
a. 346; 436; 634; 
- Hát 
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- Theo dõi thực hiện
- HS đọc, trả lời, thực hiện
- Thực hiện
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- HSthực hiện.
- HS lắng nghe
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi củng cố 
- Nhận xét GD tính cẩn thận.
- Chuẩn bị bài: Dấu hiệu chi hết cho 5
 - Nhận xét tiết học
Tuần: 17 tiết 85
- Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Dấu hiệu chia hết cho 5
- Ngày dạy: / / 200
	I. Mục tiêu:	
 - Giúp HS 
-Biết dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5.
- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 5 để chọn hay viết các số chia hết cho 5. 	
	II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng con, bảng nhóm
II. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Nhận xét cho điểm
 3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu: 
 - Viết tựa bài: Dấu hiệu chia hết cho 5
 b.HD thực hiện tìm dấu hiệu chia hết cho 5.
* a. GV viết VD gọi HS đọc
- GVHD tính như SGK.
* b. Dấu hiệu chia hết cho 2
-Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
 c. HD luyện tập:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu tính bảng, nêu quy tắc.
a. 35; 660; 3000; 945. b. 8; 57; 4674; 5553.
GV Nhận xét kết luận cho điểm
 Bài 2 : GV gọi HS đọc yêu cầu làm vào vở
a. 155; b. 3580 ; c. 350 – 355 – 360. 
- Nhận xét tuyên dương 
Bài 3: HS thảo luận nhóm
- Gọi đại diện nhóm trình bày
 - 660; 3000
- Nhận xét KL
- Hát 
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- Theo dõi thực hiện
- HS đọc, trả lời, thực hiện
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Thực hiện
- HS lắng nghe
- HS thực hiện.
- Đại diện trình bày
- HS lắng nghe
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi củng cố 
- Nhận xét GD tính cẩn thận.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
 - Nhận xét tiết học
Tuần: 18 tiết 86
- Ngày soạn: / / 200	Tên bài dạy: Luyện tập 
- Ngày dạy: / / 200
	I. Mục tiêu:
	Giúp HS:	
 - Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5.
 - Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
	II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng nhóm
 	III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2
- Nhận xét cho điểm
 3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu:
 - Viết tựa bài: Luyện tập 
 b . HD luyện tập:
Bài 1: Gọi HS điền vào bảng
-GV Nhận xét kết luận cho điểm
Bài 2: HD HS tính vào bảng con.
- GV nhận xét kết luận – cho điểm
Bài 3: - GV Hd phân tích tìm hiểu đề tính.
480; 20000; 9010.
 - GV nhận xét cho điểm
Bài 4: Gọi HS đọc làm bài vào vở
 - GV nhận xét KL
- Hát 
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- Nhắc lại
 - HS thực hiện
 - HS lắng nghe
- HS thực hiện 
- HS lắng nghe
- HS đọc thực hiện
- Nhận xét lắng nghe.
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi củng cố 
- Nhận xét GD tính cẩn thận.
- Chuẩn bị bài: Dấu hiệu chia hết cho 9
- Nhận xét tiết học
Tuần: 18 tiết 87
- Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Dấu hiệu chia hết cho 9
- Ngày dạy: / / 200 
	I. Mục tiêu:	
 Giúp HS 
 -Biết dấu hiệu chia hết cho 9 và không chia hết cho 9.
 - Aùp dụng dấuchia hết cho 9, không chia hết cho 9 để giải các bài toán có liên quan. 	II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng con, bảng nhóm
II. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Nhận xét cho điểm
 3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu: 
 - Viết tựa bài: Dấu hiệu chia hết cho 9
 b.HD thực hiện tìm dấu hiệu chia hết cho 9.
* a. GV viết VD HD HS cách chia 
- GVHD tính như SGK.
* b. Dấu hiệu chia hết cho 9
- Tìm tổng các chữ số 
* c. Số chẵn, số lẻ:
- Số chia hết cho 2 là số chẵn, số không chia hết cho 2 là số lẻ.
 c. HD luyện tập:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu tính bảng, nêu quy tắc.
GV Nhận xét kết luận cho điểm
 Bài 2 : GV gọi HS đọc yêu cầu.
a. 12; 28; 48; 86. b. 321; 437; 879.
- Nhận xét tuyên dương 
Bài 3:
a. 346; 436; 634; 
- Hát 
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- Theo dõi thực hiện
- HS đọc, trả lời, thực hiện
- Thực hiện
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- HSthực hiện.
- HS lắng nghe
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi củng cố 
- Nhận xét GD tính cẩn thận.
- Chuẩn bị bài: Dấu hiệu chia hết cho 3
 - Nhận xét tiết học
Tuần: 19 tiết 91
- Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Ki – lô – mét vuông
- Ngày dạy: / / 200 
	I. Mục tiêu:	
 - Giúp HS 
-Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích Ki –lô –mét vuông.
- Biết đọc viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo Ki –lô –mét vuông 	
- Giải các bài toán có liên quan đến các đơn vị đo điện tích
	II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng con, bảng nhóm
II. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Nhận xét chung bài thi
 3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu: 
 - Viết tựa bài: Ki – lô – mét vuông
 b.HD thực hiện .
 a. GV giới thiệu Ki – lô – mét vuông
- GVHD tính như SGK.
 Ki – lô – mét vuông viết tắt là; km2
 1 km2= 1 000 000m2
 c. HD luyện tập:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu tính bảng.
GV Nhận xét kết luận cho điểm
 Bài 2 : GV gọi HS đọc yêu cầu làm vào bảng con
 -1km2 ;1 000 000m2 ; 100dm2 ; 5 000 000m2; 3249 dm2
2km2
- Nhận xét tuyên dương 
Bài 3: HS thảo luận nhóm
- Gọi đại diện nhóm trình bày
DT: 3 x 2 = 6km2
- GV nhận xét tuyên dương
Bài 4: HD phân tích HS làm vào vở
 -a. 40 m2 b. 330991km2
- Nhận xét cho điểm KL
- Hát 
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- Theo dõi thực hiện
- HS đọc, trả lời, thực hiện
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Thực hiện
- HS lắng nghe
- Chia nhóm thực hiện.
- Đại diện trình bày
- HS lắng nghe
- HS làm bài vào vở.
- HS lắng nghe
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi củng cố 
- Nhận xét GD tính cẩn thận.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
 Tuần: 19 tiết 92
- Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Luyện tập
- Ngày dạy: / / 200
	I. Mục tiêu:	
 Giúp HS rèn kĩ năng:
- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.
-Tính toán và giải bài toán có liên quan đến diện tích theo đon vị đo km2. 	
	II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng con, bảng nhóm
II. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS làm lại bài tập 2
- Nhận xét cho điểm
 3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu: 
 - Viết tựa bài: Luyện tập
 b. HD luyện tập:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu tính bảng, nêu cách tính.
a53000cm2; 1329cm2; 840dm2; 3m2; 10 000 000m2; 2km2 
- GV Nhận xét kết luận cho điểm
 Bài 2 : GV gọi HS đọc yêu cầu làm vào vở
a. DT: 5 x 4 = 20km2 b. 8000m=8km; 16km2
- Nhận xét tuyên dương 
Bài 4: HS thảo luận nhóm
- CR: 3:3 =1km DT: 3 x1=3km2
- Gọi đại diện nhóm trình bày
 - Nhận xét KL
Bài 5: Gọi HS đọc biểu đồ trao đổi trả lời.
a. Hà Nội là thành phố có mật độ DS lớn nhất.
b. Gấp 2 lần hải Phòng.
- GV nhận xét kết luận
- Hát 
- HS thực hiện
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- Theo dõi thực hiện
- HS đọc, trả lời, thực hiện
- HS nhận xét
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Thực hiện
- Đại diện trình bày
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
- HS lắng nghe
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi củng cố 
- Nhận xét GD tính cẩn thận.
- Chuẩn bị bài: Hình bình hành
 - Nhận xét tiết học
Tuần: 19 tiết 93
- Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Hình bình hành
- Ngày dạy: / / 200 
	I. Mục tiêu:	
 - Giúp HS 
- Hình thành biểu tượng về hình bình hành.
- Nhận biết một số biểu tượng về hình bình hành. 	Phân biệt hình bình hành với hình khác.
	II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng con, bảng nhóm, hình bình hành
II. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi Hs nêu bài tập 4
- Nhận xét cho điểm
 3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu: 
 - Viết tựa bài: Hình bình hành
 b.HD thực hiện .
* a. Hình thành biểu tượng về hình bình hành.
- GV giới thiệu hình.nêu cách vẽ hình thành biểu tượng.
* b. Nhận biết một số đặc điểm của hình bình hành .
- HD HS phát hiện đặc điểm của hình so sanh hình...
KL: HBH có hai cặp cạnh đối diện song song và =
 c. HD luyện tập:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu nhận xét
a. Em nêu đặc điểm HBH? 
GV Nhận xét kết luận cho điểm
 Bài 2 : GV gọi HS đọc yêu cầu nhận dạng hình
 HBH MNPQ có các cặp cạnh đối diện// và = nhau.
- Nhận xét tuyên dương 
Bài 3: HS thảo luận nhóm 
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét KL
- Hát 
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- HSQS, lắng nghe
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Thực hiện
- HS lắng nghe
- HS thực hiện.
- HS lắng nghe.
- HS vẽ theo nhóm
- Treo bảng trình bày.
- HS lắng nghe
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi củng cố 
- Nhận xét GD tính cẩn thận.
- Chuẩn bị bài: Diện tích hình bình hành
 - Nhận xét tiết học
Tuần: 19 tiết 94
- Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Diện tích hình bình hành
- Ngày dạy: / / 200
	I. Mục tiêu:	
 - Giúp HS 
- Hình thành công thức tính diện tích của hình bình hành.
- Bước đầu vận dụng công thức tính DTHBH để giải các bài tập có liên quan. 	
	II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng con, bảng nhóm
II. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm bài tập 3
- Nhận xét cho điểm
 3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu: 
 - Viết tựa bài: Diện tích hình bình hành
 b.HD thực hiện .
* a. Hình thành công thức tính DT của HBH
- GVHD HS vẽ nhận biết đáy, độ dài, chiều cao tính như SGK. GV HD rút ra công thức tính :S = a x h
 .DTHBH bằng độ dài đáy nhân với chiều cao ( cùng một đơn vị đo)
 c. HD luyện tập:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu GV vẽ hình gọi HS tính
 a. 45cm2; 52cm2; 63cm2
GV Nhận xét kết luận cho điểm
 Bài 2 : GV gọi HS đọc yêu cầu làm vào vở
a. 50cm2 ; 50cm2
- Nhận xét tuyên dương 
Bài 3: HS thảo luận nhóm
a. 4dm = 40cm 1360cm2 ;b. 4m = 40dm 520dm2 
- Gọi đại diện nhóm trình bày
 - Nhận xét KL
- Hát 
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- Theo dõi thực hiện
- HS theo dõi thực hiện
- HS đọc lại
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Thực hiện
- HS lắng nghe
- HS thực hiện.
- Đại diện trình bày
- HS lắng nghe
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi củng cố 
- Nhận xét GD tính cẩn thận.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
 - Nhận xét tiết học
Tuần: 19 tiết 95
- Ngày soạn: / / 200 Tên bài dạy: Luyện tập
- Ngày dạy: / / 200 
	I. Mục tiêu:	
 - Giúp HS 
- Hình thành công thức tính chu vi hình bình hành.
- Biết vận dụng công thức tính CV và DT của HBH để giải các bài tập co ùliên quan. 	II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng con, bảng nhóm
II. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc quy tắc viết công thức
- Nhận xét cho điểm
 3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu: 
 - Viết tựa bài: Luyện tập
 b. HD luyện tập:
Bài 1: Gọi HS QS nhận dạng hình 
+ Em hãy nêu các cặp đối diện của từng hình 
GV Nhận xét kết luận cho điểm
 Bài 2 : GV gọi HS đọc yêu cầu làm vào vở
- Nhận xét tuyên dương 
Bài 3: HS thảo luận nhóm vẽ hình 
- Gọi đại diện nhóm trình bày
 P = ( a=b) x2 
- Nhận xét KL
Bài 4: 2 Hs tính bảng lớp làm vào vở
 DT: 40 x 25 = 1000dm2
- GV chấm bài nhận xét – tuyên dương – khuyến khích
- Hát 
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Thực hiện
- HS lắng nghe
- HS thực hiện.
- Đại diện trình bày
- HS lắng nghe
- HS làm bài
- HS lắng nghe
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi củng cố 
- Nhận xét GD tính cẩn thận.
- Chuẩn bị bài: Phân số
 - Nhận x

Tài liệu đính kèm:

  • docToan lop4.doc