Giáo án môn Toán khối lớp 1 - Tuần 20

I. Mục tiêu: Giúp HS:

 - Biết làm tính cộng (không nhớ )trong phạm vi 20

 - Tập cộng nhẩm ( dạng 14 + 3)

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng gài, que tính, phấn màu

 - Tranh vẽ minh hoạ bài 3; bảng phụ bài 1, bài 2.

III. Hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 6 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 988Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán khối lớp 1 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
Bài 77 : Phép cộng dạng 14 + 3
I. Mục tiêu: Giúp HS:
 - Biết làm tính cộng (không nhớ )trong phạm vi 20
 - Tập cộng nhẩm ( dạng 14 + 3)
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng gài, que tính, phấn màu
 - Tranh vẽ minh hoạ bài 3; bảng phụ bài 1, bài 2.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Phương pháp, tổ chức
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I.Bài cũ : (4’)
II. Bài mới.
1 .G TB.
2.Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3
*Bước1:
HDthaotác tính trên que tính:
* Bước 2: GT KT tính
14 + 3 = ..
a. Đặt tính
b. Cách tính: 
 14
+ 3
 17 
14 + 3 = 17 
III.Luỵện tập.
Bài 1: Tính.
(cột 1. 2. 3)
Bài 2: Tính.
(cột2,3)
12+3=..
14+4=..
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống(theo mẫu ).
(cột 1. 2. 3)
IV. Củng cố – Dặn dò.
 - về làm bài trong SGK và vở BTT vào vở li
Viết các số từ 10 đến 20 rồi đọc các số đó.- GV nhận xét.
- GV giới thiệu ,ghi bảng.
- GV giới thiệu phép cộng bằng trực quan trên số que tính.
- GV yêu cầu hs Lấy QT..
- GV cùng làm như HS và gài lên bảng gài, vừa làm vừa nói và viết.
- Có 1 chục que tính ( gài lên bảng thẻ 1 chục) , viết 1 ở cột chục.Và 4 que tính rời 
( gài 4 que tính rời), viết 4 ở cột đơn vị.
- GV lấy 3 que tính gài trên bảng xuống hàng dưới thẳng với 4 que tính rời, vừa làm vừa khai thác tiếp nội dung bài.
- Thêm 3 que tính rời, viết 3 dưới 4 cột đơn vị.
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào? ( Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính, ta gộp 4 que tính rời với 3 que tính rời được 7 que tính rời. Có 1 chục que tính và 7 que tính rời là 17 que tính.)
* GV nêu cách đặt tính và nói vừa viết...
- HD HS tính từ phải sang trái.
GV vừa viết vừa nói:
- GV hướng dẫn cách viết phép tính theo hàng dọc.
- GV y/c HS làm” bài 1(cột 1. 2. 3); Bài 2(cột 2, 3); Bài 3: phần 1.
* GV cho HS làm (cột 1. 2. 3)của bài tập 1
GV nhắc lại nhiệm vụ của bài y/ c HS làm vào bảng con: 
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính.
- GV gọi 2 HS lên bảng làm.
* GV hướng dẫn tính như sau:
- 15 cộng thêm 3 bằng 15 
* GV yêu cầu HS quan sát mẫu 
- GVHD cách làm...
? Vì sao em viết 19 dưới số 5. 
Lấy 14 thêm 1,...5 đơn vị, được KQ bao nhiêu viết thẳng cột.
? Muốn thực hiện phép tính dạng 14 +3
em tính NTN?
- HS viết rồi đọc KQ KH PT số..
*HS lấy thẻ 1 chục que tính và 4 que tính rời .( thẻ 1 chục que tính để bên trái và 4 que tính để bên phải)
- GV yêu cầu HS lấy thêm 3 que tính rời đặt xuống bàn phía dưới 4 que tính rời.
*3,4 HS nhắc lại cách đặt tính 
- HS nhắc lại nhiều lần cách đặt tính và viết phép tính trên bảng con.
-HS nêu lại cách thực hiện phép tính.
* HS nêu yêu cầu,
- HS làm bảng
-2 HS lên bảng làm 2 ý. 
- HS đọc chữa bài
* HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài
-HS chữa bài và nêu cách tính
- HS khác NX
* HS nhắc lại y/c.
- HS làm bài 
- HS chữa bài và nêu cách làm.
-1,2 HS TL...
Toán
Bài 78: Luyện tập
I. Mục tiêu
-Thực hiện được phép cộng (không nhớ )t trong phạm vi 20, cộng nhẩm phép tính có dạng 14 + 3.
II. Đồ dùng dạy học
 Bảng phụ bài 3, phiếu học tập. 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Phương pháp, tổ chức
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I.Bài cũ: (5’)
Đặt tính rồi tính.
12+5 13+2 
 15+3 16 +1
II. Bài luyện tập:
1. GT bài.
-Luyện tập (23’)
2. Luyện tập.
Bài 1: Đặt tính rồi tính. (cột 1; 2; 4)
12+3 11+2
13+4 16+2
- GV nhận xét, cho điểm và nêu câu hỏi cho HS:Em đặt tính như thế nào?
- GV y/c HS làm các bài sau: bài 1(cột 1; 2; 4); Bài 2 (cột 1; 2; 4); Bài 3: (cột 1; 3) .
* GV nêu y/c
? Để làm bài này em cần lưu ý điều gì.
- 2HS lên bảng, dướilớp làm bảng con.
HS nhắc lại y/c
- HS nêu cach đặt tính sao cho thẳng cột
*HS nêu yêu cầu của bài.
- HS đọc KQ và nêu cách tính.
*HS nêu yêu cầu và làm bài
- 2 HS chữa bài, HS khác nêu cách tính
*HS nêu yêu cầu của bài.
-HS làm bài
Bài 2:Tính nhẩm 
(cột 1; 2; 4)
15+1= 10+2=..
18+1= 12+0=
Bài 3: Tính
(cột 1; 3)
10+1+3=
16+1+2=.....
Bài 4:Nối ( theo mẫu)
(dành cho HS khá giỏi )
III.Củngcố (2’)
* GV hướng dẫn HS tính nhẩm bằng cách thêm vào
? Em có NX gì ở các cột tính thứ 2 trở đi.
*GV nêu y/c 
+ Mười cộng 1 bằng mười một
+ Mười một cộng 3 bằng mười bốn.
*GV hướng dẫn HS nhẩm kết quả của phép tính để nối với số.
*về xem lại bài
 Toán
Bài 79 : Phép trừ dạng 17 - 3
I. Mục tiêu
 - HS biết làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20.
 - Tập trừ nhẩm ( dạng 17 - 3)
II. Đồ dùng dạy học
Bảng gài, que tính, phấn màu
 2. Tranh vẽ minh hoạ bài 3; bảng phụ bài 1, bài 2.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Phương pháp, tổ chức
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I.Bài cũ : (5’)Tính.
12 + 5 = 16 + 2 
 7
 3 
 II. Bài mới. (15’)
1. Giới thiệu bài.
phép trừ dạng 17 – 3 .
2.GTphép trừ dạng 17-3
*HĐ1:thao tác trên que tính.
- Có 1 chục qt ( gài thẻ 1 chục) , viết 1 ở cột chục.Và 7 qt rời ( gài 7 qt rời), viết 7 ở cột ĐV..
*HĐ 2 : Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Đặt tính:
- Cách tính: Tính trừ từ hàng đơn vị.
* 7 trừ 3 bằng 4,
- 3 viết 4. 
14 * Hạ 1, viết 1
Vậy: 17 trừ 3 bằng 14 
( 17 – 3 = 14 )
 III. Luỵện tập. 15’)
Bài 1: Tính. (ý a) 
 Lưu ý: Viết KQ sao cho thẳng cột.
Bài 2: Tính. (cột 1, 3)
12-1= 18-2=
17-5=.. 16- 0=..
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu ).
 (phần 1)
IV. Củng cố – Dặn dò. (3’)
- về xem bài trong SGK và vở BTT vào vở li.
- GV y/ cả lớp làm bài cột 1 vào bảng con.
- GV nhận xét..
* GV HD HS lấy qt và gài lên bảng gài, vừa làm vừa nói và viết.
- Lấy 1thẻ chục qt và 7qt rời , tách 7 que tính rời rồi bớt xuống dưới 3 qt rời. Vậy số qt còn lại bao nhiêu? 
 - Như vậy, từ 17 qt ban đầu ta tách để lấy đi 3 que tính thì còn lại 1 thẻ chục và 4 qt rời.
* Chúng ta viết phép tính từ trên xuống dưới
- GV HD cách đặt tính theo lời HS nêu
- Gvghi cách tính theo HS
* GV HD HS làm 1 số phép tính ở BT1 vào bảng con
 13 17 14
 - 2 - 5 - 1
 ...... ....... .......
GV y/c HS làm: bài 1 (a); bài 2: (cột1, 3); bài 3(phần 1) 
*GV nêu y/c
? bài 1 (ý a) HS làm 1 ý a.
* Bài này y/c cầu em làm NTN?
- GV NX..
*GV y/c HS qs mẫu để làm và chữa bài
? Vì sao em viết 14 thẳng 2..
- GV NX..
- HS khá giỏi có thể hoàn thiện hết các ý còn lại...
? Các em nêu cách tính phép trừ dạng 17 trừ 3..
- HS lên bảng.
-HS khác NX
* HS lấy 17 qt bằng thẻ 1 chục qt và 7 qt rời ( thẻ 1 chục qt để bên trái và 7 qt để bên phải)..
* HS nêu cách đặt tính.
- HS nêu cách tính cho GV ghi
- HS nhắc lại nhiều lần cách đặt tính và tính..
* HS làm bài vào bảng con..
*HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép trừ
- HS làm bài và đọc KQ.
*HS nêu yêu cầu và làm (cột 1, 3).
-2 HS chữa bài
-HS khác NX.
* HS qs mẫu và làm (phần 1) 
- HS chữa bài
- HS nêu cách làm..
-1,2 HS nêu
Toán
Bài 80: Luyện tập
I. Mục tiêu 
 - Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 -3.
II. Đồ dùng dạy học
- Phấn màu, vở toán và SGK. 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Phương pháp, tổ chức
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I.Bài cũ : 5’
Đặt tính rồi tính.
19 - 5 16- 2 
 18 - 3 18 - 5
II. Bài luyện tập:
 (30’)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
14-3 17-5 19-2
16-5 17-2 19-7 
Bài 2:Tính nhẩm.
 (cột 2, 3,4);
 14 – 1= 15 – 4=...
Bài 3: Tính (dòng 1);
12+3-1= 17-5+2=
- GV kiểm tra kiến thức của HS qua bài tập trên 
- GV nhận xét, cho điểm và nêu câu hỏi cho HS: em đã đặt tính như thế nào?
+ GV y/c HS làm: bài 1; bài 2: (cột2, 3,4); bài 3(dòng 1) 
* GV HD HS cách đặt tính rồi tính.
- Lưu ý: Cách đặt tính và tính.
* GV hướng dẫn HS tính 
- Lưu ý: Lấy hàng đơn vị trừ đi số đó: 14-1 4-1=3 14-1=13 
* GV hướng dẫn HS làm bài...
? Muốn tính 12+3-1 ta tính NTN.
-2HS lên bảng làm 
-HS dưới lớp làm cột 1
1HS
*HS nêu yêu cầu của bài, HS làm bài và chữa bài.
*HS nêu yêu cầu của bài, HS làm bài và nêu cách làm..
*HS nêu yêu cầu của bài, HS làm bài
- HS lên bảng làm.
- HS chữa bài.
Bài 4: Nối (theo mẫu)
(dành cho HS khá giỏi)
* GV q/s và theo dõi HS làm bài và chữa bài cá nhân.
*HS nêu yêu cầu của bài, HS làm bài
III. Củng cố – Dặn dò:
 2’
- Về xem lại bài SGK và Vở BTT.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 20(3).doc