I.Mục tiêu :
1/Cả lớp:
- Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai.
- Biết đọc viết các số 11,12.
- Bước đấu nhận biết số có 2 chữ số . (11, 12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.
2/Hs giỏi: Làm đúng các bài tập SGK.
3/Hs yếu:Đọc viết được 11,12.
II. Chuẩn bị :
- Gv: Bó que tính và các que tính rời
- Hs:Bó que tính và các que tính rời
nằm ở ngoài hình tam giác -Quan sát tranh,đọc các câu giải thích -Câu nào đúng ghi Đ cau nào sai ghi S -6 em / 1 đội thi đua gắn -Điểm A,B,I trong hình tam giác -Điểm C,D,E ở ngoài hình tam giác a) Vẽ 2 điểm trong hình vuông, 4 điểm ngoài hình vuông b) Vẽ 3 điểm trong hình tròn, 2 điểm ngoài hình tròn -Học sinh làm bài. -Học sinh nêu yêu cầu bài tập -Muốn lấy 20 + 10 + 10 thì phải lấy 20 cộng 10 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 10 -Hsinh dưới lớp làm vào bảng con -Hoa có 10 nhãn vở, Mẹ mua thêm cho Hoa 20 nhãn vở.Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở ? Học sinh tự giải bài toán vào phiếu bài tập Môn:Toán LUYỆN TẬP CHUNG(tr135) I. Mục tiêu : 1/Cả lớp: Biết cấu tạo số tròn chục,biết cộng trừ số tròn chục. Biết giải toán có một phép cộng. 2/ Hs yếu:Làm được vài bài tập SGK. II. Chuẩn bị: + Bảng phụ ghi các bài tập : 4 + 5 / 135 SGK .Hình bài tập 2a,b + Phiếu bài tập III. Kế hoạch bài dạy: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định :Cho lớp hát khởi động 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 2 học sinh lên vẽ hình vuông, hình tam giác. + Gọi 2 em lên vẽ 2 điểm vào trong hình ,1 điểm ngoài hình + Giáo viên nhận xét-cho điểm sửa sai cho học sinh. 3/Bài mới :Giới thiệu bài trực tiếp và ghi tựa 4/Phát triển bài: Hoạt động 1 : Củng cố các số tròn chục Mt: Củng cố cấu tạo các số từ 10 đến 20 và các số tròn chục, thứ tự các số đã học . -Cho học sinh mở SGK. Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu -Treo bảng phụ có nội dung bài tập 1, đọc lại mẫu và yêu cầu học sinh tự làm bài -Cho học sinh nhận xét cấu tạo các số có 2 chữ số . -Giáo viên kết luận : Các số có 2 chữ số đều có số chỉ hàng chục ( bên trái) số chỉ hàng đơn vị ( bên phải). Bài 2 : -Giáo viên đính nội dung bài tập 2 lên bảng -Cho học sinh nhận xét các số ( bài a) -50 , 13 , 30 , 9 -Hướng dẫn học sinh xếp các số từ bé đến lớn -Giáo viên chốt bài : Muốn xếp các số đúng yêu cầu em phải so sánh các số . Số có 1 chữ số luôn luôn bé hơn số có 2 chữ số . So sánh số có 2 chữ số cần chú ý , chữ số ở hàng chục trước . Nếu số hàng chục nào lớn hơn thì số đó lớn hơn. Nếu số hàng chục nào bằng nhau thì so sánh số ở hàng đơn vị . Bài 3: Cho học sinh nêu yêu cầu của bài -Cho học sinh nhận xét kết quả của 2 phép tính -Củng cố tính giao hoán hỏi lại cách đặt tính và cách tính. Bài 3b) Học sinh làm vào phiếu bài tập -Học sinh chốt lại : “ quan hệ giữa cộng trừ ở cột tính 1. Chú ý ghi kết quả có kèm theo đơn vị cm ở cột tính 2 Bài 4 : Gọi học sinh đọc đề toán. -Cho học sinh tự đọc nhẩm đề và tự làm bài. -Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách trình bày bài, giải toán Bài 5 : Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập -Cho học sinh học nhóm. Giáo viên phát cho mỗi nhóm 1 hình tam giác, yêu cầu học sinh mỗi nhóm vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác, 2 điểm ở ngoài hình tam giác -Giáo viên nhận xét chung 5.Củng cố dặn dò : - Dặn học sinh về ôn lại bài . Làm các bài tập trong vở Bài tập toán. - Chuẩn bị ôn luyện các dạng toán cộng, trừ các số tròn chục, cấu tạo các số có 2 chữ số tròn chục, thứ tự các số đã học. Nhận dạng hình và điểm ở trong và ngoài 1 hình Học sinh dưới lớp ½ lớp vẽ hình vuông, ½ lớp vẽ hình tam giác. Hình vuông hay tam giác + Học sinh dưới lớp vẽ theo yêu cầu của giáo viên -3 học sinh lặp lại đầu bài -Viết theo mẫu : 10 gồm 1chục và đơn vị - Học sinh làm bài : vào phiếu bài tập -Học sinh nhận xét -Học sinh nêu yêu cầu bài 2: Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé - Học sinh nhận xét nêu số bé nhất : 9 ,số lớn nhất 50 -9 ,13 ,30 ,50 -Học sinh tự làm bài vào phiếu bài tập -2 em lên bảng chữa bài nêu cách so sánh các số. -2 em lên bảng làm 70 +20 =20 +70 = -Các số trong phép tính và kết quả giống nhau . -Học sinh làm bảng con :Chia lớp 2 đội , mỗi đội làm 2 phép tính – 2 học sinh lên bảng làm bài sữa bài -Học sinh tự làm Bài giải : Số bức tranh cả 2 lớp vẻ được 20 + 30 =50 ( bức tranh ) Đáp số :50 bức tranh - Học sinh học nhóm vẽ theo yêu cầu của giáo viên - nhóm trưởng lên trước lớp trình bày bài làm của nhóm . -Học sinh nhận xét –Sữa bài Hs thực hiện Môn: Toán CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ(tr136) I. Mục tiêu : 1/Cả lớp: - Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50 - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50 2/ Hs yếu:Biết đọc,viết các số từ 20 đến 50 . II. Chuẩn bị: + Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 + 4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời III. Kế hoạch bài dạy: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn Định : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : Gọi học sinh lên bảng : - Hs1 : Đặt tính rồi tính : 50 – 40 ; 80 – 50 - Hs 2 : Tính nhẩm : 60 - 30 = ; 70 - 60 = - Hs3 : Tính :60cm – 40cm = ; 90cm- 60cm = Nhận xét cho điểm 3/Bài mới :Giới thiệu bài trực tiếp và ghi tựa 4/Phát triển bài: Hoạt động 1 : Giới thiệu các số có 2 chữ số Mt: Học sinh nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 30 . -Hướng dẫn học sinh lấy 2 bó que tính và nói : “ Có 2 chục que tính “ -Lấy thêm 3 que tính và nói : “ có 3 que tính nữa “ -Giáo viên đưa lần lượt 2 bó que tính và 3 que tính rời , nói : “ 2 chục và 3 là hai mươi ba “ -Hướng dẫn viết : 23 chỉ vào số gọi hsinh đọc -Giáo viên hướng dẫn học sinh tương tự như trên để hình thành các số từ 21 đến 30 -Cho học sinh làm bài tập 1 Hoạt động 2 : Giới thiệu cách dọc viết số Mt : Học sinh nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 30 đến 50 -Giáo viên hướng dẫn lần lượt các bước như trên để học sinh nhận biết thứ tự các số từ 30 50 -Cho học sinh làm bài tập 2 -Giáo viên đọc cho học sinh viết vào bảng con -Hướng dẫn làm bài 3 -Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh Bài 4 : -Cho học sinh làm bài vào phiếu bài tập -Giáo viên hỏi học sinh số liền trước, liền sau để học sinh nhớ chắc -Liền sau 24 là số nào ? -Liền sau 26 là số nào ? -Liền sau 39 là số nào ? -Cho học sinh đếm lại từ 20 50 và ngược lại từ 50 20 5.Củng cố dặn dò : - Nhận xét, tuyên dương học sinh - Dặn học sinh ôn lại bài, tập viết số , đọc số , đếm theo thứ tự từ 10 50 - Chuẩn bị bài : Các số có 2 chữ số ( tt) Lớp hát Lớp làm nháp. Hs nhắc lại tựa bài. -Học sinh lấy que tính và nói theo hướng dẫn của giáo viên -Học sinh lặp lại theo giáo viên -Hsinh lặp lại số 23 ( hai mươi ba) -Học sinh viết các số vào bảng con -Hs nghe đọc viết các số từ 30 39. -Học sinh đọc lại các số đã viết -Hsviết vào bảng con các số từ 40 50 -Gọi học sinh đọc lại các số đã viết -Học sinh tự làm bài -3 học sinh lên bảng chữa bài -Học sinh đọc các số theo thứ tự xuôi ngược Vài hs trả lời Hs thực hiện Môn; Toán CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ (tt tr138) I. Mục tiêu : 1/Cả lớp: - Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69. - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50đến 69. 2/ Hs yếu:Biết đọc,viết các số từ 50 đến 69 . II. Chuẩn bị: + Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 + 6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời III. Kế hoạch bài dạy: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn Định : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : + Viết các số từ 20 35 ? Viết các số từ 35 50 + Liền sau 29 là số nào ? Liền sau 35 là số nào ? + Nhận xét bài cũ 3/Bài mới :Giới thiệu bài trực tiếp và ghi tựa 4/Phát triển bài: Hoạt động 1 : Củng cố các số từ 50®60 Mt: Giới thiệu các số từ 50 60 -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ Toán 1 để nhận ra có 5 bó, mỗi bó có 1 chục que tính, nên viết 5 vào chỗ chấm ở trong cột “ chục “ ; có 4 que tính nữa nên viết 4 vào chỗ chấm ở cột “đơn vị “ – Giáo viên nêu : “ Có 5 chục và 4 đơn vị tức là có năm mươi tư . Được viết là 54 ( Giáo viên viết lên bảng : 54 – Gọi học sinh lần lượt đọc lại ) -Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng, đọc, viết các số 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60 . -Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 Hoạt động 2 : Củng cố các số từ 60® 69 Mt : Giới thiệu các số từ 60 69 -Giáo viên hướng dẫn học sinh tương tự như giới thiệu các số từ 50 60 -Giáo viên hướng dẫn học sinh làm các bài tập 2, 3 sau khi chữa bài nên cho học sinh đọc các số để nhận ra thứ tự của chúng. Chẳng hạn ở Bài tập 3, nhờ đọc số, học sinh nhận ra thứ tự các số từ 30 69 -Giáo viên cho học sinh đọc lại bảng số từ 30 69 Bài 4 : ( Bài tập trắc nghiệm ) -Cho học sinh nêu yêu cầu của bài -Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét đúng sai a) Ba mươi sáu viết là : 306 S -Ba mươi sáu viết là 36 Đ b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị Đ 54 gồm 5 và 4 S 5.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh ôn lại bài. Tập đọc, viết số, từ 20 69 - Làm bài tập vào vở Bài tập toán - Chuẩn bị bài : Các số có 2 chữ số ( tt) Lớp hát 2 hs lên bảng 2hs lớp đọc lại. Lớp làm nháp. Hs nhắc lại tựa bài. -Học sinh quan sát hình vẽ -Học sinh nhìn số 54 giáo viên chỉ đọc lại : Năm mươi tư -Học sinh tự làm bài -Học sinh tự làm bài - 4 Học sinh lên bảng chữa bài -Đúng ghi Đ, sai ghi S -Học sinh tự nhận xét, tự làm bài -1 học sinh lên chữa bài Môn :Toán CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ .(tr140) I. Mục tiêu : 1/Cả lớp: - Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99. - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99. 2/ Hs yếu:Biết đọc,viết các số từ 70 đến 99. II. Chuẩn bị: + Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 + 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời III. Kế hoạch bài dạy: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn Định : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : -Viết các số từ 30 40. Từ 40 50. Từ 50 60 . -Bảng phụ : 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69. - Liền sau 59 là ? Liền sau 48 là ? Liền sau 60 là ? + Nhận xét bài cũ 3/Bài mới :Giới thiệu bài trực tiếp và ghi tựa 4/Phát triển bài: Hoạt động 1 : Giới thiệu các số có 2 chữ số Mt: Giới thiệu các số từ 70 80 -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ bài học trong Toán 1 để nhận ra có 7 bó, mỗi bó có 1 chục que tính, nên viết 7 vào chỗ chấm ở trong cột “ chục “ ; có 2 que tính nữa nên viết 2 vào chỗ chấm ở cột “đơn vị “ – Giáo viên nêu : “ Có 7 chục và 2 đơn vị tức là có bảy mươi hai” . -Hướng dẫn học sinh viết số 72 và đọc số -Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 7 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và nói “ Có 7chục que tính “ ; Lấy thêm 1 que tính nữa và nói “ Có 1 que tính “ -Chỉ vào 7 bó que và 1 que học sinh nói “ 7 chục và 1 là bảy mươi mốt “ -Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 80 -Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 và lưu ý học sinh đọc các số, đặc biệt là 71, 74, 75 . Hoạt động 2 : Giới thiệu các số có 2 chữ số (tt) Mt : Giới thiệu các số từ 80 99 -Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt nhận ra các số 81, 82, 83, 84 98, 99 tương tự như giới thiệu các số từ 70 80 -Cho học sinh tự nêu yêu cầu bài tập 2, 3 rồi làm bài . -Gọi học sinh đọc lại các số từ 80 99 Bài 3 : Học sinh tự làm bài Bài 4 : -Cho học sinh quan sát hình vẽ rồi trả lời “ Có 33 cái bát “ số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị . -(Cũng là chữ số 3, nhưng chữ số 3 ở bên trái chỉ 3 chục hay 30; chữ số 3 ở bên phải chỉ 3 đơn vị ) 5.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh làm bài tập ở vở Bài tập . - Chuẩn bị bài hôm sau : So sánh các số có 2 chữ số 3 học sinh lên bảng 1 hs đọc 2 hs trả lời -Học sinh quan sát hình vẽ nêu được nội dung bài. -Học sinh viết 72 . Đọc : Bảy mươi hai . -Học sinh đọc số 71 : bảy mươi mốt . -Học sinh làm bài tập 1 vào phía bài tập – 1 học sinh lên bảng sửa bài -Học sinh tự làm bài 2 -Viết các số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó a) 80, 81 90. b) 89, 90 99. - Học sinh nhận ra “cấu tạo” của các số có 2 chữ số. Chẳng hạn : Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị -Học sinh tự làm bài, chữa bài Môn :Toán SO SÁNHCÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ . I. Mục tiêu : 1/Cả lớp: -Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh các số có 2 chữ số . - Nhận ra số lớn nhất,số bé nhất trong nhóm có 3 số. 2/ Hs yếu:Biết so sánh số có 2 chữ số. II. Chuẩn bị: + Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 + Các bó chục que tính và 10 que tính rời III. Kế hoạch bài dạy: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn Định : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : - Gọi học sinh đếm từ 20 40 . Từ 40 60 . Từ 60 80 . Từ 80 99. - 65 gồm ? chục ? đơn vị ? ; 86 gồm ? chục ? đơn vị ? + Nhận xét bài cũ 3/Bài mới :Giới thiệu bài trực tiếp và ghi tựa 4/Phát triển bài: * Hoạt động 1 : Giới thiệu các số có 2 chữ số Mt: Biết so sánh các số có 2 chữ số -Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát các hình vẽ trong bài học để dựa vào trực quan mà nhận ra : 62 : có 6 chục và 2 đơn vị, 65 : có 6 chục và 5 đơn vị . 62 và 65 cùng có 6 chục, mà 2 < 5 nên 62 < 65 ( đọc là 62 bé hơn 65 ) – Giáo viên đưa ra 2 cặp số và yêu cầu học sinh tự đặt dấu vào chỗ chấm 42 44 76 . 71 * Giới thiệu 63 > 58 -Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ trong bài học để dựa vào trực quan mà nhận ra : 63 có 6 chục và 3 đơn vị . 58 có 5 chục và 8 đơn vị . 63 và 58 có số chục khác nhau 6 chục lớn hơn 5 chục ( 60 > 50 ) Nên 63 > 58 . Có thể cho học sinh tự giải thích ( Chẳng hạn 63 và 58 đều có 5 chục, 63 còn có thêm 1 chục và 3 đơn vị. Tức là có thêm 13 đơn vị, trong khi đó 58 chỉ có thêm 8 đơn vị, mà 13 > 8 nên 63 > 58 -Giáo viên đưa ra 2 số 24 và 28 để học sinh so sánh và tập diễn đạt : 24 và 28 đều có số chục giống nhau, mà 4 < 8 nên 24 < 28 -Vì 24 24 * Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Học sinh vận dụng làm được các bài tập trong SGK -Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu bài 1 -Giáo viên treo bảng phụ gọi 3 học sinh lên bảng - Giáo viên yêu cầu học sinh giải thích 1 vài quan hệ như ở phần lý thuyết Bài 2 : Cho học sinh tự nêu yêu cầu của bài - Hướng dẫn học sinh so sánh 3 số 1 để khoanh vào số lớn nhất -Giáo viên yêu cầu học sinh giải thích vì sao khoanh vào số đó Bài 3 : Khoanh vào số bé nhất -Tiến hành như trên Bài 4 : Viết các số 72, 38, 64 . a)Theo thứ tự từ bé đến lớn b) Theo thứ tự từ lớn đến bé 5.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh học lại bài, làm các bài tập vào vở Bài tập . - Chuẩn bị bài : Luyện tập Lớp hát 3 học sinh lên bảng Học sinh viết bảng con các số : 88, 51, 64, 99 Hs nhắc lại tựa bài -Học sinh nhận biết 62 62 -Học sinh điền dấu vào chỗ chấm, có thể giải thích -Học sinh có thể sử dụng que tính -Học sinh so sánh và nhận biết : 63 > 58 nên 58 < 63 -Học sinh tự làm bài vào phiếu bài tập - 3 học sinh lên bảng chữa bài -Học sinh tự làm bài vào bảng con theo 4 tổ ( 1 bài / 1 tổ ) -4 em lên bảng sửa bài -Học sinh giải thích : 72, 68, 80. - 68 bé hơn 72. 72 bé hơn 80. Vậy 80 là số lớn nhất. -Học sinh tự làm bài, chữa bài Môn :Toán LUYỆN TẬP(tr 144) I. Mục tiêu : 1/Cả lớp: Biết đọc viết,so sánh các số có hai chữ số. Biết tìm số liền sau của một số. Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đon vị. 2/ Hs yếu: Biết so sánh các số trong bài tập. II. Chuẩn bị: + Bảng phụ ghi các bài tập , tham gia trò chơi . III. Kế hoạch bài dạy: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn Định : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : Điền dấu >,<,= - 34 50 78 69 72 .. 81 Giáo viên hỏi học sinh trả lời miệng trong khi học sinh làm bài : số liền trước, liền sau + Nhận xét bài cũ 3/Bài mới :Giới thiệu bài trực tiếp và ghi tựa 4/Phát triển bài: Hoạt động 1 : Củng cố đọc viết và so sánh số Mt: Củng cố đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số, tìm số liền sau của số có 2 chữ số -Cho học sinh mở SGK .Giới thiệu 4 bài tập -Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài 1 -Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 1a, 1b, 1c . Yêu cầu học sinh mỗi tổ làm 1 bài vào bảng con -Giáo viên cho học sinh cho học sinh nhận xét bài làm của bạn. Giáo viên chỉ vào các số yêu cầu học sinh đọc lại -Giáo viên kết luận : Đọc : ghi lại cách đọc -Viết số : ghi số biểu diễn cho cách đọc số Bài 2 : Cho học sinh tự nêu yêu cầu -Giáo viên treo bảng phụ có bài tập 2 -Muốn tìm số liền sau 80 em phải làm gì ? -Cho học sinh tự làm bài vào phiếu bài tập - 2 học sinh lên bảng chữa bài -Giáo viên nhận xét, kiểm tra bài làm của học sinh -Kết luận : Muốn tìm số đứng liền sau của 1 số ta thêm 1 đơn vị vào số đã cho trước. -Ví dụ : 23 thêm 1 là 24 . Vậy liền sau 23 là 24 Bài 3 : Điền dấu , = vào chỗ chấm -Giáo viên treo bảng phụ ghi 3 bài tập 3a, 3b, 3c -Cho học sinh phân 3 đội, mỗi đội cử 4 học sinh tham gia chơi tiếp sức. Từng em sẽ điền dấu , = vào chỗ chấm, lần lượt mỗi em 1 phép tính -Đội nào làm nhanh, đúng là thắng cuộc. -Nhận xét bài làm của học sinh. Tuyên dương đội thắng cuộc. -Hỏi học sinh : Muốn so sánh các số có 2 chữ số em cần chú ý điều gì ? -Giáo viên kết luận theo ý kiến của học sinh Bài 4 : Viết ( theo mẫu ) . -Giáo viên hướng dẫn theo mẫu : 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị . Ta viết 87 = 80 + 7 . -Cho học sinh làm bài vào phiếu bài tập -Giáo viên xem xét, chấm 1 số bài của học sinh -Gọi học sinh lên bảng sửa bài . -Giáo viên cho học sinh nhận xét cách phân tích số tách tổng số chục và số đơn vị 5.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực. - Dặn học sinh ôn lại bài học, làm các bài tập vào vở Bài tập . - Chuẩn bị xem trước bài : Bảng các số từ 1 100 Lớp hát 3 học sinh lên bảng . Vài hs trả lời Hs nhắc lại tựa bài -Học sinh nêu yêu cầu bài 1 -Lớp chia 3 tổ mỗi tổ làm 1 bài : a,b,c trên bảng con -3 em đại diện 3 tổ lên bảng sửa bài -Vài em đọc lại các số theo yêu cầu của giáo viên -Cho học sinh đọc lại các số ( đt) -Viết số theo mẫu -Hsinh đọc mẫu : số liền sau của 80 là 81 ( giáo viên đính mẫu ) -Thêm 1 vào 80 ta có số 81 vậy số liền sau 80 là 81 -Học sinh nêu yêu cầu bài 3 -Học sinh cử 4 em / đội lên tham gia chơi -Học sinh lớp cổ vũ cho bạn -So sánh số hàng chục trước. Số hàng chục nào lớn hơn thì số đó lớn hơn. Nếu 2 số hàng chục bằng nhau thì ta so sánh số ở hàng đơn vị -Học sinh tự làm bài vào phiếu bài tập Hs thực hiện. Môn:Toán BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 100(tr145) I. Mục tiêu : 1/Cả lớp: Nhận biết được 100 là số liền sau của 99. Đọc, viết,lập được bảng các số từ 0- 100. Biết một số đặc điểm các số trong bảng. 2/ Hs yếu: Đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 100. II. Chuẩn bị: + Bảng số từ 1 100(như SGK). Bảng phụ ghi bài tập 1, 3 . III. Kế hoạch bài dạy: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn Định : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi học sinh đếm các số - Từ 10 30 , từ 30 50 , từ 50 75 , từ 75 90 , từ 9 99. -87 gồm mấy chục mấy đơn vị ? 99 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - Liền sau 55 là ? Liền sau 89 là ? Liền sau 95 là ? + Nhận xét bài cũ 3/Bài mới :Giới thiệu bài trực tiếp và ghi tựa 4/Phát triển bài: Hoạt động 1 : Giới thiệu bảng số từ 1®100 Mt: Nhận biết 100 là số liền sau số 99 -Cho học sinh nêu yêu cầu bài 1. -Giáo viên hỏi : Số liền sau số 97 là ? Số liền sau 98 là ? Số liền sau 99 là ? -Giới thiệu số 100 đọc, viết bằng 3 chữ số, chữ số 1 và 2 chữ số 0 -Cho học sinh tập đọc và viết số 100 -100 là số đứng liền sau 99 nên số
Tài liệu đính kèm: