I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập cách đọc, cách viết đến 100 000
- Học sinh biết phân tích cấu tạo số.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: Sgk, bảng phụ viết bài tập 2, thước kẻ, bút dạ.
- H: Thước kẻ, Sgk, vở toán.
908 : 5 * Bài2: Bài giải: Số lít xăng ở mỗi bể là: 128610:6 = 21435 ( lít) Đáp số: 21 435 lít xăng 4.Củng cố - dặn dò: 2 P Bài 3 trang77 - H chữa bài tập trên bảng 2H - H+G nhận xét, đánh giá - G nêu mục tiêu của bài - G viết lên bảng phép chia , yêu cầu H dặt tính để thực hiện phép chia - G hỏi: + Chúng ta phải thực hiện phép chia như thế nào? (theo thứ tự từ trái sang phải ) - 1H lên bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp - G Hướng dẫn H thực hiện tương tự phép tính trên và lưu ý H số dư phải nhỏ hơn số chia - H làm bài trên bảng, vào vở 4H ( những em yếu chỉ làm 1 hoặc 2 phép tính) - H đọc yêu cầu của đề bài - G hỏi:+ Để biết mỗi bể chứa bao nhiêu lít xăng ta phải làm tính gì? - H chọn phép tính thích hợp - Làm bài theo nhóm 6N - đại diện nhóm trìnhbày, nhận xét - H nêu cách thực hiện phép chia 2H - G nhận xét tiết học, hướng dẫn bài về Ngày giảng: 6/12 TIẾT 68: LUYỆN TẬP ( 78) A. Mục tiêu: Giúp H củng cố kĩ năng: - Thực hiện phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số - Thực hiện qui tắc chia một tổng ( hoặc một hiệu ) cho một số - Củng cố kĩ năng giải bài toán khi biết tổng và hiệu của 2 số đó, bài toán về tìm số trung bình cộng. B. Đồ dùng dạy-học: - GV: Phiếu học nhóm - HS : SGK, vở ô li C. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra bài cũ: Bài 3 ( 77) 5P Bài giải: Ta có: 187250 : 8 = 23406 ( dư 2) Vậy có thể xếp đựơc nhiều nhất là 23406 hộp và còn thừa ra 2 chiếc áo Đáp số: 23406 hộp, còn thừa ra 2 áo II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1P 2. Hướng dẫn luyện tập 27P * Bài1: đặt tính rồi tính a. 67494 : 7 42789 : 5 * Bài 2: Tìm 2 số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là: a. 42 506 và 18 472 b. 137 895 và 85 287 * Bài 3: 3 toa: Mỗi toa chở 14 580 Kg 6 toa: Mỗi toa chở 13 275 Kg Hỏi: Trung bình mỗi toa chở.........Kg? 4.Củng cố - dặn dò: 2 P Bài 4 trang 78 - H chữa bài trên bảng lớp - Cả lớp + G nhận xét đánh giá - G nêu mục tiêu của tiết học - H nêu cách thực hiện, tự làm bài vào vở, chữa trên bảng 2H - G chốt KQ: - H nêu cách tìm 2số khi biết tổng và hiệu - Làm bài theo nhóm đôi, chữa, nhận xét - G chốt KQ: - H nêu công thức tính số trug bình cộng của nhiều số 1H - G hướng dẫn H thực hiện theo các bước: + Tìm số toa + Tìm số hàng do 3 toa, 6 toa chở + Tìm số hàng trung bình mỗi toa chở - H làm theo nhóm - phiếu 6N - G chốt KQ: - G hệ thống ND luyện tập, nhận xét tiết học, giao bài về nhà Ngày giảng:7/12 TIẾT 69: CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH A. Mục tiêu: Giúp H: - Biết cách thực hiện chia một số cho một tích. - Áp dụng cách thực hiện chia một số cho một tích để giải các bài toán có liên quan - Biết vận dụng vào cách tính thuận tiện, hợp lí B. Đồ dùng dạy-học: - GV : Phiếu học nhóm - HS : SGK, vở ô li C. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra bài cũ: 5P Bài 4 trang 78 II. Bài mới: 1. Giới thiệu tính chất một số chia cho một tích 8P 24 : ( 3 x 2) ; 24 : 3 : 2 ; 24 : 2 : 3 * 24 : ( 3 x 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3 KL: Khi chia một số cho một tích...... 2. Thực hành 20P * Bài1: Tính giá trị của biểu thức a. 50 : ( 2 x 5) b. 72 : ( 9 x 8 ) * Bài 2: Chuyển phép chia thành phép chia một số cho một tích theo mẫu SGK a. 80 : 40 b. 150 : 50 * Bài 3 2 bạn: 7200 đ 1 bạn: 3 quyển Hỏi 1 quyển... đ? Bài giải: Số quyển vở 2 bạn mua là: 3 x 2 = 6 ( quyển) Giá tiền mỗi quyển vở là; 7200 : 6 = 1200 (đ) Đáp số: 12000 đ 4.Củng cố - dặn dò: 2 P Bài 1, 2 phần c trang78 - H chưã bài tập trên bảng 2H - Cả lớp + G nhận xét cho điểm - G ghi 3 biểu thức lên bảng - H đọc các biểu thức - G yêu cầu H tính giá trị của các biểu thức trên – H làm vào nháp, trên bảng 3H - So sánh giá trị của 3 BT đó - G KL: - G hướng dẫn H nêu KL như SGK - H áp dụng qui tắc để thực hiện phép tính vào vở, trên bảng 2H (Mỗi nửa lớp làm 1 phần và theo 3 cách ) - H+G nhận xét chốt KQ: - H nêu yêu cầu, và cách thực hiện, làm theo nhóm đôi, mỗi nửa lớp làm 1 phần, chữa 2H - H đọc, phân tích bài toán - G hỏi: + Để tính được giá tiền một quyển ta cần biết gì? + Để tính được số quyển vở 2 bạn mua ta phải làm thế nào? - H giải theo nhóm 4N - Đại diện nhóm trình bày - G chốt KQ: - H nêu lại qui tắc chia một số cho một tích - G nhận xét tiết học, hướng dẫn bài về Ngày giảng:8/12 TIẾT 70: CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ A. Mục tiêu: Giúp H: - Biết cách chia một tích cho một số. - Biết vận dụng vào tính toán thuận tiện hợp lí. - Áp dụng để giải các bài toán có liên quan. B. Đồ dùng dạy-học: - GV : Phiếu học nhóm - HS : SGK, vở ô li C. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra bài cũ: 4P Chữa bài 1, 2 phần c trang 78 II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1P 2. Hình thành khái niệm 8p a. Trường hợp cả 2 thừa số đều chia hết cho số chia ( 9 x15): 3; 9 x(15:3); (9:3) x 15 * ( 9 x15): 3 = 9 x(15:3) = (9:3) x 15 b. Trường hợp một thừa số không chia hết cho số chia 7 x( 15:3); và 7 x( 15:3) * 7 X ( 15:3) = 7 X ( 15:3) *Khi chia một tích 2 thừa số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó ( Nếu chia hết), rồi nhân kQ đó với thừa số kia 3. Thực hành 20p * Bài1: Tính bằng 2 cách: a. 8 x 23: 4 b. ( 15 x 24):6 C1: Nhân trước, chia sau C2: chia trước, nhân sau * Bài2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 25 x36): 9 = (36:9) x 25 = 4 x 25 = 100 * Bài 3: Cách giải: Tìm tổng số mét vải Tìm số mét vải đã bán 4.Củng cố - dặn dò: 2 P Làm bài trong VBT Chia 2 số có tận cùng là chữ số 0 - H chữa bài trên bảng 2H - G kiểm tra vở bài tập của cả lớp - G dẫn dắt từ bài cũ - G ghi 3 biểu thức đó lên bảng - H tính giá trị của từng BT rồi so sánh 3 giá trị đó với nhau - G KL: và hướng dẫn H ghi: - G ghi lênbảng 2 biểu thức, cho H tính giá trị của từng BT rồi só sánh 2 giá trị đó với nhau, KL: - G hướng dẫn H kết luận đối với trường hợp này * Từ 2 VD trên G hướng dẫn H kết luận như SGK: - H nêu cách thực hiện - H áp dụng qui tắc làm và chữa bài 2H - Cả lớp làm, nhận xét đánh giá - H nêu yêu cầu, nêu cách thực hiện - G gợi ý các em tìm xem thừa số nào chia hết cho 9 thì thực hiện trước. Làm theo nhóm đôi, chữa, nhận xét - H đọc bài, nêu cách giải, làm theo nhóm, chữa 6N - G chốt: - H nêu cách chia một tích cho một số - G nhận xét tiét học, hướng dẫn bài về nhà - Dặn chuẩn bị bài sau Ký duyệt TUẦN 15 Ký duyệt: Ngày giảng:11.12 TOÁN TIẾT 71: CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ I.Mục tiêu: Giúp H: - Nhận biết cách chia một tích cho một số. - Biết vận dụng vào tính toán thuận tiện, hợp lí. II. Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK - HS: SGK III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P Bài 1, 2 phần c trang 78 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1P 2. Hình thành kiến thức: 10 P a. Tính và so sánh giá trị của 3 biểu thức ( Trường hợp cả 2 thừa số chia hết cho số chia) ( 9 x15) : 3; 9 x( 15: 3); ( 9 : 3) x 15 ( 9 x15) : 3 = 9 x( 15: 3) = ( 9 : 3) x 15 b. Tính và so sánh giá trị của 3 biểu thức ( Trường hợp có 1 thừa số không chia hết cho số chia) ( 7 x 15) : 3 và 7 x( 15: 3) ( 7 x 15) : 3 = 7 x( 15: 3) Vì 15 không chia hết cho 3 nên có thể lấy 15 chia 3 rồi nhân kết quả với 7 * Khi chia một tích 2 thừa số cho một số ta có thể...... 3. Thực hành: 18P * Bài 1: Tính bằng 2 cách a. ( 8 x23) : 4 b. ( 15 x 24) : 6 C1: Nhân trước, chia sau C2: Chia trước, nhân sau * Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 25 x 36) : 9 = ( 36 : 9) x25 = 4 x 25 = 100 * Bài 3: Cách giải: - Tìm tổng số m vải - Tìm số m vải đã bán 3. Củng cố dặn dò: 2P Bài tập làm thêm - 2H chữa bài tập trên bảng - H +G nhận xét đánh giá - G nêu ví dụ để dẫn dắt - G ghi 3 biểu thức đó lên bảng - H tính giá trị của từng biểu thức rồi so sánh 3 giá trị đó với nhau. - G ghi 2 biểu thức đó lên bảng - H tính giá trị của từng biểu thức rồi so sánh 2 giá trị đó với nhau. - G KL: - Từ 2 VD trên, G hướng dẫn H KL như SGK và hướng dẫn H nêu tính chất - H nêu yêu cầu, nếu cách giải - áp dụng T/C và làm bài vào vở, trên bảng - H nêu yêu cầu, neu cách làm thuận tiện , trao đổi nhóm đôi, chữa, nhận xét - G chốt KQ: - H đọc bài, nêu cách giải - Làm theo nhóm 4N - Đại diện nhóm chữa, nhận xét - G chốt: - H nêu cách chia một tích cho một số - G nhận xét tiết học, hướng dẫn bài về nhà Ngày giảng: 12/12 TIẾT 72:CHIA HAI SỐ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ KHÔNG I.Mục tiêu: Giúp H : - Biết thực hiện phép chia 2 số có tận cùng là các chữ số không. - Ap dụng phép chia vào thực tế hàng ngày. II. Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK - HS: SGK III.Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 2P - Chia nhẩm cho 10, 100, 1000.... - Chia một số cho một tích B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1P 2. Hình thành kiến thức: 10P a. Trường hợp cả số bị chia và số chia đều có một chữ số 0 ở tận cùng VD: 320 : 40 = ? 320: ( 10 x 4) = 320 : 10 : 4 = 332 : 4 = 8 * Xoá 1 chữ số 0 ở số chia và số bị chia. b. Trường hợp chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia nhiều hơn số chia VD: 32000 : 400 = ? 3. Kết luận chung: 3P * Khi chia hai số có tận cùng là chữ số 0.... 4. Thực hành: 18P * Bài 1: Tính: a. 420 : 60 45000: 500 * Bài 2: Tìm x: a. X x 40 = 25600 b. X x 90 = 37800 *Bài 3: Mỗi toa: 20 tấn ? toa : 180 tấn 30 tấn: 1 toa 180 tấn: ? toa 3. Củng cố dặn dò: 2P Bài 1 phần b trang 80 - 2H nêu qui tắc chia - cả lớp và G nhận xét - G dẫn dắt từ bài cũ - G nêu phép chia - Hướng dẫn H đưa phép chia về dạng một số nhân với một tích - 1H làm trên bảng, cả lớp làm vào nháp - H nhận xét và nêu qui tắc - G nêu phép chia và hướng dẫn H theo cách một số chia cho một tích - Hướng dẫn H đặt tính và chia * G nêu KL: và lưu ý H xoá bao nhiêu chữ số 0 ở số bị chia thì cũng xoá bấy nhiêu chữ số 0 ở số chia - 1H nêu lại cách chia 2 số có tận cùng là chữ số 0, áp dụng thực hiện vào vở, chữa trên bảng 2H - H nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết, làm bài và chữa 2H - G chốt KQ: - H đọc bài toán, nêu cách giải, làm theo nhóm 4N - Đại diện nhóm trình bày, nhận xét - G chốt lời giải - H nêu qui tắc chia 2 số có tận cùng là chữ số 0 - G Nhận xét tiết học, hướng dẫn bài về nhà Ngày giảng: 13/12 TIẾT 73: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I.Mục tiêu: Giúp H : - Biết thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số. - Ap dụng trong cuộc sống hàng ngày. II. Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK - HS: SGK III.Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P - Bài 1 phần b trang 80 - Chia cho số có một chữ số B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1P 2. trường hợp chia hết 5P VD: 672 : 21 = ? Đặt tính, chia theo thứ tự từ trái sang phải 3. trường hợp chia có dư 5P VD: 779 : 18 = ? 4. Thực hành: 19P * Bài 1: Đặt tính rồi tính: a. 288: 24 720: 45 * Bài 2: 15 phòng: 240 bộ 1 phòng: ... bộ? Bài giải: Mỗi phòng có số bộ là: 240 : 15 = 16 ( bộ ) Đáp số: 16 bộ * Bài 3: Tìm x: X x 34 = 714 846 : x = 18 3. Củng cố dặn dò: 2P - 2H chữa bài trên bảng, - 1H nêu qui tắc chia cho số có tận cùng là chữ số 0 - G dẫn dắt từ phép chia cho số có một chữ số - G nêu phép chia cho - H nêu cách thực hiện, đặt tính - G hướng dẫn cách chia, giúp H tập ước lượng thương trong mỗi lần chia - G hướng dẫn tương tự phần 1 và lưu ý H số dư phải nhỏ hơn số chia - Mỗi dãy làm 1 phép tính, 2 H làm trên bảng. - Đại diện chữa bài, nhận xét - G chốt KQ: - H đọc bài toán - G hỏi: + Bài tóan hỏi gì? và đã cho biết gì? - H nêu cách thực hiện và làm theo nhóm 4N - Đại diện nhóm chữa, nhận xét - G chốt KQ: - H nêu lại qui tắc tìm các thành phần chưa biết của phép tính. - H làm theo nhóm đôi, chữa 2H - G chốt KQ: - H nêu cách thực hiện phép chia - G lưu ý các em trường hợp chia có dư. - Nhân xét tiết học, giao bài về nhà Ngày giảng: 14/12 TIẾT 74: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( tiếp theo) I.Mục tiêu: Giúp H : - Biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có hai chữ số. - Biết áp dụng trong cuộc sống hàng ngày. II. Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK - HS: SGK B.Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P 819 : 64 716 : 32 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1P 2. Hình thành kiến thức: 10P a. Trường hợp chia hết: VD: 8192 : 64 = ? b. Trường hợp chiacó dư: VD: 1154 : 52 = ? 3. Thực hành: 19P * Bài 1: Đặt tính rồi tính: a. 4674 : 82 2488 : 35 * Bài 2: Đóng gói 3500 bút chì theo từng tá (12 cái) Chia 3500 cho 12 Bài giải: Số tá bút chì đóng được là: 3500: 12 = 291 ( dư 8) Đáp số: 291 tá còn thừa 8 cái * Bài 3: Tìm x: a. 75 x x = 1800 b. 1855 : x = 35 3. Củng cố dặn dò: 2P Bài 1 phần b. trang 82 - 2 H thực hiện chia trên bảng - Cả lớp làm vào nháp, nhận xét - G dẫn dắt từ bài cũ - G nêu phép tính - H đặt tính trên bảng, nháp, nêu cách thực hiện. - G giúp H tập ước lượng thương trong mỗi lân chia. - G hướng dẫn thực hiện tương tự phần trên - H nêu yêu cầu, nêu cách thực hiện phép chia, làm bài vào vở, trên bảng 2H - H đọc bài toán 2H - G hỏi: + Bài toán hỏi gì và cho biết gì - Hướng dẫn H chọn phép tính thích hợp - H làm theo nhóm , chữa 4N - G chốt KQ: - H nhắc lại qui tắc tìm thành phần chưa biết của phép tính 2H - H làm bài theo nhóm đôi, chữa, nhận xét - G Nhân xét tiết học, giao bài về nhà - H: Ôn lại bài ở nhà Ngày giảng: 15/12 TIẾT 75: LUYỆN TẬP ( 83) I.Mục tiêu: Giúp H rèn kĩ năng: - Thực hiện phép chia cho số có 2 chữ số. - Tính giá trị của biểu thức. - Giải bài toán về phép chia có dư. II. Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK - HS: SGK III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P Bài 1 phần b. trang 82 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1P 2. Hướng dẫn luyện tập: 28P * Bài 1: Đặt tính rồi tính: a. 855 : 45 579 : 36 * Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: 4237 x 18 - 34578 46875 + 3444 : 28 * Bài 3: Các bước giải: - Tìm số nan hoa mà mỗi xe đạp cần có. - Tìm số xe đạp lắp được và số nan hoa còn thừa Bài giải ; Mõi xe đạp cần số nan hoa là : 36 x 2 = 72 ( cái) Thực hiện phép chia ta có: 5260 : 72 = 73 ( dư 4) Đáp số: 73 xe đạp, còn thừa 4 nan hoa 3. Củng cố dặn dò: 2P Bài 1, 2 phần b trang 83 - 2H chữa bài tập. - Cả lớp và G nhận xét, cho điểm - G giới thiệu ghi bảng - H nêu cách thực hiện phép chia, làm bài vào vở, chữa 2H - G chốt KQ: - H nêu cách tính giá trị của biểu thức ( không có dấu ngoặc) - Làm theo nhóm đôi, chữa, nhận xét - G chốt kết quả - H đọc bài toán, nêu các bước giải - G hỏi: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - H Làm theo nhóm 4N - Đại diện nhóm trình bày - G chốt: - G hệ thống ND luyện tập, nhận xét và hướng dẫn bài về nhà TUẦN 16 Ký duyệt: Ngày giảng:18 /12 TIẾT 76: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( tiếp theo) A. Mục tiêu: - Giúp H biết thực hiện phép chia cho só có 5 chữ số cho số có 2 chữ số. - Biết thực hiện giải toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK - HS: SGK B.Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 5P 18 408 : 52 17 826 : 48 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1P 2. Hướng dẫn thực hiện phép chia 8P 10 105 : 43 = ? 26 345 : 35 = ? 3. Thực hành: 19P * Bài 1: Đặt tính rồi tính: a. 23 567 : 56 31 628 : 48 b. 18 510 : 15 31 628 : 37 * Bài 2 ( toán có lời văn ) - Đổi giờ ra phút; Km ra mét Tóm tắt: 1 giờ15 P: 38 Km 400m 1phút: ..... m? Bài giải: 1 giờ 15 phút = 75 phút 38 Km 400m = 38 400 m Trung bình mỗi phút người đó đi được 38 400 : 75 = 512 ( m) Đáp số: 512 m 3. Củng cố - dặn dò: 2P - 2H lên bảng thực hiện - H+G nhận xét đánh giá - G nêu mục tiêu của bài - G nêu phép chia. - H đặt tính, tính vào nháp, trên bảng 2H - G: HD thực hiện chia từ trái sang phải - H nêu yêu cầu - H thực hiện vào vở, trên bảng 4H - G lưu ý cách ước lượng thương - H đọc bài toán, tìm, nêu dạng toán. - Thực hiện theo nhóm 4N - Đại diện trình bày, nhận xét - G chốt KQ: - G nhận xét tiết học, hướng dẫn bài về * Bài 3: ( toán tìm số trung bình cộng) - Tính tổng số sản phẩm của đội làm trong 3 tháng. - Tính số sản phẩm trung bình Ngày giảng: 19 /12 TIẾT 76: LUYỆN TẬP ( 84) I. Mục tiêu: Giúp H Rèn kĩ năng: - Thực hiện phép chia cho só có 2 chữ số. - Giải toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK - HS: SGK III.Các hoạt động dạy -học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 5P 18 408 : 52 17 826 : 48 B. Bài mới: 2. Hướng dẫn luyện tập 2 8P * Bài 1: Đặt tính rồi tính: a. 4 725 : 18 4 674 : 82 4 935 : 44 * Bài 2 ( toán có lời văn ) - 25 viên: 1m vuông - 1 050 viên: ? m vuông * Bài 3: ( toán tìm số trung bình cộng) - Tính tổng số sản phẩm của đội làm trong 3 tháng. - Tính số sản phẩm trung bình 3. Củng cố dặn dò: 2P - H đặt tính rồi chia vào vở, trên bảng. - H+G nhận xét đánh giá - G nêu mục tiêu của bài - H nêu yêu cầu - H thực hiện vào vở, trên bảng 3H - G lưu ý cách ước lượng thương - H đọc tóm tắt bài toán. - Giải bài theo nhóm, chữa, nhận xét 4N - H nhận xét đánh giá. - H đọc bài toán, tìm, nêu dạng toán. - nêu qui tắc tìm số trung bình cộng của nhiều số, nêu cách giải. - Thực hiện theo nhóm 6N - Đại diện trình bày, nhận xét G: Nhận xét chung giờ học H: Ôn lại bài ở nhà TUẦN 16 Ký duyệt: Ngày giảng:18 .12 TIẾT 76: LUYỆN TẬP ( 84) A. Mục tiêu: Giúp H Rèn kĩ năng: - Thực hiện phép chia cho só có 2 chữ số. - Giải toán có lời văn. B. Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK - HS: SGK B.Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra bài cũ: 5P 18 408 : 52 17 826 : 48 II. Bài mới: 2. Hướng dẫn luyện tập 2 8P * Bài 1: Đặt tính rồi tính: a. 4 725 : 15 4 674 : 82 4 935 : 44 * Bài 2 ( toán có lời văn ) - 25 viên: 1m vuông - 1 050 viên: ? m vuông * Bài 3: ( toán tìm số trung bình cộng) - Tính tổng số sản phẩm của đội làm trong 3 tháng. - Tính số sản phẩm trung bình Bài giải: Trong ba tháng đội đó làm được 855 + 920 + 1 350 = 3125 ( Sản phẩm) Trung bình mỗi người làm được: 3125 : 25 = 125 ( Sản phẩm) Đáp số: 125 sản phẩm 3. Củng cố dặn dò: 2P H đặt tính rồi chia vào vở, trên bảng. - H+G nhận xét đánh giá - G nêu mục tiêu của bài - H nêu yêu cầu - H thực hiện vào vở, trên bảng 3H - G lưu ý cách ước lượng thương - H đọc tóm tắt bài toán. - Giải bài theo nhóm, chữa, nhận xét 4N - H nhận xét đánh giá. - H đọc bài toán, tìm, nêu dạng toán. - nêu qui tắc tìm số trung bình cộng của nhiều số, nêu cách giải. - Thực hiện theo nhóm 4N - Đại diện trình bày, nhận xét - G chốt: - G hệ thống các dạng bài vừa luyện tập - Nhận xét tiết học, hướng dẫn bài về Ngày giảng: 19/12 TIẾT 77: THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ KHÔNG A. Mục tiêu: Giúp H : - Biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ só trong trường hợp có chữ số 0 ở thương. - Rèn kĩ năng giải loại toán này. B. Đồ dùng dạy- học: - GV : Phiếu học nhóm - HS : SGK C.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra bài cũ: 5P Bài 4 trang 84 II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1P 2. Trường hợp thương có chữ số 0 10P 9 450 : 35 = ? 2 448 : 24 = ? 3. Thực hành: 17P * Bài 1: a. 8 750 : 35 23 520 : 56 11 780 : 42 * Bài 2: ( toán có lời văn) 1 giờ 12 phút : 97 200 l 12 phút: .....l ? * Bài 3: ( tìm hai số khi biết tổng và hiệu) - Tìm chu vi mảnh đất - Tìm chièu dài, chiều rộng - Tìm diện tích 3. Củng cố dặn dò: 2P Bài 1 ( b - 85) - H lên thực hiện phép chia để phát hiện sai ở đâu 2H - H+G nhận xét cho điểm - G dẫn dắt bằng phép tính - G nêu phép chia, H đặt tính thực hiện vào nháp, trên bảng. - G lưu ý H: + ở lần chia thứ ba: 0 chia 35 được 0 phải viết 0 vào thương + ở lần chia thứ hai: 4 chia 24 không chia được phải viết 0 vào thương. - H thực hiện phép chia vào vở, trên bảng 3H - H+G nhẫn xét đánh giá - H đọc đề bài, nêu cách giải, làm theo nhóm đôi, chữa, nhận xét - G đánh giá - H đọc bài toán, nêu dạng toán, nêu các bước giải, nêu qui tắc tính chu vi, diện tích hình chữ nhật - H làm theo nhóm 4N - Đại diện chữa, nhận xét - G chốt: - G Nhận xét tiết học, hướng dẫn bài về Ngày giảng: 20/12 TIẾT 78: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ A. Mục tiêu: - Giúp H biết thực hiện phép chia có 4 chữ số cho số có ba chữ số. - Áp dụng trong đời sống. B. Đồ dùng dạy- hoc: - GV : Phiếu học nhóm - HS : SGK, vở ô li C. Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra bài cũ: 5P Bài 1 ( b - 85 ) II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1P 2. Chia hết và chia có dư 10P 1 944 : 162 = ? 8 469 : 241 = ? 3. Thực hành: 17P * Bài 1: Đặt tính rồi tính: a. 2 120 : 424 1 935 : 354 * Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: a. 1 995 x 253 + 8 910 : 495 = 5 047 + 18 = 504 753 b. 8 700 : 25 : 4 = 348 : 4 : 87 * Bài 3: ( Toán có lời văn ) - Tìm số ngày cửa hàng 1 bán hết... - Tìm số ngày cửa hàng 2 bán hết... - So sánh 2 số ( 27 và 24 ) 3. Củng cố dặn dò: 2P Bài 1 ( b - 86) và làm lại bài 3 - H chữa bài tập trên bảng 2H - H+G nhận xét đánh giá - G nêu yêu cầu của tiết học - G nêu phép chia - H lần lượt thực hiện chia - G hướng dẫn các em cách ước lượng thương trong mỗi lân chia - H thực hiện chia vào vở, trên bảng 2H - G nhận xét đánh giá ( hướng dẫn kĩ cho các em yếu. - H nêu lại qui tắc tính giá trị của biểu thức không có dấu ngoặc - Thực hiện vào vở, chữa, nhận xét 2H - H+G nhận xét đánh giá. - H đọc đề bài, tìm dạng toán nêu các bước giải. - Giải theo nhóm, chữa, nhận xét 4N - G chốt kết quả. - H nhắc cách chia cho số có ba chữ số - G Nhận xét tiết học, hướng dẫn bài về nhà Ngày giảng: 21/12 TIẾT 79: LUYỆN TẬP ( 87) A. Mục tiêu: Giúp H rèn kĩ năng: - Thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có ba chữ số - Giải bài toán có lờivăn - Chia một số cho một tích. B. Đồ dùng dạy- hoc: -GV : Phiếu học nhóm - HS : SGK, vở ô li C. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra bài cũ: 5P Bài 1 ( b - 86 ) II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1P 2. Hướng dẫn luyện tập 27P * Bài 1: Đặt tính rồi tính: a. 708 : 354 9 060 : 453 7 552 : 236 704 : 234 * Bài 2: ( Toán có lời văn ) 1hộp: 120 gói 24 hộp: ....gói ? Nếu 1 hộp: 160 gói Cần có ... hộp ? Bài giải:
Tài liệu đính kèm: