I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh : - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó
- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số
II. CHUẨN BỊ :
+ Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học
+ Học sinh và giáo viên có bộ thực hành .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
số 9 trong dãy số tự nhiên, so sánh và nắm được cấu tạo số -Hướng dẫn viết số 9 -Giáo viên nhận xét giúp đỡ học sinh yếu -Yêu cầu học sinh lên bảng -Giới thiệu vị trí của số 9 trong dãy số Hoạt động 3: Thực hành Mt : vận dụng kiến thức vừa học vào bài tập ,nắm được cấu tạo số 9 Bài 1 : viết số 9 Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống -Cho học sinh quan sát tranh và viết các số phù hợp vào ô trống -Cho học sinh lặp lại cấu tạo số Bài 3 : Điền dấu >, <, = -Giáo viên hướng dẫn mẫu 1 bài Bài 4 : Điền số còn thiếu vào ô trống -Giáo viên cho học sinh tự làm bài. Lưu ý học sinh so sánh dây chuyền 7 < < 9 Bài 5 : Điền số còn thiếu -Giáo viên cho học sinh làm miệng bài tập sách giáo khoa -Làm bài vào vở Bài tập toán -Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi : -8 bạn đang chơi -1 bạn đang chạy đến -8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn - 1 số học sinh lặp lại -Có 8 chấm tròn thêm 1 chấn tròn là 9 chấm tròn -Có 8 con tính thêm 1 con tính là 9 con tính . -Học sinh lần lượt lặp lại - Học sinh so sánh 2 chữ số - Học sinh đọc số : chín -gắn số 9 trên bộ thực hành -Học sinh viết bóng- viết bảng con -Viết dãy số từ 1 – 8 và đọc lại dãy số đó - Học sinh lần lượt đếm xuôi, ngược trong phạm vi 9 - Học sinh viết vào vở Btt -Học sinh nêu yêu cầu của bài -Học sinh tự làm bài và chữa bài. Qua sửa bài nhận ra cấu tạo số 9 -9 gồm 8 và 1 -9 gồm 7 và 2 -9 gồm 6 và 3 -9 gồm 5 và 4 -Học sinh nêu yêu cầu của bài -Học sinh tự làm bài và chữa bài -Học sinh nêu yêu cầu của bài -Học sinh tự làm bài và chữa bài -học sinh nêu yêu cầu của bài - Học sinh làm miệng bài 5 / 33 SGK -Học sinh tự làm bài và chữa bài 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? Số 9 đứng liền sau số nào ? - 8 thêm 1 được mấy ? Số 9 lớn hơn những số nào ? -Nêu cấu tạo số 9 ? - Nhận xét bài .- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. - Dặn học sinh ôn bài và chuẩn bị bài hôm sau 5. Rút kinh nghiệm : - - - Tên Bài Dạy : Số 0 Ngày Dạy :6-10-2006 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Có khái niệm ban đầu về số 0 . - Biết đọc, viết số 0, nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 – 9 . - Biết so sánh số 0 với các số đã học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bó que tính, các tờ bìa ghi các số từ 0 đến 9 + Học sinh + Giáo viên có bộ thực hành III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Đếm xuôi và đếm ngược phạm vi 9 ? + Số 9 đứng liền sau số nào ? Số 9 lớn hơn những số nào ? + Nêu cấu tạo số 9 ? + 3 em lên bảng – Học sinh gắn bìa cài 98 7 9 6 8 + Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 89 99 8 7 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0 Mt :Học sinh có khái niệm ban đầu về số 0. -Treo tranh cho học sinh quan sát giáo viên hỏi : Lúc ban đầu lọ cá có mấy con ? Em lấy vợt vớt bớt 1 con, lọ cá còn mấy con ? Sau đó em lại vớt ra khỏi lọ 1 con nữa. Lọ cá còn mấy con ? Em tiếp tục vớt nốt con còn lại. Vậy lọ cá bây giờ còn mấy con ? -Giáo viên giải thích : không có con cá nào cả tức là có không con cá .Để biểu diễn cho các nhóm đồ vật không có gì cả ta dùng chữ số 0 -Giới thiệu chữ số 0 in – 0 viết Hoạt động 2 : Vị trí số 0 trong dãy số Mt : Học sinh nhận biết vị trí số 0 trong dãy số tự nhiên. -Giáo viên đính bảng các ô vuông có chấm tròn từ 1 đến 9 . Gọi học sinh lên ghi số phù hợp vào ô vuông dưới mỗi hình -Giáo viên đưa hình không có chấm tròn nào yêu cầu học sinh lên gắn hình đó lên vị trí phù hợp -Giáo viên nhận xét và cho học sinh hiểu : số 0 là số bé nhất đứng đầu trong dãy số mà em đã học -Hướng dẫn học sinh so sánh các số Hoạt động 3: Viết số - Thực hành làm bài tập Mt :Học sinh biết viết số 0. làm được các bài tập trong sách giáo khoa . -Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng con số 0 giống chữ O trong tiếng việt -Mở vở Bài tập toán viết số 0 Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống -Em hãy nêu yêu cầu của bài -Cho học sinh điền miệng Bài 3 : Viết số thích hợp -Giáo viên yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài -Hướng dẫn học sinh dựa trên số liền trước, liền sau để điền số đúng -Cho học sinh ôn lại số liền trước, liền sau Bài 4 : So sánh các số -Cho Học sinh làm vào vở Bài tập -Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh -Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi -3 con -2 con -1 con -0 con -Học sinh đọc : “ không” 1 2 3 4 5 6 7 8 9 - Học sinh lên bảng gắn tranh Lớp nhận xét -Cho học sinh so sánh các số từ 0 à 9 -Học sinh viết số 0 vào bảng con - Học sinh viết số 0 - Học sinh nêu điền số thích hợp vào ô trống. -Học sinh làm bài -Học sinh lắng nghe tự điều chỉnh 2 3 6 8 0 0 0 2 1 1 3 4 7 9 1 3 -Cho học sinh làm vào vở Bài tt -Học sinh tự làn bài - 1 em chữa cả lớp tự sửa bài 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em vừa học bài gì ? Số 0 đứng liền trước số nào ? - Số 0 so với các số đã học thì thế nào ? - Dặn học sinh về ôn bài, tập viết số 0, so sánh số 0 với các số đã học. Chuẩn bị bài số 10 5. Rút kinh nghiệm : - - - TUẦN :6 Tên Bài Dạy : Số 10 Ngày Dạy :10-10-2006 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Có khái niệm ban đầu về số 10 . - Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại . Viết sẵn bảng phụ cấu tạo số 10 + Các chữ số trên bìa từ 0 à10. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + số 0 đứng liền trước số nào ? Đếm xuôi đếm ngược từ 0 đến 9 và ngược lại ? Số 0 bé hơn những số nào em đã học . +2 Học sinh lên bảng điền số còn thiếu vào ô trống : 0 .. 7 .. 9 ..4 + Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu số 10 Mt :Học sinh có khái niệm ban đầu về số 10. -Treo tranh hỏi học sinh : Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ? Có mấy bạn không đứng vào hàng ? 9 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ? - Cho học sinh lấy 9 que tính, thêm 1 que tính rồi nêu kết quả. -Treo tranh chấm tròn giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh nêu nội dung tranh. -Tranh 10 con tính -Giáo viên kết luận : 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn – 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn – 9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính . Vậy 9 thêm 1 được mấy ? -Giáo viên nói : để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là 10 ví dụ : 10 bạn, 10 chấm tròn, 10 con tính . Người ta dùng số 10 - Giới thiệu số 10 in, số 10 viết . Hoạt động 2 : Tập viết số – Đọc số – vị trí số Mt : Học sinh biết đọc,viết số 10 . Biết vị trí số 10 trong các số từ 0 đến 10 . -Giáo viên hướng dẫn viết : Số 10 gồm 2 chữ số, chữ số 1 đứng trước, chữ số 0 đứng sau -Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng con -Giáo viên sửa sai, uốn nắn học sinh yếu -Treo dãy số từ 0 à 9 cho học sinh đếm yêu cầu học sinh lên gắn số 10 vào dãy số - Cho học sinh hiểu số 10 đứng liền sau số 9 và lớn hơn các số từ 0 đến 9 Hoạt động 3: Thực hành Mt : Học sinh biết làm các bài tập trong sách giáo khoa Bài 1 : viết số phù hợp với số lượng vật trong tranh -Cho học sinh làm miệng Bài 2 : Nêu cấu tạo số -Treo tranh lên bảng yêu cầu 6 học sinh lên điền số dưới tranh -Qua từng tranh giáo viên hỏi . Học sinh nêu cấu tạo số 10 - Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh đọc lại bảng cấu tạo số 10 . Bài 3 : viết số còn thiếu vào ô trống . -Cho học sinh làm vào vở Bài tập toán Bài 4 : Khoanh tròn số lớn nhất -Giáo viên ghi lên bảng con cho học sinh tham gia chơi 4 2 7 8 10 9 6 3 5 -Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh nhanh, đúng . -Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi -có 9 bạn -có 1 bạn -9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn - 3 học sinh nhắc lại -Học sinh nêu : 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính ( 5 em lặp lại ) -Có 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn -Có 9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính - 9 thêm 1 được 10 - Học sinh nhận xét ghi nhớ - Học sinh viết bảng con -1 em lên bảng - Học sinh đếm xuôi, ngược phạm vi 10 - 5 em đt - Học sinh tự làm bài và chữa bài - 6 em lên bảng -Học sinh quan sát nhận xét -Cấu tạo số 10 - 10 gồm 9 và 1 hay 1 và 9 - 10 gồm 8 và 2 hay 2 và 8 - 10 gồm 7 và 3 jhay 3 và 7 - 10 gồm 6 và 4 hay 4 và 6 - 10 gồm 5 và 5 - Học sinh tự làm bài và chữa bài - Học sinh cử 3 học sinh đại diện 3 tổ lên khoanh tròn số lớn nhất trong bảng con mình nhận. 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ?- Đếm xuôi từ 0 đến 10 . Đếm ngược từ 10 đến 0 ? - Nêu lại cấu tạo số 10 ? số 10 đứng liền sau số nào ? - Số 10 được ghi bằng mấy chữ số ? - Dặn học sinh ôn bài, Học thuộc cấu tạo và thứ tự số -Chuẩn bị trước bài luyện tập 5. Rút kinh nghiệm : - - Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP Ngày Dạy :11-10-2006 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh củng cố về : -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 -Đọc , viết ,so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bộ thực hành III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Số 10 được ghi bằng mấy chữ số ? số 10 đứng liền sau số nào ? + Đếm xuôi từ 0 đến 10 ? Đếm ngược từ 10 đến 0 ? + Nêu cấu tạo số 10 ? Số 10 lớn hơn những số nào ? + Học sinh làm bảng con mỗi dãy bàn 2 bài 10 9 10 10 10 0 + Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 910 8 10 0 8 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố dãy số từ 0®10 Mt : Học sinh nắm được thứ tự dãy số từ 0®10 -Giáo viên cho HS đọc xuôi ngược 0®10 -Phân tích cấu tạo số 10 Hoạt động 2 : Luyện tập Mt : Học sinh thực hiện được các bài tập trong sách giáo khoa -Cho học sinh mở sách giáo khoa Bài 1 : Nối ( theo mẫu ) -Cho học sinh nêu yêu cầu bài - Giáo viên treo tranh lên bảng, gọi học sinh lên thực hiện -Giáo viên chốt kết luận Bài 2 : vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn -Cho học sinh nêu yêu cầu của bài -Giáo viên treo hình lên bảng -Cho học sinh thi đua lên bảng vẽ thêm chấm tròn vào hình cho đủ 10 Bài 3 : Điền số vào ô trống -Cho học sinh nêu yêu cầu của bài -Cho học sinh làm vào vở Bài tập toán -Cho học sinh làm bài rồi chữa bài Bài 4 : So sánh các số -Phần a) : cho học sinh điền dấu : ( , = ) thích hợp vào ô trống rồi đọc kết quả bài làm -Phần b), c) giáo viên nêu nhiệm vụ của từng phần -Cho học sinh làm bài (miệng ) – Sách giáo khoa Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống -Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập này và hướng dẫn học sinh quan sát mẫu -Hướng dẫn học sinh làm bài vào vở bài tt -Giáo viên cho học sinh nhắc lại cấu tạo số 10 - 10 gồm 9 và 1 hay 1 và 9 - 10 gồm 8 và 2 hay 2 và 8 - 10 gồm 7 và 3 hay 3 và 7 - 10 gồm 6 và 4 hay 4 và 6 - 10 gồm 5 và 5 Hoạt động 3: Trò chơi Mt :Học sinh nắm được thứ tự các số, biết xếp số theo thứ tự lớn dần, bé dần - Mỗi đội cử đại diện lên bảng -Giáo viên gắn 5 số 3, 6, 8 , 0 , 9 yêu cầu học sinh xếp các số đó theo thứ tự lớn dần ( hoặc bé dần ) -Bạn nào xếp nhanh, đúng bạn đó thắng -Giáo viên nhận xét , tuyên dương học sinh chơi tốt -Học sinh mở sách -Học sinh nêu yêu cầu của bài : đếm số lượng con vật trong tranh và nối với số phù hợp - Học sinh nhận xét đúng , sai -Học sinh làm bài vào vở Btt -1 Học sinh làm mẫu 1 bài -Học sinh tự làm bài ( miệng ) - Học sinh nhận xét -Chữa bài - Học sinh nêu : đếm số hình tam giác và ghi số vào ô trống -Học sinh nhận xét tự chữa bài -Học sinh tự làm bài và chữa bài - Cho học sinh cổ vũ bạn -Nhận xét bài làm của bạn 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? - Nhận xét tiết học. - Dặn học sinh ôn bài và chuẩn bị bài hôm sau 5. Rút kinh nghiệm : - - - Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP CHUNG Ngày Dạy :12-10-2006 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh củng cố về : -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 -Đọc , viết ,so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 à10 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bộ thực hành toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : 2 7 + Gọi 3 học sinh lên bảng. Học sinh 1 : Học sinh 2 : 10 > 8 < 10 = Học sinh 3 : Xếp các số : 3, 10 , 7, 1, 9, (lớn dần ) + Học sinh quan sát nhận xét bài làm của bạn + Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Thực hành – luyện tập Mt : Học sinh biết làm bài tập trong sách giáo khoa và trong vở Toán bài tập -Giáo viên treo tranh Bài tập 1 -Cho học sinh nêu số lượng các đồ vật trong từng tranh -Cho học sinh lên nối từng tranh với số phù hợp -Cho học sinh làm bài tập vào vở Bài tập Bài 2 : Viết số từ 0 à 10 -Học sinh viết vào vở Bài tập -giáo viên xem xét, uốn nắn học sinh yếu Bài 3 : Viết số thích hợp -Hướng dẫn học sinh viết số thích hợp vào các toa tàu . -Học sinh làm phần b / Điền số thích hợp -giáo viên nhận xét qua bài làm miệng của học sinh Bài 4 : Viết các số theo thứ tự lớn dần, bé dần -Giáo viên nêu yêu cầu bài tập -Hướng dẫn gợi ý cho học sinh -Phần a ) : xác định số bé nhất trong các số đã cho rồi viết vào vòng tròn đấu tiên -Phần b) có thể dựa vào kết quả ở phần a, viết các số theo thứ tự ngược lại Bài 5 : xếp hình theo mẫu -Cho học sinh nhận xét hình mẫu -Cho học sinh xếp hình theo mẫu -Giáo viên xem xét , giải thích thêm cho học sinh yếu Hoạt động 2: Trò chơi Mt : Củng cố so sánh các số đã học -Giáo viên nêu yêu cầu nội dung trò chơi -Giáo viên nêu ra 2 số bất kỳ.Hs sẽ tự gắn được 2 phép tính so sánh trên bìa cài -Ai ghép nhanh đúng là thắng cuộc Ví dụ : -giáo viên nêu 2 số : 8 , 6 -Học sinh đọc lại đầu bài . -Học sinh nêu : 5 bút chì, 10 bông hoa, 6 quả cam, 7 cây kem, 4 chiếc thuyền, 9 con cá, 3 con gà. -Học sinh nhận xét bài làm của bạn -Học sinh tự làm bài chữa bài . -Học sinh viết bài -Học sinh đọc kết quả bài làm . -Học sinh nắm các số đã cho : 6, 1, 3 ,7, 10 -Học sinh tự làm bài, chữa bài ( miệng ) - 2 hình vuông, 1 hình tròn. - Học sinh cử đại diện tham gia trò chơi - Học sinh ghép 6 < 8 8 > 6 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? -Nhận xét tiết học . -Dặn học sinh hoàn thành vở Bài tập toán -Chuẩn bị bài ngày hôm sau 5. Rút kinh nghiệm : - - - Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP CHUNG Ngày Dạy :13-10-2006 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh củng cố về : -Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 à 10 , sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định . So sánh các số trong phạm vi 10 . -Nhận biết hình đã học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bộ thực hành III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Học sinh làm bảng con : 8. .. 7 6 5 10 9 0 .0 9 .10 8.8 + Nêu lại cấu tạo số 10 + Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Luyện tập Mt : Học sinh làm được các bài tập trong sách giáo khoa và vở Toán bài tập -Giáo viên hỏi học sinh : -Đếm xuôi từ 0 – 10 . Đếm ngược từ 10 – 0 Bài tập 1 : viết số thích hợp vào ô trống -Cho học sinh nêu yêu cầu bài -Hỏi : - Số đứng giữa số 0 và 2 là số nào ? Liền sau số 1 là số nào ? -Muốn làm bài tập này em dựa trên cơ sở nào ? -Cho học sinh làm vở bài tập toán . Bài tập 2 : So sánh các số -giáo viên cho 1 học sinh giải miệng -cho học sinh làm vào vở Bài tập toán -Chữa bài : Cho học sinh đọc to bài làm của mình Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống -Cho học sinh nêu yêu cầu của bài -Giáo viên hỏi : - Mấy bé hơn 3 ? -Giáo viên giải thích : - Số 1 , 2 đều bé hơn 3 , Ta có thể chọn 1 số để ghi vào ô trống -Cho học sinh làm vào vở Bài tập toán -Giáo viên xem xét bài học sinh yếu Bài 4 : Xếp số -Giáo viên nêu yêu cầu của bài và hướng dẫn học sinh cách sắp xếp các số cho trước theo thứ tự lớn dần hay bé dần -Cho học sinh làm bài trên bảng con -giáo viên nhận xét đúng, sai Bài 5 : Nhận dạng và tìm số hình tam giác -Giáo viên vẽ hình lên bảng. Cho học sinh nhận dạng tìm trên hình đó có mấy hình tam giác -Giáo viên hướng dẫn chữa bài cho học sinh thấy rõ có 3 hình tam giác (tam giác (1 ) và (2 ) và tam giác tạo bởi (1) và (2) (1) (2) Hoạt động 2:Trò chơi MT: HS nắm được thứ tự các số từ 0®10 để xếp đúng. GV nêu luật chơi. HS 2 đội thi đua. -Học sinh lặp lại đầu bài . - - 2 học sinh đếm -Số đứng giữa số 0 và số 2 là số 1 . Liền sau số 1 là số 2 -Trên cơ sở thứ tự dãy số -Học sinh tự làm bài chữa bài . -Học sinh nêu : 4 bé hơn 5 em viết dấu < -Học sinh tự làm bài -Học sinh nêu yêu cầu . -Học sinh trả lời : 1 < 3 hay 2 < 3 -Học sinh tự làm bài chữa bài . -Học sinh nhận xét các số 8, 5, 2, 9, 6 . Tự suy nghĩ xếp theo phần a ,b -Học sinh tự làm bài vào bảng con - 1 em lên bảng thực hiện - Học sinh nêu suy nghĩ của mình 4.Củng cố dặn dò : -Nhận xét tiết học .Dặn học sinh về nhà ôn lại bài .Hoàn thành các bài tập trong vở Bài tập toán -Chuẩn bị bài ngày hôm sau để kiểm tra 5. Rút kinh nghiệm : - - - TUẦN :7 Tên Bài Dạy : KIỂM TRA Ngày Dạy :17-10-2006 I. MỤC TIÊU : + Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về : -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 . Viết các số từ 0 à10 -Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 à 10 -Nhận biết hình vuông, tam giác, tròn II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Học sinh chuẩn bị vở Bài tập để kiểm tra 2.Kiểm tra bài cũ : Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu bài -Giáo viên nêu yêu cầu của tiết học -Cho học sinh mở vở bài tập tự đọc đề bài và tự làm bài Hoạt động 2 : -Giáo viên đi xem xét ,nhắc nhở học sinh giữ thái độ nghiêm túc trong giờ kiểm tra -Cách đánh giá : Bài 1 : 1,5 điểm -Đúng mỗi bài 0,5 điểm Bài 2 : 3 điểm -Đúng mỗi bài 0,5 điểm Bài 3 ; 3 điểm -Đúng mỗi bài 0,5 điểm Bài 4 : 2 điểm -Đúng 1 bài = 1 điểm Bài trình bày đẹp chữ số rõ ràng = 0,5 điểm Tổng cộng : 10 điểm -Học sinh chuẩn bị vở, bút . -Học sinh im lặng làm bài Tên Bài Dạy : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 Ngày Dạy :18-10-2006 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 + Học sinh có bộ thực hành III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Giáo viên nhận xét chung về bài kiểm tra + Nêu những tồn tại lớn mà đa số các em đều phạm phải + Tuyên dương những em làm đúng, viết đẹp sạch sẽ + Ktcb bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 :Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 3 Mt :Học sinh nắm được tên bài học.Biết phép cộng,bảng cộng trong phạm vi 3 -Giáo viên treo tranh và hỏi : - Có 1 con gà thêm 1 con gà . Hỏi tất cả có mấy con gà ? - 1 thêm 1 được mấy ? -Hướng dẫn cách viết : 1 + 1 = 2 -Giáo viên đọc phép tính . Gọi học sinh đọc lại –Treo tranh 3 ô tô cho học sinh tự nêu bài toán - 2 ô tô thêm 1 ô tô là mấy ô tô ? - 2 co
Tài liệu đính kèm: